![]() |
Hội nhập xã hội KIIP -4. Bài 12 |
어휘: 선거 어휘
Từ vựng: Từ vựng liên quan đến bầu cử
문법: 동–나 보다, 형–은가 보다, 명이야말로
Ngữ pháp: Động từ – 나 보다, Tính từ
– 은가 보다, Danh từ
– 이야말로
활동: 선거에 대해 말하기 / 지도자의 자질에 대해 쓰기
Hoạt động: Nói về bầu cử / Viết về phẩm chất của người lãnh đạo
문화와 정보: 한국의 선거
Văn hóa và thông tin: Bầu cử ở Hàn Quốc
- 이 사람들은 무엇을 하고 있어요?
→ Những người này đang làm gì vậy? - 여러분도 투표를 한 적이 있어요?
→ Mọi người cũng đã từng đi bầu (투표) bao giờ chưa?
어휘 Từ vựng
1.한국에는 무슨 선거가 있어요? 이야기해 보세요.
→ Ở Hàn Quốc có những cuộc bầu cử nào? Hãy thử nói về điều đó nhé.
투표함 Hòm
phiếu
종류 (Loại
hình) – 선발 (Bầu chọn)
대선 – 대통령 Bầu cử Tổng thống
총선 – 국회 의원 Bầu cử đại biểu Quốc hội
지방 선거 – Bầu cử địa phương:
- 교육감
→ Giám đốc Sở Giáo dục - 광역 단체장 – 시장, 도지사
→ Người đứng đầu khu vực rộng – Thị trưởng, Tỉnh trưởng - 기초 단체장 – 시장, 구청장, 군수
→ Người đứng đầu khu vực cơ sở – Thị trưởng, Quận trưởng, Huyện trưởng - 광역 의원 – 시 의원, 도 의원
→ Nghị sĩ khu vực rộng – nghị sĩ thành phố, nghị sĩ tỉnh - 지역구 의원 – 구 의원, 시 의원, 군 의원
→ Nghị sĩ theo khu vực – nghị sĩ quận, nghị sĩ thành phố, nghị sĩ huyện - 비례 대표 광역 의원
→ Nghị sĩ đại diện tỉ lệ khu vực rộng - 비례 대표 기초 의원
→ Nghị sĩ đại diện tỉ lệ khu vực cơ sở
2. 선거를 할 때 사람들은 무엇을 해요? 이야기해 보세요.
→ Khi bầu cử (선거를 할 때), mọi người
làm gì (무엇을 해요)? Hãy
cùng nói thử nhé (이야기해 보세요).
선거 운동: vận động bầu cử
후보자: ứng
cử viên
선거 운동을 하다: thực hiện vận động tranh
cử
선거 공약을 하다: đưa ra cam kết tranh cử
선거 포스터: áp phích bầu cử
지지하다: ủng hộ
투표 (Bầu cử)
유권자: cử tri
투표소: địa điểm
bỏ phiếu
신분을 확인하다: xác
minh danh tính
투표용지를 받다: nhận
phiếu bầu
기표소: phòng
gạch phiếu
투표하다: bỏ
phiếu
투표함에 넣다: bỏ vào
thùng phiếu
개표: kiểm
phiếu
개표하다: kiểm
phiếu
지지율이 높다/낮다: tỷ lệ ủng hộ cao/thấp
득표율이 높다/낮다: tỷ lệ phiếu bầu cao/thấp
당선되다: được
đắc cử
문법 Ngữ pháp
1. Động từ –나 보다, Tính từ –은가 보다 <--- Bấm vào để xem chi tiết ngữ pháp
말하는 사람의 추측을 나타낸다.
→ Biểu hiện sự suy đoán của người nói. Có thể dịch là: “Có vẻ là...”
Hội thoại:
후엔: 저 사람들은 뭐 하는 거예요?
Huyn: Những người kia đang làm gì vậy?
민수: 다음 달에 있을 선거 운동을 하나 봐요.
Minsoo: Có vẻ là họ đang vận động bầu cử cho kỳ bầu cử sẽ diễn ra vào tháng
sau.
예문 (Ví dụ):
가: 와, 박수 소리가 크네요.
A: Oa, tiếng vỗ tay to quá nhỉ.
나: 네, 지금 연설을 마친 후보자를 지지하는 사람이 많은가 봐요.
B: Vâng, có vẻ là có nhiều người đang ủng hộ ứng cử viên vừa kết thúc bài diễn
thuyết.
라흠만 씨가 도서관에 자주 가는 것을 보니 책을 많이 읽나 보다.
Thấy Rahman thường xuyên đến thư viện, chắc là anh ấy đọc sách nhiều.
이링 씨가 오늘 많이 피곤한가 보다.
Có vẻ hôm nay Yiling mệt lắm.
–나 보다
• 읽다 → 읽나 보다 (chắc là đọc)
• 지지하다 → 지지하나 보다 (chắc là ủng hộ)
★ 만들다 → 만드나 보다 (chắc là làm)
–은가 보다
• 좋다 → 좋은가 보다 (chắc là tốt)
• 춥다 → 추운가 보다 (chắc là lạnh)
–ㄴ가 보다
• 성실하다 → 성실한가 보다 (chắc là chăm chỉ)
Tip: Danh từ thì dùng인가 보다.
1. 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요.Hãy
cùng nói chuyện với bạn như trong phần 보기.
저 사람들은 지금 뭘 보는 거예요?
→ Những người kia bây giờ đang nhìn gì vậy?
국회의원 선거 포스터를 보나 봐요.
→ Chắc là họ đang nhìn áp phích bầu cử đại biểu Quốc hội.
1) 사람들이 김영수 씨가 당선될 것 같다고 해요.
→ 김영수 씨가 현재 지지율이 제일 높은가 봐요.
Mọi người nói rằng có vẻ anh Kim Young-su sẽ trúng cử.
Chắc là mức độ ủng hộ hiện tại của anh Kim Young-su là cao nhất.
2) 사람들과 악수를 하는 저분은 누구예요?
→ 이번 시장 선거 후보자인가 봐요.
Người đang bắt tay với mọi người kia là ai vậy?
Có vẻ là ứng cử viên cho cuộc bầu cử thị trưởng lần này.
3) 고천 씨가 오늘 왜 결석을 했을까요?
→ 집에 무슨 일이 있는가 봐요.
Không biết hôm nay sao anh Go-cheon lại vắng mặt nhỉ?
Hình như ở nhà anh ấy có việc gì đó.
4) 사무실로 전화를 했는데 전화를 안 받네요.
→ 이미 모두 행사장으로 출발했나 봐요.
Tôi gọi điện đến văn phòng nhưng không ai nghe máy.
Chắc là mọi người đã xuất phát đến địa điểm tổ chức rồi.
2. 우리 반 친구들에게 무슨 일이 있는지 ‘–나 보다, –은가 보다’를 사용해서 이야기해 보세요.
→ Hãy thử nói về việc có chuyện gì xảy ra với các bạn trong lớp mình, sử dụng
cấu trúc ‘–나 보다, –은가 보다’.
라민 씨는 매일 게임을 하는 걸 보면 게임을 좋아하나 봐요.
→ Nhìn thấy bạn Ramin ngày nào cũng chơi game, chắc là bạn ấy thích game lắm.
2. Danh từ+ 이야말로 <--- Bấm vào để xem chi tiết ngữ pháp
강조하여 확인하는 뜻을 나타낼 때 사용한다.
→ Được dùng khi muốn nhấn mạnh và xác nhận một điều gì đó. Có thể dịch là: “đúng là, chính
là, quả thực là, chắc chắn là,ắt hẳn là, thực sự...”
Hội thoại:
제이슨: 저분 참 훌륭한 분이죠.
Jason: Người đó thật là một người tuyệt vời.
정아라: 네, 맞아요. 저분 이야말로 존경할 만한 정치인이라고 할 수 있지요.
Jeong Ara: Vâng, đúng vậy. Chính người đó mới thật sự là một
chính trị gia đáng kính trọng.
예문 (Ví
dụ):
• 가: 시 의원 선거 공약 중에 외국인 관련 공약도 있다면서요?
A: Nghe nói trong các cam kết tranh cử của nghị viên thành phố cũng có
những cam kết liên quan đến người nước ngoài à?
• 나: 네, 저도 봤어요. 그 공약이야말로 우리가 바라던 거예요.
B: Vâng, tôi cũng đã thấy rồi. Chính cam kết đó mới thật sự là điều
mà chúng ta mong muốn.
• 투표 참여야말로 국민의 권리이자 의무이다.
Chính việc tham gia bầu cử mới là quyền và nghĩa vụ của người dân.
• 휴대 전화야말로 이 시대 최고의 발명품이다.
Chính điện thoại di động mới là phát minh vĩ đại nhất của thời đại này.
이야말로: dùng sau danh từ có patchim (받침),
• 지금 → 지금이야말로
→ Chính bây giờ mới thật sự là lúc (지금이야말로)
• 공약 → 공약이야말로
→ Chính cam kết đó mới thật sự là điều (공약이야말로)
야말로: dùng sau danh từ không có
patchim.
• 투표 → 투표야말로
→ Chính việc bỏ phiếu mới thật sự là (투표야말로)
• 휴대 전화 → 휴대 전화야말로
→ Chính điện thoại di động mới thật sự là (휴대 전화야말로)
1.보기와 같이 이야기해 보세요. Hãy nói chuyện giống như ví dụ.
운동을 시작하기에 가장 좋은 때는 언제일까요?
→ Khi nào là thời điểm tốt nhất để bắt đầu tập thể dục?
질문: Câu hỏi
운동을 시작하기에 가장 좋은 때는?
→ Khi nào là thời điểm tốt nhất để bắt đầu tập thể dục?
강조하고 싶은 것Điều
muốn nhấn mạnh:
지금이야말로 운동을 시작하기에 가장 좋은 때예요.
→ Chính bây giờ mới thật sự là thời điểm tốt nhất để bắt đầu tập thể dục.
1.투표를 하기 전에 꼭 해야 하는 것은?
공약이야말로 투표를 하기 전에 꼭 읽어야 하는 것이에요.
→ Việc nhất định phải làm trước khi đi bầu cử là gì?
→ Chính các cam kết tranh cử mới là điều nhất định phải đọc trước khi đi bỏ
phiếu.
2.절대로 뽑으면 안 되는 정치인은?
공약을 지키지 않는 정치인이야말로 절대로 뽑으면 안 되는 사람이에요.
→ Chính trị gia tuyệt đối không nên bầu là ai?
→ Chính những chính trị gia không giữ lời hứa mới là người tuyệt đối không
được chọn.
3.한국인들이 생각하는 대표적인 자랑거리는?
한글이야말로 한국인들이 가장 자랑스러워하는 것이에요.
→ Niềm tự hào tiêu biểu mà người Hàn Quốc nghĩ đến là gì?
→ Chính chữ Hangeul mới là điều mà người Hàn Quốc cảm thấy tự hào nhất.
4.결혼 생활에서 가장 중요한 것은?
사랑이야말로 결혼 생활에서 가장 중요한 것이에요.
→ Điều quan trọng nhất trong đời sống hôn nhân là gì?
→ Chính tình yêu mới là điều quan trọng nhất trong đời sống hôn nhân.
2.다음에 대해서 ‘이야말로’를 이용하여 친구들과 이야기해 보세요.
Hãy nói chuyện với bạn bè về những điều sau đây bằng cách sử dụng ‘이야말로’.
• 행복한 생활 → cuộc
sống hạnh phúc
• 인생의 성공 → thành công trong cuộc đời
건강이야말로 행복한 생활에 꼭 필요해요.
→ Chính sức khỏe mới thật sự cần thiết cho một cuộc sống hạnh phúc.
노력이야말로 인생의 성공에 가장 중요한 요소예요.
→ Chính sự nỗ lực mới là yếu tố quan trọng nhất để thành công trong cuộc
đời.
단어장 (Sổ
từ vựng)
훌륭하다 –
tuyệt vời, xuất sắc
존경하다 –
kính trọng, tôn kính
정치인 –
chính trị gia
참여 – sự
tham gia
권리 –
quyền lợi
의무 – nghĩa vụ
말하기 Nói
1. 정아라 선생님과 고천 씨가 지방 시 의원 선거 포스터를 보며 이야기합니다. 다음 대화처럼 이야기해 보세요.
→ Cô Jeong Ara và bạn Gocheon đang nói chuyện khi nhìn vào áp phích bầu cử của
hội đồng thành phố địa phương. Hãy luyện nói giống như đoạn hội thoại sau.
Hội thoại:
정아라: 아, 맞다. 고천 씨, 이번 지방 선거 때 투표하죠?
→ À, đúng rồi. Anh Gocheon, anh sẽ đi bầu cử địa phương lần này chứ?
고천: 네. 이제 투표권이 생겨서 이번에 처음으로 하게 됐어요.
→ Vâng. Vì bây giờ tôi đã có quyền bầu cử, nên đây là lần đầu tiên tôi
tham gia.
정아라: 고천 씨는 어떤 사람이 당선됐으면 좋겠어요?
→ Anh Gocheon muốn người như thế nào được bầu?
고천: 아직 잘 모르겠어요. 저는 지지율이 높은 사람에게 투표하려고요.
→ Tôi vẫn chưa rõ lắm. Tôi định bỏ phiếu cho người có tỷ lệ ủng hộ cao.
정아라: 그러지 말고 후보자의 공약을 읽어 보세요.
→ Đừng làm vậy mà hãy đọc các cam kết tranh cử của ứng cử viên đi.
공약이야말로 나에게 필요한 후보자를 찾는 좋은 자료예요.
→ Chính các cam kết tranh cử mới là tài liệu tốt để tìm ra ứng cử
viên phù hợp với mình.
고천: 그런가요? 그럼 저는 아이 교육에 관심이 많으니까 교육 관련 내용을 찾아봐야겠어요.
→ Vậy sao? Vậy thì vì tôi rất quan tâm đến việc giáo dục con cái nên tôi sẽ tìm
thông tin liên quan đến giáo dục.
정아라: 선거 공보를 꼼꼼히 확인하시고 소중한 한 표 꼭 행사하세요.
→ Hãy kiểm tra kỹ tờ thông tin bầu cử và nhất định hãy sử dụng lá phiếu quý giá
của mình nhé.
- 지지율이 높은 사람에게 투표하다 | 공약, 나에게 필요한 후보자를 찾다
→ Bầu cho người có tỷ lệ ủng hộ cao | Tìm ứng cử viên có cam kết tranh cử và phù hợp với bản thân
- 지지하는 정당의 후보에게 투표하다 | 경력, 우리 지역에 도움이 되는 후보자를 찾다
→ Bầu cho ứng cử viên của đảng mình ủng hộ | Tìm ứng cử viên có kinh nghiệm và có ích cho khu vực của mình
Từ vựng:
투표하다: bầu cử,
bỏ phiếu
투표권: quyền bầu cử
지지율: tỷ lệ ủng hộ
당선되다: được bầu, đắc cử
잘 모르다: không biết rõ
지지율이 높은 사람: người có tỷ lệ ủng hộ cao
공약: cam kết tranh c
공약이야말로: chính cam kết tranh cử mới
là...
필요한: cần thiết
후보자: ứng cử viên
찾다: tìm
자료: tài liệu
교육: giáo dục
관심: sự quan tâm
내용: nội dung
선거 공보: tờ thông tin bầu cử
꼼꼼히: một cách tỉ mỉ, kỹ lưỡng
확인하다: xác nhận, kiểm tra
소중한 한 표: lá phiếu quý giá
행사하다: thực hiện, sử dụng
정당: đảng
phái chính trị
후보: ứng cử viên
경력: kinh nghiệm
우리 지역: khu vực của chúng ta
도움이 되다: có ích, hữu ích
2. 여러분이 살고 있는 지역의 의원을 뽑을 때 무엇을 보고 결정하겠어요?
Khi các bạn chọn nghị viên cho khu vực mình đang sống, các bạn sẽ dựa vào điều
gì để quyết định?
여러분 지역에는 어떤 것이 부족하고, 어떤 공약이 필요한지 이야기해 보세요.
Hãy cùng thảo luận xem khu vực của bạn đang thiếu gì và cần những 공약 (cam kết tranh cử) như thế
nào.
지역에 부족한 것 (Những
điều còn thiếu ở khu vực)
• 운동할 수 있는 시설이 부족하다 → Thiếu cơ sở vật chất để
rèn luyện thể thao
• 좋은 조건의 일자리가 적다 → Ít việc làm với điều kiện tốt
필요한 공약 (Cam
kết tranh cử cần thiết)
• 문화 체육 시설 확대 → Mở rộng cơ sở văn hóa và thể
thao
• 좋은 조건의 일자리 늘리기 → Tăng thêm việc làm với điều
kiện tốt
듣기 Nghe
1. 다음은 선거 포스터입니다. 선거 포스터의 내용에 대해서 이야기해 보세요.
→ Sau đây là một áp phích bầu cử. Hãy nói chuyện về nội dung của áp phích bầu
cử đó.
선거는 며칠입니까?
→ Cuộc bầu cử là vào ngày mấy?
6월 8일과 9일에도 투표를 할 수 있습니까?
→ Ngày 8 và 9 tháng 6 cũng có thể đi bầu được không?
선거를 관리하는 기관은 어디입니까?
→ Cơ quan nào quản lý cuộc bầu cử?
2. 뉴스 앵커와 리포터가 이야기합니다. 잘 듣고 질문에 답해 보세요.
→ News anchor và phóng viên đang nói chuyện. Hãy nghe kỹ và trả lời các câu
hỏi.
Hội thoại:
선거와 투표 Bầu cử
và bỏ phiếu
앵커(여): 6.13 지방 선거가 전국 만 4천여 투표소에서 시작됐습니다.
→ Cuộc bầu cử địa phương ngày 13/6 đã bắt đầu tại hơn 14.000 điểm bỏ phiếu trên
toàn quốc.
먼저, 서울 여의도 투표소를 연결해 투표 상황을 알아보겠습니다.
→ Trước tiên, chúng ta sẽ kết nối với điểm bỏ phiếu ở Yeouido, Seoul để tìm hiểu
tình hình bỏ phiếu.
양지호 기자! 투표가 이제 막 시작됐죠?
→ Phóng viên Yang Jiho! Việc bỏ phiếu vừa mới bắt đầu đúng không?
리포터(남): 네, 조금 전인 오전 6시 정각부터 투표가 시작됐습니다.
→ Vâng, việc bỏ phiếu đã bắt đầu đúng vào lúc 6 giờ sáng.
투표 준비로 투표소는 새벽부터 분주한 모습이었는데요.
→ Từ rạng sáng, các điểm bỏ phiếu đã nhộn nhịp chuẩn bị cho cuộc bầu cử.
아직 이른 시간이라 유권자들의 발길은 뜸한 편입니다.
→ Tuy thời điểm còn sớm nên cử tri vẫn đến chưa nhiều.
앞서 지난 8일과 9일 이틀 동안 사전 투표가 있었습니다.
→ Trước đó, đã có hai ngày bỏ phiếu sớm vào ngày 8 và 9.
전국 투표율이 20.14%였지만 서울은 19.1%, 경기와 인천은 17%대로 모두 전국 평균을 밑돌았습니다.
→ Tỷ lệ bỏ phiếu sớm toàn quốc là 20,14%, tuy nhiên Seoul đạt 19,1% và Gyeonggi
với Incheon đều ở mức 17%, thấp hơn mức trung bình cả nước.
오늘은 사전 투표와는 달리 유권자 본인의 주소지에 있는 지정된 투표소에서만 투표를 할 수 있습니다.
→ Hôm nay, khác với bỏ phiếu sớm, cử tri chỉ có thể bỏ phiếu tại điểm bỏ phiếu
được chỉ định theo địa chỉ nơi cư trú của mình.
투표소로 출발하기 전에 선거 안내문이나 선관위 홈페이지 등을 통해 확인해 보시는 게 좋겠습니다.
→ Trước khi đến điểm bỏ phiếu, nên kiểm tra qua tờ hướng dẫn bầu cử hoặc trang
web của Ủy ban bầu cử.
신분증 챙기시는 거 잊지 마시고요.
→ Đừng quên mang theo giấy tờ tùy thân nhé.
투표는 6시까지 진행되고 선관위는 개표가 시작되면 밤 10시 반쯤에는 당선자를 알 수 있을 것으로 보고 있습니다.
→ Việc bỏ phiếu sẽ diễn ra đến 6 giờ tối, và Ủy ban bầu cử dự kiến sẽ có thể biết
được người trúng cử vào khoảng 10 giờ rưỡi tối sau khi bắt đầu kiểm phiếu.
지금까지 서울 여의도중학교에서
YBS 뉴스 양지호입니다.
→ Tôi là Yang Jiho của YBS News, đưa tin từ trường Trung học Yeouido, Seoul.
1) 오늘은 무슨 선거입니까?
☐ 대선 (Bầu cử
tổng thống)
☐ 총선 (Bầu cử
quốc hội)
☑️
지방 선거 ( Bầu cử địa phương)
→ Hôm nay là bầu cử địa phương.
2) 리포터는 지금 어디에 있습니까?
☐ 방송국 (Đài
truyền hình)
☑️
투표소 (Điểm bỏ phiếu)
☐ 개표소 (Nơi kiểm
phiếu)
→ Phóng viên hiện đang ở điểm bỏ phiếu.
3) 듣는 내용과 같으면 ⭘, 다르면 ✗
하세요.
(Hãy đánh dấu ⭘ nếu giống với nội dung đã nghe, ✗
nếu khác.)
① 지금 투표소는 많은 유권자들로 복잡하다. (Hiện
tại điểm bỏ phiếu rất đông cử tri.)
→ ✗ (Sai –
vì đoạn nghe nói hiện tại vẫn còn vắng người.)
② 사전 투표는 이틀 전에 실시되었다. (Bỏ
phiếu sớm đã được tổ chức trước đó 2 ngày.)
→ ⭘ (Đúng)
③ 사전 투표는 유권자 본인 주소지에 있는 지정된 투표소에서 할 수 있다.
(Bỏ phiếu sớm chỉ được thực hiện tại điểm bỏ phiếu được chỉ định theo địa chỉ
cư trú của cử tri.)
→ ✗ (Sai –
đây là quy định của
ngày chính thức, không phải ngày bỏ phiếu sớm.)
④ 투표를 하려면 반드시 신분증을 가지고 가야 한다. (Phải
mang theo CMND/thẻ căn cước khi đi bầu.)
→ ⭘ (Đúng)
Từ vựng:
- 선거: bầu cử
- 지방 선거: bầu cử địa phương
- 투표소: điểm bỏ phiếu
- 투표: việc bỏ phiếu
- 시작되다: được bắt đầu
- 연결하다: kết nối
- 상황: tình hình
- 기자: phóng viên
- 조금 전: vừa mới
- 정각: đúng giờ
- 분주하다: bận rộn, nhộn nhịp
- 유권자: cử tri
- 발길: bước chân (ẩn dụ: sự
đến lui)
- 사전 투표: bỏ phiếu sớm
- 전국 투표율: tỷ lệ bỏ phiếu toàn
quốc
- 평균: trung bình
- 주소지: nơi cư trú
- 지정되다: được chỉ định
- 안내문: bản hướng dẫn
- 홈페이지: trang chủ, website
- 신분증: giấy tờ tùy thân
- 개표: kiểm phiếu
- 당선자: người trúng cử
- 중학교: trường trung học cơ
sở
- 진행되다: được tiến hành
- 확인하다: xác nhận, kiểm tra
- 잊다: quên
🎧 발음 (Phát
âm)
Khi một phụ âm cuối (받침) như ㄱ / ㅂ / ㄷ... gặp ㄹ ở đầu âm tiết
tiếp theo, quy tắc phát âm có thể thay đổi.
Cụ thể trong hình:
- Âm ㄱ + ㄹ → phát âm là [ㅇ + ㄴ]
- Tức
là: ㄱ
biến ㅇ, ㄹ chuyển thành ㄴ
Ví dụ phát âm từ vựng trong hình:
- 약력 (lịch dương)
약력[양녁] - 국력 (sức mạnh quốc gia)
국력[궁녁] - 격려 (khích lệ, động viên)
격려[경녀]
Hãy nghe và đọc
theo:
후보자 본인의 약력을 소개해 주십시오.
→ Hãy giới thiệu lý lịch của ứng cử viên.
나라를 안정시키고 국력을 키우는 것이 중요하다.
→ Việc ổn định đất nước và phát triển sức mạnh quốc gia là điều quan trọng.
성공한 선배는 후배들에게 격려의 말을 해 주었다.
→ Người tiền bối thành công đã gửi lời động viên đến các hậu bối.
읽기 Đọc
1. 다음은 시장 후보자들의 소개입니다. 후보자들은 어떤 자질을 내세우고 있는지 이야기해 보세요.
→ Dưới đây là phần giới thiệu các ứng cử viên thị trưởng. Hãy nói về những
phẩm chất mà các ứng cử viên đang đưa ra.
도덕성Đạo đức
시청 공무원 생활 25년, 부시장 4년
→ 25 năm làm công chức tại tòa thị chính, 4 năm làm phó thị trưởng
00시에 대해 누구보다 잘 아는 00시 전문가
→ Chuyên gia về thành phố 00, người hiểu rõ về 00 hơn bất kỳ ai
기호 1 김진열Ứng cử viên số 1 Kim Jin-yeol
소통 능력Khả năng
giao tiếp
더 기다릴 수 없습니다. 2년 내에 테크노 타운 반드시 실현하겠습니다.
→ Không thể chờ thêm nữa. Trong vòng 2 năm, nhất định sẽ hiện thực hóa
Techno Town.
기호 2 나경희Ứng cử viên số 2 Na Kyung-hee
판단력과 추진력Khả năng
phán đoán và năng lực thực thi
깨끗한 00시, 00시 시장은 깨끗한 윤덕근!
→ Thành phố 00 sạch sẽ, thị trưởng 00 phải là Yoon Deok-geun sạch sẽ!
기호 3 윤덕근Ứng cử viên số 3 Yoon
Deok-geun
행정 경험과 전문성 Kinh nghiệm hành chính và tính chuyên môn
시의 구석구석에서 노력했습니다. 시의회 중심에 제가 서겠습니다.
→ Tôi đã nỗ lực ở mọi ngóc ngách của thành phố. Tôi sẽ đứng ở trung tâm của
hội đồng thành phố.
기호 4 한명주Ứng cử viên số 4 Han
Myeong-joo
2. 다음은 시민이 원하는 시장의 리더십 유형에 대한 설문 조사 결과입니다. 여러분의 생각을 이야기해 보세요.Đây là kết quả khảo sát về
các kiểu lãnh đạo mà người dân mong muốn ở thị trưởng. Hãy chia sẻ suy
nghĩ của bạn.
시민이 원하는 시장의 리더십 유형Các
kiểu lãnh đạo của thị trưởng mà người dân mong muốn:
- 누구나 의견을 이야기할 수 있고 결정에 참여할 수 있는 민주적 리더십 (48%)
→ Lãnh đạo dân chủ nơi bất kỳ ai cũng có thể bày tỏ ý kiến và tham gia vào quyết định. - 지켜야 할 것은 반드시 지키며 높은 도덕성을 갖춘 합법적 리더십 (24%)
→ Lãnh đạo hợp pháp, tuân thủ nguyên tắc và có phẩm chất đạo đức cao. - 강한 권력을 가지는 강력한 정치적 리더십 (16%)
→ Lãnh đạo chính trị mạnh mẽ, sở hữu quyền lực lớn. - 하나의 목적을 이루기 위하여 서로 의논하는 협상적 리더십 (12%)
→ Lãnh đạo đàm phán, cùng thảo luận để đạt được một mục tiêu chung.
3. 다음은 시장에게 필요한 자질에 대한 신문 기사입니다. 잘 읽고 질문에 답해 보세요.
Sau đây là bài báo về những phẩm chất cần thiết đối với thị trưởng. Hãy đọc kỹ
và trả lời câu hỏi.
“경험 많은 전문가를 원한다”……차기 시장에게 필요한 자질
“Người dân muốn một chuyên gia giàu kinh nghiệm”… Những phẩm chất cần thiết cho
thị trưởng nhiệm kỳ tới
지방 선거가 한 달 앞으로 다가온 가운데 인주사회문화연구소는 차기 시장에 대한 여론을 알아보기 위해 인주시민을 대상으로 설문 조사를 진행하였다.
→ Khi cuộc bầu cử địa phương chỉ còn một tháng nữa, Viện Nghiên cứu Văn hóa Xã
hội Inju đã tiến hành khảo sát ý kiến người dân Inju về thị trưởng nhiệm kỳ tiếp
theo.
조사 결과에 따르면 차기 시장이 갖춰야 할 자질에 대해 인주 시민 10명 중 약 4명(38.2%)은 행정 경험과 전문성이라고 답한 것으로 나타났다.
→ Theo kết quả khảo sát, khoảng 4/10 người dân Inju (38,2%) cho rằng thị trưởng
nhiệm kỳ tới cần có kinh nghiệm hành chính và tính chuyên môn.
이어 소통 능력(26.4%),
도덕성(14.2%), 판단력과 추진력(11.8%) 순이었으며, 참신성(5.3%)과 정치 감각(3.1%)이라는 응답은 상대적으로 낮았다.
→ Tiếp theo là khả năng giao tiếp (26,4%), đạo đức (14,2%), khả
năng phán đoán và năng lực thực thi (11,8%), còn các lựa chọn như tính
sáng tạo (5,3%) và cảm nhận chính trị (3,1%) thì có tỷ lệ thấp hơn.
선호하는 리더십 유형으로는 민주적 리더십(45.7%)이 압도적으로 높았으며, 높은 도덕성을 갖춘 합법적 리더십(23.0%), 강력한 정치적 리더십(15.7%), 협상적 리더십(11.8%)이 뒤를 이었다.
→ Về loại hình lãnh đạo được ưa chuộng, lãnh đạo dân chủ (45,7%) chiếm
ưu thế vượt trội, theo sau là lãnh đạo hợp pháp có đạo đức cao (23,0%), lãnh
đạo chính trị mạnh mẽ (15,7%), và lãnh đạo đàm phán (11,8%).
인주사회문화연구소 이상환 소장은 이번 조사 결과로 시민들은 행정 경험이 풍부한 소통형 시장을 원하고 있음을 잘 알 수 있다고 말했다.
→ Giám đốc Lee Sang-hwan của Viện Nghiên cứu Văn hóa Xã hội Inju cho biết: “Qua
kết quả khảo sát lần này, có thể thấy rõ người dân mong muốn một thị trưởng có
kinh nghiệm hành chính phong phú và giỏi giao tiếp.”
이번 설문 조사는 만 18세 이상 인주 시민 1,000명을 대상으로 지난달 8~15일에 유·무선 자동 응답 시스템(ARS) 전화 조사 방식으로 실시되었다.
→ Cuộc khảo sát này được thực hiện từ ngày 8 đến ngày 15 tháng trước bằng
phương pháp gọi điện thoại tự động (ARS), với đối tượng là 1.000 công dân Inju
từ 18 tuổi trở lên.
인주신문 김아람 기자 (arkim@ijnews.co.kr)
→ Phóng viên Kim Ah-ram – Báo Inju (arkim@ijnews.co.kr)
1) 설문 조사를 실시한 목적은 무엇입니까? Mục đích thực hiện khảo sát là gì?
① 정치 문화를 연구하기 위해 – Để
nghiên cứu văn hóa chính trị
② 당선자를 예상해 보기 위해 – Để dự đoán người trúng cử
③ 다음 시장 선거 운동을 준비하기 위해 – Để chuẩn bị cho chiến dịch
bầu cử thị trưởng tiếp theo
✅
④ 시민들이 원하는 시장의 자질을 알아보기 위해 – Để tìm hiểu những phẩm
chất mà người dân mong muốn ở thị trưởng
2) 다음 그래프를 완성해 보세요. Hãy hoàn thành biểu đồ dưới đây.
1️⃣ 행정 경험과 전문성 – Kinh nghiệm hành chính
và chuyên môn (38.2%)
2️⃣ 소통 능력 – Khả
năng giao tiếp (26.4%)
3️⃣ 도덕성 – Đạo
đức (14.2%)
4️⃣ 판단력과 추진력 –
Khả năng phán đoán và năng lực thực thi (11.8%)
5️⃣ 참신성 –
Tính sáng tạo (5.3%)
6️⃣ 정치 감각 – Cảm
nhận chính trị (3.1%)
3) 위글의 내용과 같으면 ⭘, 다르면 X 하세요. Hãy đánh dấu ⭘
nếu đúng với nội dung bài viết, ✗ nếu sai.
① 시장을 뽑는 지방 선거는 한 달 후에 있다.
→ ⭘ (Cuộc bầu cử địa phương để chọn thị trưởng diễn ra
sau một tháng.)
② 시민들은 시장이 도덕적으로 문제가 없는 것보다 소통이 잘되는 것이 중요하다고 생각한다.
→ ⭘ (Người dân cho rằng khả năng giao tiếp tốt quan trọng
hơn đạo đức không có vấn đề.)
( "소통 능력" được
26.4%, cao hơn "도덕성"
14.2%)
③ 이미 유명한 사람보다 새로운 사람이 시장이 되는 것이 바람직하다고 생각하는 사람이 많다.
→ ✗ (Sai –
Bài viết không đề cập gì đến
người nổi tiếng hay người mới.)
Từ vựng:
- 시장: thị trưởng
- 자질: phẩm chất, năng lực
- 경험: kinh nghiệm
- 전문성: tính chuyên môn
- 소통 능력: khả năng giao tiếp
- 도덕성: đạo đức
- 판단력: khả năng phán đoán
- 추진력: năng lực thực thi
- 참신성: tính sáng tạo, sự mới
mẻ
- 정치 감각: cảm nhận chính trị
- 리더십: năng lực lãnh đạo
- 민주적 리더십: lãnh đạo dân chủ
- 합법적 리더십: lãnh đạo hợp pháp
- 강력한 정치적 리더십: lãnh đạo chính trị
mạnh mẽ
- 협상적 리더십: lãnh đạo kiểu đàm
phán
- 설문 조사: khảo sát
- 선호하다: ưa thích, ưa chuộng
- 응답: câu trả lời, phản hồi
- 여론: dư luận
- 사회문화연구소: viện nghiên cứu
văn hóa xã hội
- 자동 응답 시스템 (ARS): hệ thống trả
lời tự động qua điện thoại
- 전화 조사 방식: hình thức khảo sát qua điện thoại
쓰기 Viết
1.여러분은 직장에서, 또는 모임에서 어떤 리더와 함께하고 싶습니까?
(Bạn muốn cùng làm việc với kiểu lãnh đạo như thế nào ở nơi làm việc hoặc
trong nhóm?)
리더에게 필요한 자질과 이유 (Phẩm chất cần thiết của người lãnh đạo và lý do)
- 소통 능력 (khả năng giao tiếp):
→ Để tạo môi trường làm việc cởi mở, giảm hiểu lầm giữa các thành viên. - 판단력과 추진력 (khả năng phán đoán
và năng lực thực thi):
→ Giúp đưa ra quyết định nhanh chóng và dẫn dắt nhóm hành động hiệu quả. - 도덕성 (đạo đức):
→ Tạo sự tin tưởng, công bằng và gương mẫu cho nhóm. - 전문성 (tính chuyên môn):
→ Giúp định hướng và hỗ trợ thành viên tốt hơn trong công việc.
선호하는 리더십의 유형과 이유(Loại
hình lãnh đạo ưa thích và lý do)
- 민주적 리더십 (lãnh đạo dân chủ):
→ Vì cho phép tất cả thành viên được phát biểu ý kiến và tham gia vào quá trình ra quyết định. - 합법적 리더십 (lãnh đạo hợp pháp,
tuân thủ nguyên tắc):
→ Tạo môi trường minh bạch, làm việc theo quy định rõ ràng. - 협상적 리더십 (lãnh đạo thương lượng):
→ Giúp giải quyết xung đột một cách linh hoạt và đạt được sự đồng thuận.
2. ‘함께하고 싶은 리더’에 대한 여러분의 생각을 써 보세요.
→ Hãy viết suy nghĩ của bạn về “người lãnh đạo mà bạn muốn đồng hành cùng”.
내가 함께하고 싶은 리더는 소통이 잘되는 사람이다. 회의에서 모든 의견을 듣는 걸 보니 민주적인 리더인가 보다. 먼저 도와주는 걸 보니 진심으로 배려하는 사람인 것 같다. 요즘 팀 분위기가 안 좋은 걸 보니 스트레스를 많이 받나 보다. 이런 때일수록 전문성이야말로 가장 중요한 자질이다. 문제를 빠르게 해결하는 걸 보면 판단력이 뛰어난가 보다.
Người lãnh đạo mà
tôi muốn đồng hành là người biết giao tiếp tốt. Nhìn cách họ lắng nghe mọi ý kiến
trong cuộc họp, tôi đoán đó là một người lãnh đạo dân chủ. Thấy họ chủ động
giúp đỡ trước tiên, tôi cảm nhận được đó là người thật sự quan tâm đến người
khác. Gần đây, thấy bầu không khí trong nhóm không tốt, chắc mọi người đang chịu
nhiều áp lực. Trong lúc như vậy, chính tính chuyên môn mới là phẩm chất
quan trọng nhất. Nhìn cách họ giải quyết vấn đề nhanh chóng, có lẽ họ có khả
năng phán đoán tốt.
문화와 정보: Văn hóa và thông tin:
한국의 선거Bầu cử ở
Hàn Quốc
선거는 민주주의를 유지하고 발전시키는 가장 중요한 요소 중의 하나이다.
→ Bầu cử là một trong những yếu tố quan trọng nhất để duy trì và phát triển
chế độ dân chủ.
민주주의에서는 중앙 정부나 지방 정부의 모든 권력이 국민으로부터 나온다고 믿는다.
→ Trong chế độ dân chủ, người ta tin rằng mọi quyền lực của chính quyền
trung ương và địa phương đều xuất phát từ nhân dân.
선거는 바로 이러한 권력과 관련하여 자신의 의사를 대신할 사람을 뽑는 행위이다.
→ Bầu cử là hành động chọn ra người thay mặt mình trong việc thực thi quyền
lực đó.
한국에서는 크게 세 차례의 선거가 실시된다. 대통령을 뽑는 선거, 국회 의원을 뽑는 선거, 지방 자치 단체장과 지방 의회 의원을 뽑는 선거가 그것이다.
→ Ở Hàn Quốc, có ba cuộc bầu cử lớn được tiến hành: bầu tổng thống, bầu đại
biểu quốc hội, và bầu trưởng các đơn vị hành chính tự trị cùng đại biểu hội đồng
địa phương.
이렇게 선거를 통해 뽑힌 사람은 임기 동안 국민의 뜻을 받들어 자신에게 주어진 역할을 수행하는데 대통령의 임기는 5년, 국회 의원, 지방 자치 단체장, 지방 의회 의원의 임기는 똑같이 4년이다.
→ Những người được bầu thông qua bầu cử sẽ thực hiện vai trò của mình dựa
trên ý chí của người dân trong suốt nhiệm kỳ; nhiệm kỳ của tổng thống là 5 năm,
còn nhiệm kỳ của đại biểu quốc hội, trưởng đơn vị hành chính tự trị và đại biểu
hội đồng địa phương đều là 4 năm.
한국에서는 보통 선거, 평등 선거, 직접 선거, 비밀 선거라는 선거의 4원칙이 엄격하게 지켜지고 있다.
→ Tại Hàn Quốc, bốn nguyên tắc bầu cử là phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và
kín được tuân thủ nghiêm ngặt.
따라서 중요한 것은 선거에서 투표를 하는 국민이 누구를 선출할 것인가를 잘 생각하고 선거에 참여하는 일이다.
→ Vì vậy, điều quan trọng là người dân cần suy nghĩ kỹ xem sẽ bầu ai trước
khi tham gia bầu cử.
Từ vựng:
- 선거: bầu cử
- 민주주의: chế độ dân chủ
- 유지하다: duy trì
- 발전시키다: làm phát triển
- 중앙 정부: chính phủ trung ương
- 지방 정부: chính quyền địa
phương
- 권력: quyền lực
- 국민: người dân, quốc dân
- 의사: ý chí, ý định
- 대신하다: thay mặt
- 행위: hành động, việc làm
- 대통령: tổng thống
- 국회 의원: đại biểu quốc hội
- 지방 자치 단체장: trưởng đơn vị hành
chính địa phương
- 지방 의회 의원: đại biểu hội đồng địa
phương
- 임기: nhiệm kỳ
- 투표하다: bỏ phiếu, bầu cử
- 보통 선거: phổ thông đầu phiếu
- 평등 선거: bầu cử bình đẳng
- 직접 선거: bầu cử trực tiếp
- 비밀 선거: bầu cử kín
- 4원칙: 4 nguyên tắc
- 엄격하게 지키다: tuân thủ nghiêm ngặt
- 선출하다: bầu chọn
- 참여하다: tham gia
1) 한국에는 어떤 선거가 있습니까? Ở
Hàn Quốc có những cuộc bầu cử nào?
→ 한국에는 대통령을 뽑는 선거, 국회 의원을 뽑는 선거, 지방 자치 단체장과 지방 의회 의원을 뽑는 선거가 있습니다.
→ Ở Hàn Quốc có bầu cử tổng thống, bầu cử đại biểu quốc hội, và bầu
cử trưởng các đơn vị hành chính tự trị cùng đại biểu hội đồng địa phương.
2) 선거를 할 때 중요한 것은 무엇입니까? Điều quan trọng khi tham gia bầu
cử là gì?
→ 중요한 것은 국민이 누구를 선출할 것인가를 잘 생각하고 선거에 참여하는 일입니다.
→ Điều quan trọng là người dân cần suy nghĩ kỹ xem sẽ bầu ai và tham gia bầu
cử.
3) 여러분 고향에서는 정치와 관련하여 국민이 어떤 방법으로 자신의 의사를 표현합니까?
Ở quê bạn, người dân thể hiện ý chí chính trị của mình bằng cách nào?
→ 제 고향에서는 국민이 선거를 통해 자신의 의사를 표현합니다.
→ Ở quê tôi, người dân thể hiện ý chí của mình thông qua bầu cử.
배운 어휘 확인 Kiểm tra
từ vựng đã học
선거: bầu cử
대선: bầu cử tổng thống
총선: tổng tuyển cử
지방 선거: bầu cử địa phương
대통령: tổng thống
국회 의원: đại biểu quốc hội
교육감: giám đốc sở giáo dục
시장: thị trưởng
도지사: tỉnh trưởng
구청장: quận trưởng
군수: huyện trưởng
구 의원: nghị sĩ quận
시 의원: nghị sĩ thành phố
군 의원: nghị sĩ huyện
비례 대표: đại biểu theo tỷ lệ
선거 운동: vận động tranh cử
후보자: ứng cử viên
선거 공약: cam kết tranh cử
선거 포스터: áp phích tranh cử
지지하다: ủng hộ
유권자: cử tri
투표소: điểm bỏ phiếu
신분: thân phận, giấy tờ tùy
thân
투표용지: phiếu bầu
기표소: phòng đánh dấu phiếu
투표하다: bỏ phiếu
투표함에 넣다: cho vào thùng phiếu
개표하다: kiểm phiếu
지지율이 높다/낮다: tỷ lệ ủng hộ cao/thấp
득표율이 높다/낮다: tỷ lệ phiếu bầu cao/thấp
당선되다: đắc cử
훌륭하다: xuất sắc
존경하다: tôn trọng
정치인: chính trị gia
참여: sự tham gia
권리: quyền
의무: nghĩa vụ
투표권: quyền bầu cử
자료: tài liệu
꼼꼼히: một cách cẩn thận
소중하다: quý báu
정당: đảng chính trị
(4원칙): 4 nguyên tắc
개표소: điểm kiểm phiếu
상황: tình hình
막: vừa mới
정각: đúng giờ
분주하다: bận rộn
이르다: sớm
시각: thời điểm
발길이 뜸하다: ít người đến
앞서: trước đó
사전 투표: bỏ phiếu sớm
평균: trung bình
(평균을) 밑돌다: thấp hơn mức trung
bình
본인: bản thân mình
지정되다: được chỉ định
챙기다: mang theo, chuẩn bị
도덕성: đạo đức
소통 능력: khả năng giao tiếp
판단력: năng lực phán đoán
추진력: năng lực thực thi
행정 경험: kinh nghiệm hành chính
전문성: tính chuyên môn
리더십: năng lực lãnh đạo
유형: loại hình
민주적: dân chủ
합법적: hợp pháp
강력하다: mạnh mẽ
정치적: mang tính chính trị
의논하다: thảo luận
협상적: mang tính thương lượng
원하다: mong muốn
차기: tiếp theo, kế nhiệm
자질: phẩm chất
여론: dư luận
대상: đối tượng
설문 조사: khảo sát
갖추다: có đủ, trang bị
상대적으로: tương đối
선호하다: ưa thích
압도적으로: áp đảo
풍부하다: phong phú
리더: người lãnh đạo