[Bài giảng sách hội nhập xã hội KIIP -4] 3과: 생활 속의 과학

 

Hội nhập xã hội KIIP -4. Bài 3
Bài giảng sách hội nhập xã hội KIIP -4 . Bài 3: 생활 속의 과학 : Khoa học trong đời sống

어휘: 생활 과학과 기술
  (Từ vựng: Khoa học và công nghệ trong đời sống)

문법: Ngữ pháp
  - ()– 알다  Tưởng là...
  - 하다 Thường hay...)

활동: Hoạt động
 - 생활 최신 제품에 대해 이야기하기

   Nói về các sản phẩm công nghệ mới trong đời sống
 -
기술 발전으로 인한 생활의 변화를 비교하는 쓰기
   Viết bài so sánh sự thay đổi của cuộc sống do sự phát triển công nghệ mang lại)

문화와 정보: 온돌
Văn hóa và thông tin: Hệ thống sưởi sàn

  사람들은 무엇을 하고 있어요?

Những người này đang làm gì vậy?

여러분이 알고 있는 최신 제품에는 무엇이 있어요?
Trong những sản phẩm mới nhất mà các bạn biết, có những gì vậy?

어휘 (Từ vựng)

1. 다음을 보고 무엇인지 이야기해 보세요.
 Hãy nhìn vào các hình dưới đây và nói xem đó là gì nhé.

인공 지능(AI) – Trí tuệ nhân tạo (AI)

로봇 청소기 – Robot hút bụi

인공 지능 스피커 – Loa thông minh AI

자율 주행차 – Xe tự lái

스리디(3D) 프린터 – Máy in 3D

드론 – Drone (thiết bị bay không người lái)

가상 현실(VR) 게임 – Trò chơi thực tế ảo (VR)

무인 편의점 – Cửa hàng tiện lợi không người bán

모바일 – Ứng dụng di động

2. 여러분은 최신 기능이 있는 생활 제품이나 장소를 알고 있어요? 어떤 점이 편리해요?
 Các bạn có biết sản phẩm hoặc địa điểm sinh hoạt nào có tính năng hiện đại không? Điểm gì khiến nó tiện lợi?

무인 편의점 – Cửa hàng tiện lợi không người bán

찾기 – Ứng dụng tìm đường

드론 – Drone (thiết bị bay không người lái)

무인 편의점에 적이 있어요?
Bạn đã từng đến cửa hàng tiện lợi không người bán chưa?

. 줄을 서지 않고 빠르게 계산할 있어서 좋아요.
Vâng. Vì không cần xếp hàng và có thể thanh toán nhanh nên rất tiện.

문법 : Ngữ pháp

1. 동형 알다 <----- Bấm vào đây để xem ngữ pháp

Ý nghĩa: Dùng khi biểu thị rằng mình đã nghĩ hoặc tin điều gì đó là đúng (nhưng hóa ra không phải vậy).

Hội thoại:
잠시드: 무인 편의점 알아요? 어제 편의점에 갔는데 주인이 없어서 당황했어요.
Bạn có biết cửa hàng tiện lợi không người bán không? Hôm qua tôi vào đó mà không có người bán nên bối rối quá.
제이슨: 신기하죠? 저도 처음 갔을 사람이 있는 알았어요.
Thú vị ha? Lúc tôi mới vào lần đầu tôi cũng tưởng là có người.

예문 (Ví dụ):

: 젊어 보여서 저보다 나이가 적은 알았어요.
 Vì trông trẻ nên tôi đã nghĩ tuổi bạn nhỏ hơn tôi.

: , 가끔 그런 이야기를 들어요.
Vâng, thỉnh thoảng tôi cũng nghe vậy.

어제 시험이 너무 어려워서 떨어진 알았어요.
Bài thi hôm qua khó quá nên tôi cứ tưởng là rớt rồi.

인터넷에서 사진만 보고 가방이 알았어요.
Chỉ nhìn ảnh trên mạng thôi nên tưởng cái túi to lắm.

Cấu trúc ngữ pháp:

알다
 • 먹다먹는 알았어요 (tưởng là ăn)
 • 오다오는 알았어요 (tưởng là đến)
 • 만들다만드는 알았어요(tưởng là làm)

알다
 • 작다작은 알았어요(tưởng là nhỏ)
 • 좋다좋은 알았어요 (tưởng là thích)

알다
 • 싸다 알았어요(tưởng là rẻ)
 • 가깝다가까운 알았어요 (tưởng là gần)

Tip: Khi dùng với danh từ, hãy sử dụng cấu trúc "명사인 알다"

1. 어떤 사실을 잘못 알고 있었을 어떻게 말해요? 보기와 같이 이야기해 보세요.
Khi bạn hiểu sai một sự thật nào đó thì bạn sẽ nói như thế nào? Hãy thử nói theo ví dụ minh họa


"이게 자율 주행차예요? 저는 사람이 직접 운전하는 알았어요."
(Đây là xe tự lái hả? Tôi cứ tưởng là người điều khiển trực tiếp.)

Dưới đây là phần hoàn thành các câu còn lại theo cấu trúc V/A + 알았어요 (tưởng là... nhưng thực tế không phải):

1) 시험이 다음 주에 있다시험을 오늘 보다
시험이 다음 주에 있어요? Tuần sau có bài thi hả?

시험이 다음 주에 있는 알았어요.
Tôi cứ tưởng bài kiểm tra là vào tuần sau.

2) 라민 씨는 매운 음식을 좋아하다매운 음식을 먹다
라민 씨는 매운 음식을 좋아해요?  Ramin thích ăn đồ cay hả?

라민 씨는 매운 음식을 먹는 알았어요.
Tôi cứ tưởng là Ramin không ăn được đồ cay.

3) 휴가라서 고향에 다녀왔다요즘 보여서 많이 바쁘다
휴가라서 고향에 다녀왔어요? Kỳ nghỉ đã về quê hả?

요즘 보여서 많이 바쁜 알았어요.
Tôi cứ tưởng là dạo này không thấy nên bạn rất bận.

4) 제이슨 씨와 애나 씨는 회사 동료다제이슨 씨와 애나 씨가 사귀다
제이슨 씨와 애나 씨는 회사 동료예요? Jason và Anna là đồng nghiệp hả?

제이슨 씨와 애나 씨가 사귀는 알았어요.
Tôi cứ tưởng là Jason và Anna đang hẹn hò.

2.한국에 오기 전에 한국에 대해서 어떻게 알고 있었어요? 친구들과 이야기해 보세요.
Trước khi đến Hàn Quốc, bạn đã biết gì về Hàn Quốc? Hãy thử trò chuyện với bạn bè nhé.

사람
한국 사람들은 모두 조용한 알았어요. Tôi cứ tưởng rằng người Hàn Quốc đều trầm lặng.
그런데 생각보다 활발하고 친절한 분들이 많아요. Nhưng mà hóa ra lại có rất nhiều người năng động và thân thiện.

( 구하기)
한국에서는 구하기가 쉬운 알았어요. Tôi cứ nghĩ rằng việc tìm nhà ở Hàn Quốc là dễ.
그런데 정말 어려워서 놀랐어요. Nhưng thật sự rất khó nên tôi đã rất ngạc nhiên

2. 동형 하다 <----- Bấm vào đây để xem ngữ pháp
Được dùng khi nói đến hành vi hay tình huống lặp đi lặp lại. Nghĩa là “thường làm gì đó”, “hay làm gì đó”

대화 (Hội thoại)

아나이스: 휴대 전화에 찾기 앱이 있으니까 여행할 편리한 같아요.
 (Vì điện thoại có app tìm đường nên lúc du lịch thấy tiện lắm.)

라민: 맞아요. 찾기 앱이 나오기 전에는 지도를 가지고 다니면서 길을 찾곤 했어요.
 (Đúng vậy, trước khi có app thì tôi thường phải mang theo bản đồ để tìm đường.)

예문 (Ví dụ)

: 고향 집에 자주 전화하는 편이에요? Bạn là kiểu người hay gọi điện về nhà hả?

: 예전에는 시간 때마다 전화하곤 했는데 요즘에는 바빠서 해요.
  (Hồi trước cứ mỗi khi rảnh là tôi hay gọi điện về quê, nhưng dạo này bận nên không gọi được.)

수업 시간에 가끔 다른 생각을 하곤 해요.
 (Tôi thỉnh thoảng hay nghĩ vẩn vơ trong giờ học.)

저는 일할 졸리면 커피를 마시곤 해요.
 (Tôi hay uống cà phê mỗi khi buồn ngủ lúc làm việc.)

- 하다 활용 (Cách chia đuôi - 하다)

  • 먹다먹곤 해요(Thường ăn)
  • 보다보곤 해요(Thường nhìn)
  • 듣다듣곤 해요(Thường nghe)
  • 산책하다산책하곤 해요(Thường đi dạo).

1.예전에는 어땠어요? 요즘은 어떤 점이 달라졌어요? 보기와 같이 바꿔 보세요.Trước đây như thế nào? Do này có đim gì thay đi? Hãy thay đi theo ví d.

보기:
예전에는 버튼을 직접 눌러서 스피커를 켜곤 했어요.
요즘에는 인공 지능 스피커에 말을 해서 켜요.

Trước đây tôi thường bật loa bằng cách ấn nút trực tiếp.
Dạo này tôi bật loa bằng cách nói chuyện với loa trí tuệ nhân tạo.

예전에는 사람이 직접 청소기를 돌리곤 했어요.
요즘에는 로봇 청소기가 혼자 청소해요.

Trước đây con người thường tự tay vận hành máy hút bụi.
Dạo này robot hút bụi tự động dọn dẹp một mình.

예전에는 물건을 돈을 챙겨 가곤 했어요.
요즘에는 휴대 전화만 가져가요.

Trước đây khi mua đồ, tôi thường mang theo tiền mặt.
Dạo này tôi chỉ mang theo điện thoại di động.

예전에는 주말마다 고향 음식을 요리하곤 했어요.
요즘에는 배달 앱으로 간편하게 음식을 주문해요.

Trước đây tôi thường nấu món ăn quê nhà vào cuối tuần.
Dạo này tôi đặt món ăn dễ dàng qua ứng dụng giao hang

예전에는 밤에 야식을 자주 먹곤 했어요.
요즘에는 건강을 위해서 운동을 해요.

Trước đây tôi thường ăn khuya vào ban đêm.
Dạo này tôi tập thể dục để giữ sức khỏe.

2.여러분은 이럴 때 무엇을 해요? ‘-곤 하다를 사용하여 친구들과 이야기해 보세요.
Các b
n thường làm gì trong nhng lúc như thế này? Hãy s dng '-곤 하다' đ trò chuyn vi bn bè nhé.
"저는 스트레스를 받을 휴대 전화로 게임을 하곤 해요. 그러면 스트레스가 풀려요."
Khi tôi bị căng thẳng, tôi thường chơi game bằng điện thoại. Như vậy thì tôi thấy đỡ căng thẳng hơn.

-고향 생각이

저는 고향 생각이 가족 사진을 보곤 해요. 그러면 마음이 따뜻해져요.
(Khi nhớ quê, tôi thường xem ảnh gia đình. Như vậy tôi cảm thấy ấm lòng hơn.)

-친구를 만나서

저는 친구를 만나서 맛있는 음식을 먹으러 가곤 해요. 그러면 기분이 좋아져요.
(Khi đi chơi với bạn, tôi thường đi ăn những món ngon. Như vậy thì tâm trạng tôi tốt lên.)

말하기 Nói

1. 고천 씨와 후엔 씨가 로봇 청소기를 보면서 이야기합니다. 다음 대화처럼 이야기해 보세요.
Cô Gocheon và cô Huen đang trò chuyện khi nhìn vào máy hút bụi robot. Hãy nói chuyện giống như đoạn hội thoại sau.

고천: 후엔 , 어서 오세요. 여기 소파에 앉아서 하세요.
Gocheon: Cô Huen, mời vào. Ngồi xuống ghế sofa này và uống một tách trà nhé.

후엔: , 고마워요. 그런데 고천 옆에 있는 그건 뭐예요?
Huen: Vâng, cảm ơn. Nhưng cái bên cạnh cô Gocheon là gì vậy?

고천: , 이건 로봇 청소기예요. 이번에 새로 나와서 샀어요.
Gocheon: À, đây là máy hút bụi robot đó. Gần đây ra mẫu mới nên tôi mua.

후엔: , 그래요? 저는 체중계인 알았어요. 사용해 보니까 어때요?
Huen: À, vậy sao? Tôi tưởng là cái cân cơ thể chứ. Dùng thử thấy sao?

고천: 버튼만 누르면 청소가 돼서 아주 편리해요. 로봇 청소기가 없을 때는 힘들게 청소하곤 했는데...
Gocheon: Chỉ cần nhấn nút là nó tự làm sạch nên rất tiện lợi. Trước đây khi chưa có máy hút bụi robot thì tôi thường phải vất vả dọn dẹp...

후엔: 그러게요. 세상 좋아졌어요. 손가락 하나로 청소를 있고요. 저도 하나 구입하고 싶어요.
Huen: Đúng vậy. Thế giới này thật tiện nghi quá. Chỉ cần một ngón tay là có thể dọn dẹp cả nhà. Tôi cũng muốn mua một cái.

1) 로봇 청소기 | 체중계
Máy hút bụi robot | Cân đo trọng lượng

버튼만 누르면 청소가 되다, 로봇 청소기가 없을 때는 힘들게 청소하다
Chỉ cần nhấn nút là dọn dẹp được, khi không có máy hút bụi robot thì phải dọn rất vất vả

손가락 하나로 청소를 있다
Chỉ với một ngón tay là có thể dọn dẹp cả trong nhà

2) 인공 지능 스피커 | 공기 청정기
Loa trí tuệ nhân tạo | Máy lọc không khí

전자 제품을 말로 있다, 예전에는 전자 제품의 버튼을 눌러서 켜거나 끄다
Có thể bật thiết bị điện tử bằng giọng nói, trước đây phải nhấn nút để bật hoặc tắt thiết bị điện tử

목소리로 전자 제품을 모두 조종할 있다
Có thể điều khiển tất cả thiết bị điện trong nhà bằng giọng nói

단어장
체중계 – cân đo trọng lượng
공기 청정기 – máy lọc không khí
조종하다 – điều khiển, vận hành

2.다음 최신 제품의 장점에 대해 친구와 이야기 해보세요.

Tiếp theo  hãy nói chuyện với bạn về ưu điểm của sản phẩm mới nhất

지현: 요즘 여행 다닐 번역 어떻게 ?
민호: 예전에는 직접 사전으로 찾아야 하는 알았어요.
    그런데 요즘은 휴대 전화 번역기 앱을 자주 사용하곤 해요.
지현: ~ 정말 편하겠다!
민호: , 필요할 바로 다른 나라의 언어로 바꿀 있어서 좋아요.

지현: 요즘 현실 (VR) 게임에 빠졌어.
민호: 나도 있어.
    실제로 하는 정도로 진짜 같더라!
지현: 맞아, 시간 때마다 현실(VR) 게임을 하곤 . 스트레스가 풀리거든.

Ji-hyeon: Dạo này khi đi du lịch bạn dịch như thế nào vậy?
Min-ho: Trước đây mình cứ tưởng là phải tra từ điển trực tiếp.
    Nhưng gần đây mình hay dùng ứng dụng dịch trên điện thoại.
Ji-hyeon: Ồ~ thật là tiện quá!
Min-ho: Ừ, vì có thể chuyển ngay sang ngôn ngữ của nước khác khi cần nên rất thích.

Ji-hyeon: Dạo này mình bị cuốn vào game thực tế ảo (VR) đấy.
Min-ho: Mình cũng từng chơi thử.
    Cứ tưởng như đang làm thật vậy!
Ji-hyeon: Đúng rồi, mỗi khi rảnh mình hay chơi game VR. Vì nó giúp mình giải toả căng thẳng.

듣기 
1. 여러분은인공 지능(AI)’이라고 하면 무엇이 생각납니까? 인공 지능이 병원에서는 어떻게 활용되고 있을까요?
Các bạn nghĩ đến điều gì khi nghe đến “trí tuệ nhân tạo (AI)”? Trí tuệ nhân tạo đang được ứng dụng như thế nào trong bệnh viện?

인공 지능 스피커가 환자에게 안내 서비스를 제공해요.
Loa thông minh AI cung cấp dịch vụ hướng dẫn cho bệnh nhân.

인공 지능이 엑스레이(X-ray) 영상을 분석해요.
AI phân tích hình ảnh X-quang.

2. 방송에서 사회자와 기자가 이야기합니다. 듣고 질문에 답해 보세요.
Người dẫn chương trình và phóng viên đang nói chuyện trên sóng truyền hình. Hãy nghe kỹ và trả lời câu hỏi.

1) 병원에서 인공 지능이 하는 일이 아닌 것은 무엇입니까?
Trong số những việc sau, việc nào KHÔNG phải là việc trí tuệ nhân tạo (AI) làm trong bệnh viện?

환자를 직접 치료한다.
Trực tiếp điều trị cho bệnh nhân.
환자의 아픈 곳을 찾아 준다.
Tìm ra chỗ đau của bệnh nhân.
환자의 치료 방법을 알려 준다.
Đưa ra phương pháp điều trị cho bệnh nhân.
환자를 진료한 결과를 분석한다.
Phân tích kết quả sau khi khám bệnh cho bệnh nhân.

2) 들은 내용과 같으면 ○, 다르면 하세요.
Nếu đúng với nội dung đã nghe thì đánh dấu ○, nếu sai thì đánh dấu .

인공 지능 때문에 의사의 일자리가 줄어든다. ( )
Do trí tuệ nhân tạo mà số việc làm của bác sĩ giảm.

의사는 인공 지능이 분석한 자료를 활용하여 치료 방법을 찾는다. ( )
Bác sĩ sử dụng dữ liệu mà AI đã phân tích để tìm ra phương pháp điều trị.

3) 병원에서 인공 지능을 이용하면 환자에게 좋은 점이 무엇입니까?
Khi sử dụng trí tuệ nhân tạo trong bệnh viện, điều gì là điểm tốt đối với bệnh nhân?

Hội thoại:

사회자():
안녕하십니까. ‘생활 속의 과학시간입니다.
오늘은 병원에서 인공 지능을 어떻게 활용하는지 알아보기 위해서 의학 전문 기자를 모셨습니다.
인공 지능은 병원에서 어떤 역할을 하고 있습니까?
Xin chào quý vị. Đây là chương trình "Khoa học trong đời sống".
Hôm nay, để tìm hiểu xem trí tuệ nhân tạo được sử dụng như thế nào trong bệnh viện, chúng tôi đã mời một phóng viên chuyên ngành y khoa.
Trí tuệ nhân tạo đóng vai trò gì trong bệnh viện?

기자():
인공 지능의 가장 역할은 환자를 진료하고 결과를 분석해서 환자의 아픈 곳을 찾아주는 겁니다.
또한 환자에게 맞는 치료 방법을 의사에게 조언하기도 합니다.
Vai trò lớn nhất của trí tuệ nhân tạo là khám bệnh và phân tích kết quả để tìm ra nơi bị đau của bệnh nhân.
Ngoài ra, AI cũng đưa ra lời khuyên cho bác sĩ về phương pháp điều trị phù hợp với bệnh nhân.

사회자():
그렇게 되면 의사의 일자리가 줄어드는 것은 아닐까요?
Vậy thì có phải công việc của bác sĩ sẽ bị giảm đi không?

기자():
그렇지 않습니다. 의사의 일자리가 줄어드는 것이 아니라 역할이 달라지는 겁니다.
지금까지는 의사가 직접 환자를 진단하고 처방하는 일을 하고 했습니다.
그런데 이제는 인공 지능이 환자의 정보를 수집하고 분석하면 의사는 정보를 활용하여 정확한 치료 방법을 결정합니다.
Không phải vậy. Không phải là số lượng công việc của bác sĩ bị giảm mà vai trò của họ thay đổi.
Cho đến nay, bác sĩ vẫn tự mình chẩn đoán và kê đơn thuốc cho bệnh nhân.
Nhưng bây giờ, khi trí tuệ nhân tạo thu thập và phân tích thông tin của bệnh nhân, bác sĩ sẽ sử dụng thông tin đó để đưa ra phương pháp điều trị chính xác.

사회자():
인공 지능 때문에 의사의 일자리가 줄어드는 알았는데 그게 아니었군요.
앞으로는 인공 지능 덕분에 환자가 보다 높은 의료 서비스를 받을 있겠네요.
Tôi cứ tưởng rằng trí tuệ nhân tạo sẽ làm giảm công việc của bác sĩ, nhưng thì ra không phải vậy.
Nhờ vào trí tuệ nhân tạo, bệnh nhân sẽ có thể nhận được dịch vụ y tế chất lượng cao hơn trong tương lai.

Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng quan trọng trong đoạn đối thoại tiếng Hàn ở trên:

  • 생활 속의 과학: Khoa học trong đời sống
  • 병원: Bệnh viện
  • 인공 지능: Trí tuệ nhân tạo (AI)
  • 활용하다: Ứng dụng, sử dụng
  • 의학 전문 기자: Phóng viên chuyên ngành y học
  • 역할: Vai trò
  • 환자: Bệnh nhân
  • 진료하다: Khám bệnh
  • 결과를 분석하다: Phân tích kết quả
  • 아픈 : Nơi bị đau
  • 치료 방법: Phương pháp điều trị
  • 의사: Bác sĩ
  • 조언하다: Khuyên nhủ, đưa lời khuyên
  • 일자리: Công việc, vị trí làm việc
  • 줄어들다: Giảm, bị giảm
  • 역할이 달라지다: Vai trò thay đổi
  • 진단하다: Chẩn đoán
  • 처방하다: Kê đơn
  • 정보를 수집하다: Thu thập thông tin
  • 정확한: Chính xác
  • 의료 서비스: Dịch vụ y tế
  • 받다: Nhận
  • 높은: Cao, nâng cao
  • 덕분에: Nhờ vào

🎧 발음 (Phát âm)

외래어 표기에는 된소리(, , , , ) 쓰지 않는 것이 원칙이다. 그러므로 실제 발음과 표기에 약간의 차이가 있을 있다.
Nguyên tắc khi viết từ mượn tiếng nước ngoài là không sử dụng âm căng (, , , , ). Vì vậy có thể có một chút khác biệt giữa cách viết và cách phát âm thực tế.

게임 [께임]
버스 [뻐스]
사인해 주세요 [싸인해 주세요]
(cách phát âm thực tế được viết trong dấu ngoặc vuông)

다음을 듣고 따라 읽으세요.
Nghe và đọc theo các câu sau:

휴대 전화로 게임 많이 해요.
Tôi chơi game nhiều bằng điện thoại di động.

버스 정류장이 어디에 있어요?
Trạm dừng xe buýt ở đâu vậy?

사장님, 여기 서류에 사인해 주세요.
Sếp ơi, xin ký tên vào tài liệu này.

 읽기 Đọc

1. 다음은 우리의 생활에 어떤 변화를 가져왔습니까? 이야기해 보세요.

Điều sau đây đã mang lại những thay đổi gì trong cuộc sống của chúng ta? Hãy cùng nói chuyện nhé.

하늘 위를 나는 소방차~ 드론!
Xe cứu hỏa bay trên bầu trời~ Drone!

사람 대신~ 지능형 로봇!
Thay vì con người~ Robot thông minh!

안의 모든 전자 제품을 손안에서~ 사물 인터넷!
Tất cả thiết bị điện tử trong nhà nằm trong tay bạn~ Internet vạn vật (IoT)!

알아서 척척~ 구석구석 깨끗하게~ 로봇 청소기!
Tự động làm việc~ sạch từng ngóc ngách~ Robot hút bụi!

운전 휴식을~ 자율 주행!
Nghỉ ngơi khi đang lái xe~ Xe tự lái!

거실에서 축구를 즐기다 가상 현실!
Tận hưởng bóng đá ngay tại phòng khách~ Thực tế ảo (VR)!

2. 다음 단어와 관련 있는 문장을 연결해 보세요.Hãy nối các từ sau với câu liên quan.

응답하다인공 지능은 사람들이 말로 질문하면 듣고 대답한다.
Trả lời – Trí tuệ nhân tạo khi nghe con người hỏi bằng lời nói thì trả lời.

제어하다휴대 전화 하나로 안의 모든 가전 기기를 조종할 있다.
Điều khiển – Có thể điều khiển tất cả các thiết bị điện tử trong nhà chỉ bằng một chiếc điện thoại di động.

체험하다가상 현실(VR) 카페에서는 가상 현실을 직접 경험할 있다.
Trải nghiệm – Ở quán cà phê thực tế ảo (VR), bạn có thể trải nghiệm thực tế ảo trực tiếp.

작동하다시작 버튼을 눌러 로봇 청소기를 움직이게 한다.
Vận hành – Nhấn nút bắt đầu để làm robot hút bụi hoạt động.

 3. 다음은 과학 기술 발전에 대한 글입니다. 읽고 질문에 답해 보세요.

Đây là đoạn văn về sự phát triển của công nghệ khoa học. Hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.

과학 기술의 발전과 생활의 편리함.

 우리 사회는 끊임없이 발전하고 있다. 사람들은 나은 삶을 위해 새로운 것을 개발하고 기술을 발전시킨다. 최근에는 현실과 가상의 세계, 그리고 모든 사물을 하나로 연결하려는 움직임이 나타나고 있다. 예전에는 사람이 직접 모든 일을 하곤 했지만 요즘은 과학 기술이 사람의 일을 대신해 준다. 어떠한 기술이 이런 일을 가능하게 만들어 줄까?

Sự phát triển của công nghệ khoa học và sự tiện lợi trong cuộc sống

Xã hội của chúng ta không ngừng phát triển. Con người không ngừng sáng tạo và cải tiến công nghệ để có một cuộc sống tốt đẹp hơn. Gần đây, đã xuất hiện xu hướng kết nối thế giới thực và thế giới ảo cũng như kết nối mọi đồ vật lại với nhau. Nếu như trước đây con người phải tự làm tất cả mọi việc, thì ngày nay, công nghệ khoa học đã có thể thay thế con người đảm nhiệm nhiều công việc đó. Vậy, công nghệ nào đã khiến điều này trở nên khả thi?

인공 지능은 음성으로 정보 검색이 가능하다. 인공 지능 스피커는 궁금한 것을 말하면 알아서 대답해 준다. ( ) 오늘의 날씨나 일정 등을 물어보면 바로 응답한다. 또한 최근 많이 사용되는 로봇 청소기 외에 의료 분야에서도 로봇이 주목받고 있다. 실버 로봇은 몸이 불편한 노인들의 식사와 샤워를 돕기도 한다. 사물 인터넷(IoT) 휴대 전화 하나로 안의 모든 것을 제어할 있다. ( ) 휴대 전화로 불을 켜거나 끄고 창문을 열거나 닫을 있다. 가상 현실은 우리가 실제처럼 보고, 듣고, 느낄 있게 하는 기술이다. 집에서도 가상 현실(VR) 기기를 이용해서 가고 싶은 관광지를 가상 현실 속에서 체험할 있다.

 Trí tuệ nhân tạo (AI) có thể tìm kiếm thông tin bằng giọng nói. Loa thông minh tích hợp AI sẽ tự động trả lời khi người dùng đặt câu hỏi. () Ví dụ, khi hỏi về thời tiết hôm nay hay lịch trình, nó sẽ phản hồi ngay lập tức. Gần đây, bên cạnh robot hút bụi vốn đã rất phổ biến, robot cũng thu hút nhiều sự chú ý trong lĩnh vực y tế. Robot chăm sóc người già giúp hỗ trợ ăn uống và tắm rửa cho những người cao tuổi gặp khó khăn về vận động. Internet vạn vật (IoT) cho phép điều khiển toàn bộ thiết bị trong nhà chỉ bằng một chiếc điện thoại di động. () Người dùng có thể bật hoặc tắt đèn, mở hoặc đóng cửa sổ qua điện thoại. Công nghệ thực tế ảo (VR) giúp chúng ta có thể nhìn, nghe và cảm nhận như thật. Ngay cả khi ở nhà, bạn cũng có thể trải nghiệm các điểm du lịch mong muốn thông qua thiết bị thực tế ảo.

그동안 기술의 개발과 발전은 우리의 삶을 편리하게 만들어 왔다. 이제 사람들은 새로운 기술이 앞으로의 사회를 어떻게 바꾸어 갈지 기대하고 있다.
Việc phát triển và tiến bộ của công nghệ trong suốt thời gian qua đã làm cho cuộc sống của chúng ta trở nên tiện lợi hơn. Giờ đây, con người đang mong đợi xem công nghệ mới sẽ thay đổi xã hội trong

단어장 (Sổ từ vựng)
끊임없이 – không ngừng
발전하다 – phát triển
개발하다 – phát minh, phát triển
음성 – giọng nói, âm thanh
주목받다 – được chú ý
기대하다 – mong đợi, kỳ vọng

사회: xã hội

나은 : cuộc sống tốt hơn

기술: công nghệ, kỹ thuật

현실: thực tế

가상: ảo

세계: thế giới

사물: vật thể, đồ vật

연결하다: kết nối

움직임: xu hướng, chuyển động

예전: trước đây

직접: trực tiếp

~ 하다: thường hay (diễn tả hành động lặp lại trong quá khứ)

대신하다: thay thế

가능하게 하다: làm cho có thể, khiến cho khả thi

인공 지능: trí tuệ nhân tạo (AI)

정보 검색: tra cứu thông tin

스피커: loa

궁금한 : điều thắc mắc

알아서 대답하다: tự động trả lời

날씨: thời tiết

일정: lịch trình

응답하다: trả lời, phản hồi

로봇 청소기: robot hút bụi

의료 분야: lĩnh vực y tế

실버 로봇: robot hỗ trợ người cao tuổi

불편하다: bất tiện, không thoải mái

식사: bữa ăn

샤워: tắm

돕다: giúp đỡ

사물 인터넷 (IoT): Internet vạn vật

제어하다: điều khiển

불을 켜다/끄다: bật/tắt đèn

창문을 열다/닫다: mở/đóng cửa sổ

가상 현실 (VR): thực tế ảo

느끼다: cảm nhận

기기: thiết bị

관광지: điểm du lịch

체험하다: trải nghiệm

편리하다: tiện lợi

앞으로: trong tương lai

1) 윗글의 중심 생각은 무엇입니까?
(Ý chính của đoạn văn trên là gì?)

휴대 전화로 모든 집안일을 한다.
Làm tất cả việc nhà bằng điện thoại di động.
우리 사회를 끊임없이 발전시켜야 한다.
Xã hội của chúng ta phải không ngừng phát triển.
최근에는 다양한 곳에서 로봇을 사용한다.
Gần đây người ta sử dụng robot ở nhiều nơi khác nhau.
과학 기술의 발전은 생활을 편리하게 만들었다.
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho cuộc sống trở nên tiện lợi.

2) 윗글의 내용과 같으면 ○, 다르면 하세요.
(Nếu giống với nội dung đoạn văn trên thì đánh dấu ○, nếu khác thì đánh dấu .)

가상 현실은 직접 체험을 하는 활동이다. (  )
Thực tế ảo là hoạt động trải nghiệm trực tiếp.

로봇은 몸이 불편한 사람의 일을 도와준다. (  )
Robot giúp đỡ công việc của người gặp khó khăn về thể chất.

휴대 전화로 안의 전자 기기를 작동한다. (  )
Điều khiển các thiết bị điện tử trong nhà bằng điện thoại di động.

 3) () () 빈칸에 공통으로 들어갈 말은 무엇입니까?

(Câu nào có thể điền chung vào chỗ trống của ?)

이에 반해 .Trái lại với điều đó

예를 들어.Ví dụ như

이와 비교하면. So sánh với điều này

그럼에도 불구하고.  Mặc dù vậy

쓰기 Viết

1. 생활 속에서 우리에게 편리함을 주는 제품에는 무엇이 있습니까? 제품이 나오기 전과 후의 우리 생활이 어떻게 다릅니까?
Trong cuộc sống hàng ngày, có những sản phẩm nào mang lại sự tiện lợi cho chúng ta? Cuộc sống của chúng ta đã thay đổi như thế nào trước và sau khi sản phẩm đó ra đời?

제품 (Sản phẩm)

나오기 (Trước khi có sản phẩm)

나온 (Sau khi có sản phẩm)

로봇 청소기

청소할 시간이 부족해서 자주 청소를 했다.

손으로 청소기를 밀면서 허리를 굽히는 것이 힘들었다.

버튼만 누르면 로봇 청소기가 자동으로 집안을 청소해 줘서 편리하다.

다른 일을 하면서도 집을 깨끗하게 유지할 있다.

전자레인지

음식을 데우려면 가스레인지에 올려놓고 계속 지켜봐야 했다.

시간이 오래 걸리고 음식이 자주 타곤 했다.

전자레인지에 넣고 시간만 설정하면 빠르게 데울 있어서 편리하다.

바쁜 아침에도 간단하게 음식을 준비할 있다.

   

2. 과학 기술의 발전으로 우리의 생활에 어떤 변화가 있었습니까? 우리에게 편리함을 주는 제품이 나오기 전과 후를 비교하는 글을 보세요.
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã mang đến những thay đổi gì trong cuộc sống của chúng ta? Hãy viết một đoạn văn so sánh cuộc sống trước và sau khi xuất hiện những sản phẩm mang lại sự tiện lợi cho chúng ta.

Bài viết tham khảo

과학 기술의 발전으로 우리의 생활은 많이 달라졌습니다. 예전에는 청소를 하려면 손으로 밀면서 허리를 굽히곤 했습니다. 그래서 청소는 힘들고 시간이 오래 걸리는 일이었습니다. 저는 집을 깨끗하게 유지하려면 항상 고생해야 하는 알았어요. 그런데 요즘은 로봇 청소기가 대신 청소를 줍니다. 버튼만 누르면 자동으로 청소를 해서 편리합니다.
또한, 예전에는 음식을 데우려면 가스레인지 앞에서 계속 지켜보곤 했습니다. 음식을 태우는 경우도 많았고 시간이 오래 걸렸습니다. 저는 바쁜 아침에는 따뜻한 음식을 먹기 어려운 알았어요. 하지만 전자레인지 덕분에 빠르게 데워서 간편하게 먹을 있어서 생활이 훨씬 편해졌습니다.

Nhờ sự phát triển của khoa học kỹ thuật, cuộc sống của chúng ta đã thay đổi rất nhiều. Trước đây, khi muốn dọn dẹp, tôi thường phải cúi người và đẩy tay để lau dọn. Vì vậy, việc lau dọn rất vất vả và tốn nhiều thời gian. Tôi đã nghĩ rằng để giữ nhà sạch sẽ thì lúc nào cũng phải cực khổ như vậy. Thế nhưng dạo gần đây, robot hút bụi đã thay tôi làm việc đó. Chỉ cần nhấn nút là nó tự động lau dọn, thật sự rất tiện lợi.
Ngoài ra, trước đây khi hâm nóng đồ ăn, tôi thường phải đứng canh bếp gas suốt. Có nhiều lúc đồ ăn bị cháy và mất rất nhiều thời gian. Tôi đã nghĩ rằng vào buổi sáng bận rộn thì không thể ăn đồ ăn nóng được. Nhưng nhờ có lò vi sóng, tôi có thể hâm nóng đồ ăn nhanh chóng và ăn uống tiện lợi hơn, cuộc sống cũng vì thế mà thoải mái hơn rất nhiều.

문화와 정보: Văn hóa và thông tin

온돌

온돌은 한국의 전통적인 난방 방식이다. 온돌은 불을 때는 아궁이, 아궁이에서 나온 열기로 방을 따뜻하게 만드는 구들(방바닥 아래에 까는 넓은 ), 연기가 밖으로 빠져나가는 통로인 굴뚝으로 이루어진다.
Ondol là phương pháp sưởi ấm truyền thống của Hàn Quốc. Ondol bao gồm agungi (lò đốt), gudeul (phiến đá lớn đặt dưới sàn để dẫn nhiệt làm ấm phòng) và gulduk (ống khói dẫn khói ra ngoài).

온돌은 구들이 오랫동안 온기를 지니기 때문에 한국 사람들은 춥고 겨울밤에도 추위를 견딜 있었다. 이뿐만 아니라 아궁이 위에 솥을 걸어 놓고 밥을 하거나 아궁이 불을 이용하여 요리를 있기 때문에 온돌은 일석이조이다.
Do các phiến đá gudeul giữ nhiệt được lâu, người Hàn Quốc có thể chịu đựng được cái lạnh trong những đêm đông dài và giá rét.

Không những vậy, người ta có thể treo nồi lên trên agungi để nấu cơm hoặc dùng lửa từ agungi để nấu ăn nên ondol vừa tiện lợi vừa tiết kiệm.

이렇게 온돌에 익숙해진 한국 사람들은 지금도 방바닥을 데우는 방식으로 난방을 하고 있다.다만 전과는 다르게 아궁이에 불을 때는 방식이 아니라 보일러를 이용하여 뜨거운 물이 방바닥 아래를 흐르게 하는 방식을 쓰고 있다.

Vì đã quen với hệ thống ondol, người Hàn Quốc hiện nay vẫn sử dụng cách sưởi ấm sàn nhà để làm ấm không gian sống.

Tuy nhiên, hiện nay không còn đốt lửa trong agungi như trước, mà sử dụng 보일러để dẫn nước nóng chảy dưới sàn nhà nhằm sưởi ấm.

 1) 온돌의 구조를 간단하게 설명해 보세요. Hãy giải thích đơn giản về cấu trúc của hệ thống sưởi "ondol".

온돌은 아궁이, 구들, 굴뚝으로 구성되어 있어요. 아궁이에서 불을 때면, 열이 구들을 통해 방바닥으로 전달되고, 연기는 굴뚝을 통해 밖으로 나가요.

Cấu tạo của ondol bao gồm agungi (lò đốt), gudeul (phiến đá dưới sàn nhà) và gulduk (ống khói). Khi đốt lửa ở agungi, nhiệt truyền qua gudeul để làm ấm sàn nhà và khói thoát ra ngoài qua gulduk.

 2) 온돌과 현대 한국의 난방 방식의 공통점과 차이점은 무엇입니까?

Điểm giống và khác nhau giữa hệ thống sưởi ondol và phương pháp sưởi hiện đại của người Hàn Quốc là gì?
공통점은 방바닥을 따뜻하게 하는 난방 방식이라는 점이고,
차이점은 예전에는 아궁이에 불을 직접 때었지만, 지금은 보일러를 이용해 따뜻한 물이 흐르게 한다는 점이에요.

Điểm giống nhau là cả hai đều là phương pháp sưởi ấm sàn nhà.
Khác nhau ở chỗ ngày xưa phải đốt lửa trực tiếp bằng agungi, còn ngày nay sử dụng nồi hơi (boiler) để dẫn nước nóng chảy dưới sàn.

3) 여러분 고향에서는 난방 또는 냉방을 어떻게 합니까?

Ở quê bạn, việc sưởi ấm hoặc làm mát được thực hiện như thế nào?
고향은 베트남이에요. 날씨가 따뜻한 편이어서 보통 난방은 필요 없지만, 추울 때는 전기 히터를 사용하곤 해요. 여름에는 에어컨이나 선풍기로 냉방을 해요.

Quê tôi là Việt Nam. Vì thời tiết khá ấm nên thường không cần sưởi, nhưng khi lạnh thì hay dùng máy sưởi điện. Mùa hè thì dùng điều hòa hoặc quạt điện để làm mát.

배운 어휘 확인 – Xác nhận từ vựng đã học

  • 인공 지능(AI) – trí tuệ nhân tạo (AI)
  • 로봇 청소기 – robot hút bụi
  • 인공 지능 스피커 – loa thông minh (AI)
  • 자율 주행차 – xe tự lái
  • 스리디(3D) 프린터 – máy in 3D
  • 드론 – máy bay không người lái (drone)
  • 가상 현실(VR) 게임 – trò chơi thực tế ảo (VR)
  • 무인 편의점 – cửa hàng tiện lợi không người
  • 모바일 – ứng dụng di động
  • 체중계 – cân đo trọng lượng cơ thể
  • 공기 청정기 – máy lọc không khí
  • 조종하다 – điều khiển
  • 치료하다 – điều trị
  • 수집하다 – thu thập
  • 분석하다 – phân tích
  • 활용하다 – sử dụng, ứng dụng
  • 지능형 – kiểu trí tuệ (thông minh)
  • 사물 인터넷(IoT) – Internet vạn vật
  • 응답하다 – đáp lại, trả lời
  • 제어하다 – điều khiển, kiểm soát
  • 체험하다 – trải nghiệm
  • 작동하다 – vận hành, hoạt động
  • 끊임없이 – không ngừng
  • 발전하다 – phát triển
  • 개발하다 – phát minh, phát triển
  • 음성 – giọng nói
  • 주목받다 – được chú ý
  • 기대하다 – kỳ vọng

 


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn