[Hội nhập xã hội KIIP -4] 13과: 환경 보호 Bảo vệ môi trường

Hội nhập xã hội KIIP -4. Bài 13
Bài giảng sách hội nhập xã hội KIIP -4 . Bài 13: 환경 보호 Bảo vệ môi trường

  • 어휘: 환경 보호 실천 어휘
    Từ vựng thực hành bảo vệ môi trường
  • 문법: - , -도록
    Ngữ pháp: trong phạm vi…, để mà…
  • 활동: 환경 오염으로 인한 건강 문제 이야기하기
    Hoạt động: Nói về vấn đề sức khỏe do ô nhiễm môi trường gây ra
    환경 보호 실천 사례 소개하는 쓰기
    Viết bài giới thiệu ví dụ thực hành bảo vệ môi trường
  • 문화와 정보: 환경 보전 운동
    Văn hóa và thông tin: Phong trào bảo tồn môi trường

  사진들은 어떤 사진이에요?

  • Những bức ảnh này là ảnh gì vậy?
  • 여러분은 깨끗한 환경을 만들기 위해 무엇을 해요?
    Các bạn làm gì để tạo ra môi trường sạch sẽ?

어휘: Từ vựng

1. 이곳은 어떤 환경 문제가 있어요? Ở nơi này có vấn đề môi trường nào vậy?

  • 미세 먼지가 심하다 → Bụi mịn nghiêm trọng
  • 대기 오염이 발생하다 → Xảy ra ô nhiễm không khí
  • 환경이 오염되다 → Môi trường bị ô nhiễm
  • 수질 오염이 심각하다 → Ô nhiễm nguồn nước nghiêm trọng
  • 물고기가 떼죽음을 당하다 → Cá chết hàng loạt
  • 농약에 중독되다 → Bị nhiễm độc do thuốc trừ sâu
  • 토양 오염을 일으키다 → Gây ô nhiễm đất

2. 어떻게 환경 보호를 해요? 이야기해 보세요.
Bạn bảo vệ môi trường như thế nào? Hãy cùng nói chuyện nhé.

환경 보호 실천 – Thực hành bảo vệ môi trường

  • 배기가스를 줄이다 → Giảm khí thải
  • 차량 2부제를 실시하다 → Thực hiện chế độ chia xe theo biển số chẵn/lẻ
  • 대체 에너지를 개발하다 → Phát triển năng lượng thay thế
  • 농약 사용을 줄이다 → Giảm sử dụng thuốc trừ sâu
  • 쓰레기 종량제를 실시하다 → Thực hiện chế độ tính phí rác theo lượng
  • 일회용품 사용을 줄이다 → Giảm sử dụng đồ dùng một lần
  • 생활 하수 정화 처리를 하다 → Xử lý nước thải sinh hoạt
  • 폐수를 무단으로 버리지 않다 → Không xả nước thải bừa bãi
  • 친환경 세제를 사용하다 → Sử dụng chất tẩy rửa thân thiện với môi trường

문법: Ngữ pháp

1. - <--- Bấm vào để xem chi tiết ngữ pháp

앞에 오는 말이 뒤의 행동이나 상태에 대한 조건을 나타낼 사용한다.
Được dùng khi mệnh đề phía trước biểu hiện điều kiện cho hành động hoặc trạng thái ở phía sau. Nghĩa tiếng Việt là : “chừng nào mà… thì…”, “miễn là… thì…”, “nếu không… thì…”

라흠만: 오늘도 대기 오염이 너무 심해서 쉬기가 어렵네요.
Rahmman: Hôm nay ô nhiễm không khí cũng nghiêm trọng quá nên thật khó thở.

잠시드: 배기가스를 줄이기 위해 노력하지 않는 대기 오염 문제는 계속될 거예요.
Jamsid: Nếu không nỗ lực để giảm khí thải thì vấn đề ô nhiễm không khí sẽ còn tiếp diễn.

예문 (Ví dụ)

  • : 사람들이 차량 2부제를 지킬까요?
    Mọi người có tuân thủ chế độ chia xe theo biển số chẵn/lẻ không nhỉ?
  • : 환경 오염의 심각성을 아는 모두 열심히 참여할 거예요.
    Miễn là họ biết được mức độ nghiêm trọng của ô nhiễm môi trường, thì tất cả sẽ tham gia nhiệt tình.
  • 열심히 공부하는 4단계 합격은 걱정 없어요.
    Miễn là học chăm chỉ, thì không cần lo lắng về việc đậu cấp 4.
  • 특별한 일이 없는 비가 와도 행사를 그대로 진행합니다.
    Trừ khi có việc gì đặc biệt, nếu không thì dù có mưa cũng vẫn tiến hành sự kiện như dự kiến.

  • 가다가는 → chừng nào còn đi
  • 먹다먹는 → chừng nào còn ăn
  • 살다사는 → chừng nào còn sống

1. 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요. Hãy cùng bạn nói chuyện giống như phần ví dụ.

Hội thoại:

사람들이 세제를 많이 사용하는 같아요.Hình như mọi người dùng chất tẩy rửa nhiều quá.

세제를 많이 사용하는 수질 오염은 심각해질 거예요.
Miễn là còn dùng nhiều chất tẩy rửa, thì ô nhiễm nguồn nước sẽ càng nghiêm trọng hơn.

보기 (Ví dụ):

  1. 일회용품을 계속 사다Tiếp tục mua đồ dùng một lần
    쓰레기 양을 줄일 없다 (không thể giảm lượng rác)

일회용품을 계속 사는 쓰레기 양을 줄일 없어요.
Chừng nào còn tiếp tục mua đồ dùng một lần thì không thể giảm lượng rác.

  1. 운동 시간을 늘리지 않다Không tăng thời gian vận động
    건강해질 없다 (không thể trở nên khỏe mạnh)

운동 시간을 늘리지 않는 건강해질 없어요.
Chừng nào không tăng thời gian vận động thì không thể trở nên khỏe mạnh.

  1. 직원들이 회사를 위해 끝까지 애쓰다Nhân viên cố gắng hết mình vì công ty
    회사의 미래는 밝다 (tương lai công ty tươi sáng)

직원들이 회사를 위해 끝까지 애쓰는 회사의 미래는 밝아요.
Miễn là nhân viên còn cố gắng hết mình vì công ty thì tương lai của công ty sẽ tươi sáng.

  1. 논밭에 농약을 많이 뿌리다Phun nhiều thuốc trừ sâu lên ruộng
    건강을 지키기 어렵다 (khó bảo vệ sức khỏe)

논밭에 농약을 많이 뿌리는 건강을 지키기 어려워요.
Chừng nào còn phun nhiều thuốc trừ sâu lên ruộng thì khó mà bảo vệ sức khỏe.

2. 친구에게 고민이 있습니다. 친구의 고민에 여러분의 생각을 이야기해 보세요.
Bạn của bạn đang có nỗi lo. Hãy nói ra suy nghĩ của các bạn về nỗi lo đó.

  • 돈을 많이 모으고 싶은데 월급을 썼어요.
    Mình muốn tiết kiệm nhiều tiền nhưng đã tiêu hết lương rồi.
  • 살을 빼야 하는데 음식을 계속 먹어요.
    Mình cần giảm cân nhưng cứ ăn mãi.

돈을 아껴 쓰지 않는 모으기는 힘들어요.
Chừng nào không tiết kiệm chi tiêu thì việc tiết kiệm tiền sẽ rất khó.

먹는 것을 줄이지 않는 살을 빼기 어려워요.
Chừng nào không giảm ăn thì sẽ khó mà giảm cân được.

단어장 (Sổ từ vựng)

  • 늘리다 → tăng, kéo dài
  • 애쓰다 → cố gắng, nỗ lực
  • 논밭 → ruộng đồng
  • 뿌리다 → rải, gieo, phun
  • 아껴 쓰다 → dùng tiết kiệm, tiết kiệm khi sử dụng

2. -도록 <--- Bấm vào để xem chi tiết ngữ pháp

뒤에 나오는 행동의 목적을 나타낼 사용한다.
Được dùng khi biểu thị mục đích của hành động phía sau. Nghĩa tiếng Việt là : "Để làm gì đó, "Đến mức mà...", "cho đến khi...".

Hội thoại:

: 이렇게 비닐봉지를 많이 사용하면 쓰레기 양이 늘어서 환경을 오염시키게 되잖아요.
Nếu dùng nhiều túi ni-lông như thế này thì lượng rác sẽ tăng lên và làm ô nhiễm môi trường mà.

박민수: 알았어요. 앞으로는 쓰레기가 많이 생기도록 재활용 쓰레기 봉투를 사용할게요.
Mình hiểu rồi. Từ giờ mình sẽ dùng túi rác tái chế để không phát sinh nhiều rác.

예문 (Ví dụ)

  • : 남은 음식은 어디에 보관할까요?
    Đồ ăn thừa thì nên bảo quản ở đâu?
  • : 상하지 않도록 냉장고에 넣어 두세요.
    Hãy cho vào tủ lạnh để không bị hỏng.
  • 감기가 빨리 낫도록 주말에는 쉬세요.
    Cuối tuần hãy nghỉ ngơi nhiều để mau khỏi cảm.
  • 구급차가 지나가도록 길을 비켜 주세요.
    Hãy nhường đường để xe cấp cứu đi qua.

도록

  • 가다가도록 → để đi
  • 먹다먹도록 → để ăn
  • 하다하도록 → để làm

1. 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요. Hãy nói chuyện với bạn giống như phần ví dụ.

어떻게 하면 좋을까요?
Làm thế nào thì tốt nhỉ?

자동차 배기가스를 줄이도록 가까운 거리는 걸어 다니세요.
Để giảm khí thải xe hơi, hãy đi bộ những quãng đường gần.

보기 (Ví dụ)

    1. 일회용품 사용을 줄이다 → Giảm sử dụng đồ dùng một lần
      개인 컵을 가지고 다니다 → Mang theo cốc cá nhân

일회용품 사용을 줄이도록 개인 컵을 가지고 다니세요.
Hãy mang theo cốc cá nhân để giảm việc sử dụng đồ dùng một lần.

    1. 감기에 걸리지 않다 → Không bị cảm
      예방 주사를 맞다 → Tiêm phòng

감기에 걸리지 않도록 예방 주사를 맞으세요.
Hãy tiêm phòng để không bị cảm cúm.

    1. 약속을 잊어버리지 않다 → Không quên cuộc hẹn
      달력에 메모하다 → Ghi chú vào lịch

약속을 잊어버리지 않도록 달력에 메모하세요.
Hãy ghi chú vào lịch để không quên cuộc hẹn.

    1. 입사 시험에 합격하다 → Đậu kỳ thi tuyển dụng
      열심히 준비하다 → Chuẩn bị chăm chỉ

입사 시험에 합격하도록 열심히 준비하세요.
Hãy chuẩn bị chăm chỉ để đậu kỳ thi tuyển dụng.

2. 어떤 환경 문제가 있어요? 어떻게 하면 좋은지 이야기해 보세요.
Có vấn đề môi trường nào vậy? Hãy nói xem nên làm gì thì tốt nhé.

  • 음식물 쓰레기가 많이 생겨요.
    Rác thải thực phẩm phát sinh nhiều.
  • 미세 먼지가 많아서 외출을 하겠어요.
    Vì có nhiều bụi mịn nên mình không thể ra ngoài.
  • 강물이 오염돼서 냄새가 심해요.
    Nước sông bị ô nhiễm nên có mùi rất nặng.

음식물 쓰레기가 생기지 않도록 음식을 먹을 만큼만 만들어요.
→Để không tạo ra rác thải thực phẩm, hãy nấu lượng thức ăn vừa đủ để ăn.

미세 먼지가 많아서 외출을 하겠어요.
미세 먼지가 줄어들도록 대중교통을 이용해요.
→ Để giảm bụi mịn, hãy sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

강물이 오염돼서 냄새가 심해요.
강물이 오염되지 않도록 쓰레기를 함부로 버리지 마세요.
→ Để nước sông không bị ô nhiễm, đừng vứt rác bừa bãi.

단어장 (Sổ từ vựng)

  • 상하다 → bị hỏng, bị ôi (thức ăn)
  • 구급차 → xe cấp cứu
  • 예방 주사 → tiêm phòng
  • 입사 시험 → kỳ thi tuyển dụng
  • 비키다 → tránh ra, nhường đường
  • 메모하다 → ghi chú, ghi nhớ
  • 냄새가 심하다 → mùi nặng, mùi khó chịu

말하기: Nói 

1.안젤라 씨와 이링 씨가 이야기합니다. 다음 대화처럼 이야기해 보세요.
Angela và Iring đang nói chuyện. Hãy thử nói chuyện như đoạn hội thoại sau.

이링: 안젤라 , 어디에 다녀와요?
Iring: Angela, chị vừa đi đâu về vậy?

안젤라: 목이 아파서 병원에 갔다 오는 길이에요.
요즘 미세 먼지가 심해서 그런지 병원에 가니까 저랑 비슷한 증상으로 사람이 많았어요.
Angela: Vì đau họng nên tôi vừa đi bệnh viện về.
Dạo này bụi mịn nặng nên khi tôi đến bệnh viện, có rất nhiều người đến với triệu chứng giống tôi.

이링: 목이 아프지 않도록 마스크를 쓰고 다니세요.
Iring: Để không bị đau họng hơn thì chị hãy đeo khẩu trang khi ra ngoài nhé.

안젤라: 그렇게 해도 별로 좋아지지 않아서 걱정이에요.
Angela: Làm vậy mà vẫn không khá hơn nên tôi lo lắng lắm.

이링: 미세 먼지 문제가 해결되지 않는 병원을 찾는 사람은 늘어날 같아요.
Iring: Chừng nào vấn đề bụi mịn chưa được giải quyết thì tôi nghĩ số người đến bệnh viện sẽ còn tăng lên nữa.

안젤라: 맞아요. 미세 먼지가 심해지면 특히 목이나 눈에 좋으니까 이링 씨도 미리 건강 조심하세요.
Angela: Đúng vậy. Khi bụi mịn nặng thì đặc biệt không tốt cho họng và mắt, nên Iring cũng hãy chú ý giữ gìn sức khỏe từ bây giờ nhé.

  1. 목이 아프다 | 목이 아프지 않도록 마스크를 쓰고 다니다
    Đau họng | Đeo khẩu trang để không bị đau họng hơn
  2. 눈이 아프다 | 눈병이 생기지 않도록 조심하다
    Đau mắt | Cẩn thận để không bị bệnh về mắt

Từ vựng:

  • 목이 아프다: đau họng
  • 병원에 갔다 오다: đi bệnh viện về
  • 미세 먼지: bụi mịn
  • 증상: triệu chứng
  • 마스크를 쓰다: đeo khẩu trang
  • 목이 아프지 않도록: để không bị đau họng hơn
  • 걱정이다: lo lắng
  • 문제를 해결하다: giải quyết vấn đề
  • 늘어나다: gia tăng, tăng lên
  • 눈이 아프다: đau mắt
  • 눈병: bệnh về mắt
  • 생기지 않도록: để không phát sinh, để không bị
  • 조심하다: cẩn thận, chú ý
  • 건강을 조심하세요: hãy giữ gìn sức khỏe

2.환경 오염으로 생긴 문제의 해결 방법에 대해 이야기를 보세요. 그리고 여러분의 경험도 이야기해 보세요.
Hãy nói về cách giải quyết các vấn đề phát sinh do ô nhiễm môi trường. Và hãy chia sẻ cả trải nghiệm của các bạn nữa nhé.

환경 오염으로 생긴 문제점 (Vấn đề phát sinh do ô nhiễm môi trường)

  • 미세 먼지 때문에 기침을 계속해요.
    Vì bụi mịn nên tôi ho liên tục.
  • 물이 깨끗하지 않아서 피부병이 생겼어요.
    Do nước không sạch nên tôi bị bệnh ngoài da.


나무가 많은 길을 산책해 보세요. 그리고 미세 먼지가 많은 날은 마스크를 쓰세요.
Hãy thử đi dạo trên con đường có nhiều cây xanh. Và vào những ngày có nhiều bụi mịn thì nhất định phải đeo khẩu trang nhé.
외출 후에는 손을 씻으세요. 그리고 오염된 물에 접촉하지 않도록 조심하세요.
Sau khi ra ngoài nhớ phải rửa tay. Và hãy cẩn thận để không tiếp xúc với nước bị ô nhiễm.

단어장 (Từ vựng):

  • 증상: triệu chứng
  • 피부병: bệnh ngoài da

듣기: Nghe

1.여러분의 집에서 많이 생기는 쓰레기는 어떤 종류입니까? 어떻게 쓰레기를 분리배출합니까?
Ở nhà bạn thường phát sinh loại rác nào? Bạn phân loại và vứt rác đó như thế nào?

종이류 (Loại giấy)

신문, 공책, , 상자: Báo, vở, sách, hộp giấy

플라스틱 포지, 비닐, 테이프, 택배 영수증 이물질 제거
Loại bỏ tạp chất như bọc nhựa, túi ni lông, băng keo, hóa đơn giao hàng,…

Dưới đây là bản dịch tiếng Việt, giữ nguyên phần tiếng Hàn của hình ảnh:

종이팩류 (Loại hộp giấy)

우유팩, 종이컵Hộp sữa, cốc giấy

내용물을 비우고 물로 헹군 말려서 배출
Đổ hết phần bên trong, tráng lại bằng nước rồi để khô trước khi vứt

유리병류 (Loại chai lọ thủy tinh)

음료수병, 기타 병류Chai nước giải khát, các loại chai khác

재질 다른 병뚜껑 분리, 내용물 비운 배출
Tách riêng nắp chai khác chất liệu, đổ hết phần bên trong rồi vứt

금속캔류 (Loại lon kim loại)

참치캔, 음료수캔Lon cá ngừ, lon nước giải khát

재질 다른 병뚜껑 분리, 내용물 비운 배출
Tách nắp khác chất liệu, đổ hết phần bên trong rồi vứt

비닐류 (Loại túi nylon)

과자, 라면 봉투, 일회용 봉투Bao bánh kẹo, bao mì gói, túi dùng một lần

이물질(음식물, 기름, 스티커 ) 제거 배출
→ Loại bỏ tạp chất (thức ăn, dầu mỡ, nhãn dán, v.v.) rồi vứt

스티로폼류 (Loại xốp)

스티로폼Xốp (hộp xốp, khay xốp, v.v.)

이물질 부착물을 제거 배출
Loại bỏ chất bẩn và vật bám dính rồi vứt

플라스틱류 (Loại nhựa)

페트병, 세제병Chai PET, chai chất tẩy rửa

내용물 비우고, 부착 상표 압착해서 배출
Đổ hết phần bên trong, bóc nhãn dán rồi nén lại trước khi vứt

전지·형광등류 (Loại pin và đèn huỳnh quang)

전지, 형광등Pin, đèn huỳnh quang

전용 수거함에 깨지지 않게 분리 배출
Phân loại và vứt vào thùng thu gom chuyên dụng, không để vỡ

2.후엔 씨와 라민 씨가 이야기합니다. 듣고 질문에 답해 보세요.
→ Huyn và Lamin đang nói chuyện. Hãy nghe kỹ và trả lời câu hỏi.

Hội thoại:

환경 보호Bảo vệ môi trường

후엔(): 오늘 수업에 늦었어요?
Huyn: Hôm nay sao bạn đến lớp muộn vậy?

라민(): 쓰레기를 버리는 따로따로 분리해서 버리느라 생각보다 시간이 많이 걸렸어요.
Lamin: Vì phải phân loại rác riêng ra để vứt nên mất nhiều thời gian hơn tôi nghĩ.

후엔(): 그랬군요. 라민 씨는 쓰레기 분리배출이 어렵지 않아요?
고향에서는 쓰레기를 같이 버리는데 한국은 종이, 플라스틱, 음식물 등을 분리해야 해서 아직도 익숙하지 않아요.
Huyn: Vậy à. Lamin, bạn thấy việc phân loại rác có khó không?
Ở quê tôi thì rác được vứt chung, nhưng ở Hàn Quốc phải phân riêng giấy, nhựa, rác thực phẩm,... nên tôi vẫn chưa quen.

라민(): 저도 음식물 쓰레기를 버릴 때에는 많이 헷갈려요. 과일 , 고기 , 딱딱한 껍질, 찻잎 등은 일반 쓰레기라는데 기억하기가 쉽지 않아요.
Lamin: Tôi cũng rất hay nhầm khi vứt rác thực phẩm. Hạt trái cây, xương thịt, vỏ cứng, lá trà,... là rác thường, nhưng không dễ nhớ.

후엔(): 맞아요. 저는 요즘 플라스틱 제품을 버릴 물에 씻어 버리고, 스티커를 떼어서 버리고 있어요. 귀찮지만 쓰레기도 줄이고 환경 보호도 있으니까 열심히 하려고요.
Huyn: Đúng vậy. Gần đây khi tôi vứt đồ nhựa thì tôi rửa qua nước rồi mới vứt, và cũng bóc nhãn dán ra trước. Dù hơi phiền nhưng tôi cố gắng vì như vậy vừa giảm rác vừa giúp bảo vệ môi trường.

라민(): 맞아요. 요즘 환경 오염이 심각해서 저도 분리배출을 열심히 하고 일회용품 사용도 줄이고 있어요. 우리가 이렇게 열심히 노력하는 환경 오염으로 인해 생기는 문제들을 줄일 있을 거예요.
Lamin: Đúng vậy. Gần đây ô nhiễm môi trường rất nghiêm trọng nên tôi cũng đang phân loại rác cẩn thận hơn và giảm dùng đồ dùng một lần. Miễn là chúng ta cố gắng như vậy thì có thể giảm bớt các vấn đề do ô nhiễm môi trường gây ra.

1) 라민 씨는 늦었습니까?
쓰레기를 버리는 따로따로 분리해서 버리느라 시간이 많이 걸렸어요.
Vì phải phân loại rác riêng ra để vứt nên mất nhiều thời gian.

2) 후엔 씨의 고향에서는 쓰레기를 어떻게 버립니까?
쓰레기를 같이 버립니다. Ở quê của Huyn thì rác được vứt chung.

3) 들은 내용과 같으면 ○, 다르면 하세요.
Đánh dấu ○ nếu đúng với nội dung đã nghe,
nếu sai.

후엔 씨는 쓰레기 분리배출에 익숙해졌다. ().
후엔 : "아직도 익숙하지 않아요." Huyn chưa quen với việc phân loại rác ở Hàn Quốc.

라민 씨는 음식물 쓰레기 버리는 것이 쉽다. ()
라민 : "기억하기가 쉽지 않아요." Lamin nói việc vứt rác thực phẩm không dễ và hay nhầm lẫn.

후엔 씨는 플라스틱 쓰레기를 버릴 씻는다. (○)
후엔 : " 물에 씻어 버리고...". Huyn nói rằng mình rửa nhựa trước khi vứt.

Từ vựng:

  • 수업에 늦다: đến lớp muộn
  • 쓰레기를 버리다: vứt rác
  • 따로따로 분리하다: phân loại riêng biệt
  • 생각보다 시간이 많이 걸리다: tốn thời gian hơn dự kiến
  • 쓰레기 분리배출: phân loại và thải rác
  • 익숙하다: quen thuộc, làm quen
  • 헷갈리다: nhầm lẫn, rối
  • 과일 / 고기 / 딱딱한 껍질 / 찻잎: hạt trái cây / xương thịt / vỏ cứng / lá trà
  • 기억하다: ghi nhớ
  • 플라스틱 제품: sản phẩm nhựa
  • 물에 씻다: rửa bằng nước
  • 스티커를 떼다: bóc nhãn dán
  • 귀찮다: phiền phức
  • 환경 보호: bảo vệ môi trường
  • 환경 오염: ô nhiễm môi trường
  • 일회용품 사용을 줄이다: giảm sử dụng đồ dùng một lần
  • 노력하다: nỗ lực
  • 문제를 줄이다: giảm vấn đề

🎧 발음 (Phát âm)

Đây là quy tắc biến âm khi âm cuối là phụ âm bật hơi kết hợp với trong tiếng Hàn. Đây là hiện tượng kiểu nối âm + biến âm, và cụ thể là:

Khi một từ có 받침 (patchim) là:
, , , và từ tiếp theo bắt đầu bằng t sẽ làm phụ âm trước nó trở thành phụ âm bật hơi như sau:

+

+

+

+

Ví dụ minh họa:

  1. + → [국한] → [구칸] ( + )
  2. + 하루 → [낮하루] → [자타루] ( + )
  3. + 하다 → [밥하다] → [바파다] ( + )

Lưu ý:

  • Trường hợp này chỉ xảy ra trong nói, còn viết vẫn giữ nguyên theo chính tả.
  • Đây là một phần trong quy tắc biến âm đồng hóa phụ âm trong phát âm tiếng Hàn.

절약하고 [저라카고]: tiết kiệm
심각해요 [심가캐요]: nghiêm trọng
저축하는 [저추카는]: tiết kiệm (tiền)

다음을 듣고 따라 읽으세요. Hãy nghe và đọc theo nội dung sau:

  1. 저는 요즘 전기를 절약하고 있어요.
    Dạo này tôi đang tiết kiệm điện.
  2. : 요즘 마스크 없이 다닐 같아요.
    A: Dạo này chắc không thể ra đường nếu không có khẩu trang.
    : 맞아요. 요즘 환경 오염이 너무 심각해요.
    B: Đúng vậy. Dạo này ô nhiễm môi trường quá nghiêm trọng.
  3. : 어떻게 하면 돈을 빨리 모을 있어요?
    A: Làm thế nào để có thể tiết kiệm tiền nhanh hơn?
    : 꾸준히 저축하는 빨리 돈을 모을 있을 거예요.
    B: Nếu tiết kiệm đều đặn thì sẽ nhanh chóng tích lũy được tiền thôi.

읽기 Nghe

1.다음 표현을 보고 서로 관계가 있는 단어를 찾아 보세요.
Hãy nhìn các biểu hiện sau và viết ra những từ có liên quan với nhau.

  • 지구 온난화: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • 폭우: mưa lớn
  • 폭설: tuyết rơi dày
  • 가뭄: hạn hán
  • 이상 기후: khí hậu bất thường

지구의 온도가 높아지고 있어요. (지구 온난화)
Nhiệt độ của Trái Đất đang tăng lên. (지구 온난화)

기온이나 강수량이 정상적이지 않아요. (이상 기후)
Nhiệt độ hoặc lượng mưa không bình thường. (이상 기후)

오랫동안 비가 오지 않아 물이 부족해요. (가뭄)
Trời không mưa trong thời gian dài nên thiếu nước. (가뭄)

갑자기 비가 아주 세차게 와요. (폭우)
Mưa đột ngột và rất dữ dội. (폭우)

한꺼번에 눈이 아주 많이 내려요. (폭설)
Tuyết rơi rất nhiều cùng một lúc. (폭설)

2.기사 제목을 보고 무엇에 대한 이야기인지 이야기해 보세요.
Hãy nhìn tiêu đề bài báo và nói xem bài viết đang nói về điều gì.

기후 변화로 몸살 앓는 지구, 모으면 극복할 있어요.
Trái Đất đang “ốm yếu” vì biến đổi khí hậu, nhưng nếu cùng nhau nỗ lực thì có thể vượt qua được.

온난화로 남극, 북극의 얼음 녹는 속도, 6배가 빨라!
Do hiện tượng nóng lên toàn cầu, tốc độ tan băng ở Nam Cực và Bắc Cực nhanh gấp 6 lần!

지난겨울 역대 가장 뜨거워... 실감나는 지구 온난화
Mùa đông năm ngoái nóng nhất trong lịch sử… 지구 온난화 thật đáng lo ngại.

지구를 위한 노력텀블러 사용스타들의 캠페인
Nỗ lực vì Trái Đất: Chiến dịch sử dụng 텀블러 (cốc cá nhân) của các ngôi sao.

온난화, 새로운 에너지 개발의 신호탄!
Sự ấm lên là dấu hiệu cảnh báo cần phát triển năng lượng mới!

이상 기후로 어려움이 많이 생기고 있지만 함께 노력하면 이겨 있어요.
Dù có nhiều khó khăn do 이상 기후 gây ra, nhưng nếu cùng nhau nỗ lực thì chúng ta có thể vượt qua.

Từ vựng

  • 기후 변화: biến đổi khí hậu
  • 지구 온난화: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • 극복하다: vượt qua
  • 남극 / 북극: Nam Cực / Bắc Cực
  • 얼음이 녹다: băng tan
  • 속도: tốc độ
  • 텀블러 사용: sử dụng cốc cá nhân
  • 스타 / 스타들: người nổi tiếng / các ngôi sao
  • 캠페인: chiến dịch
  • 신호탄: tín hiệu cảnh báo, phát pháo hiệu
  • 에너지 개발: phát triển năng lượng
  • 지난겨울: mùa đông vừa qua
  • 역대 가장 뜨거운: nóng nhất trong lịch sử
  • 실감나다: cảm nhận rõ ràng, thực sự cảm thấy
  • 이상 기후: khí hậu bất thường
  • 어려움이 생기다: phát sinh khó khăn
  • 함께 노력하다: cùng nhau nỗ lực
  • 이겨 내다: vượt qua, chiến thắng

3.다음은지구 온난화 대한 글입니다. 읽고 질문에 답해 보세요.
Dưới đây là một đoạn văn về ‘지구 온난화’ (hiện tượng nóng lên toàn cầu). Hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.

지구를 지킵시다 Hãy bảo vệ Trái Đất

한국은 사계절이 뚜렷한 나라이다. 하지만 21세기에 들어 날씨가 변화하면서 봄과 가을의 길이는 짧아지고 여름과 겨울의 길이는 전보다 훨씬 길어지고 있다. 과학자들은 이러한 이유가 지구 온난화 있다고 한다.
Hàn Quốc là quốc gia có bốn mùa rõ rệt. Nhưng bước sang thế kỷ 21, thời tiết thay đổi khiến mùa xuân và mùa thu ngắn lại, trong khi mùa hè và mùa đông lại dài hơn nhiều so với trước. Các nhà khoa học cho rằng nguyên nhân của điều này là do 지구 온난화 (hiện tượng nóng lên toàn cầu).

지구 온난화 지구의 기온이 상승하는 현상을 말한다. 이러한 지구 온난화 현상으로 이상 기후 세계 곳곳에서 나타나고 있다. 유럽의 여러 나라와 미국에서는 여름 기온이 최고 50까지 오르고 폭우 내려 수십만 명의 이재민이 발생했다. 또한 유럽 일부 국가에서는 겨울에 폭설 한파로 기온이 영하 30까지 내려갔으며 거대한 숲을 이루는 아마존은 가뭄 찾아와 물고기가 떼죽음을 당하기도 했다.
지구 온난화 là hiện tượng nhiệt độ Trái Đất tăng lên. Do hiện tượng 지구 온난화 này mà 이상 기후 (khí hậu bất thường) xuất hiện ở khắp nơi trên thế giới. Vài năm trước, ở nhiều quốc gia châu Âu và Mỹ, nhiệt độ mùa hè lên tới 50, 폭우 (mưa lớn) xảy ra gây ra hàng trăm nghìn người di tản. Ở một số nước châu Âu, mùa đông có 폭설 (tuyết lớn) và rét đậm khiến nhiệt độ giảm xuống dưới -30, và ở rừng Amazon rộng lớn đã xảy ra 가뭄 (hạn hán), khiến cá chết hàng loạt.

전문가들은 이와 같은 이상 기후 모두 환경 오염의 영향 때문이라고 입을 모은다. 이렇게 환경 오염이 더욱 심각해지고 지구 온난화 계속된다면 이상 인류가 생존할 없을 것이라고 경고한다. 최근 한국 정부와 기업에서는 석유와 석탄을 대신할 대체 에너지 개발에 힘쓰고 있다. 그러나 환경 보호의 문제는 어느 국가의 문제가 아닌, 세계인의 문제라는 인식을 가지고 환경 오염과 지구 온난화 해결에 공동으로 대응해야 것이다. 이처럼 세계인이 공동의 노력을 기울이는 환경 오염으로부터 지구를 지켜 있을 것이다.
Các chuyên gia đều cho rằng 이상 기후 (khí hậu bất thường) như vậy là do tác động của ô nhiễm môi trường. Họ cảnh báo rằng nếu ô nhiễm môi trường trở nên nghiêm trọng hơn và 지구 온난화 tiếp diễn, loài người sẽ không thể tồn tại được nữa. Gần đây, chính phủ và các doanh nghiệp Hàn Quốc đang nỗ lực phát triển năng lượng thay thế dầu mỏ và than đá. Tuy nhiên, vấn đề bảo vệ môi trường không chỉ là của riêng một quốc gia, mà là vấn đề chung của toàn nhân loại. Tất cả mọi người trên thế giới phải nhận thức điều đó và cùng nhau đối phó với ô nhiễm môi trường và 지구 온난화. Nếu toàn thế giới cùng nỗ lực như vậy, chúng ta có thể bảo vệ Trái Đất khỏi ô nhiễm môi trường.

1) 지구 온난화의 이유는 무엇입니까?
환경 오염 때문이다.Là do ô nhiễm môi trường.

2) 이상 기후가 일어난 예를 들어 보세요.
여름: 기온이 50도까지 오르고 폭우로 수십만 명의 이재민이 발생했다.
Nhiệt độ lên tới 50 độ và 폭우 gây ra hàng trăm nghìn người phải di tản.

겨울: 폭설과 한파로 기온이 영하 30도까지 내려갔다.
Do 폭설 và đợt lạnh, nhiệt độ giảm xuống -30 độ.

3) 지구 온난화 현상으로 일어나는 일이 아닌 것을 고르세요.
Hãy chọn việc không phải là hậu quả của hiện tượng 지구 온난화.

지구의 기온이 상승한다. Nhiệt độ của Trái Đất tăng lên.

겨울에는 폭설과 한파로 기온에 영향을 준다.
Vào mùa đông, tuyết rơi dày và rét đậm ảnh hưởng đến nhiệt độ.

아마존은 가뭄이 찾아와 식물이 자라지 않는다.
Ở Amazon, hạn hán xảy ra và cây cối không mọc được.

여름에는 폭우로 피해를 입은 사람들이 생겼다.
Vào mùa hè, có người bị thiệt hại do mưa lớn.

정답: ③ 아마존은 가뭄이 찾아와 식물이 자라지 않는다.
Đáp án: ③ Ở Amazon do hạn hán nên cây cối không mọc được.
Trong bài đọc chỉ nói đến 물고기가 떼죽음을 당했다 (cá chết hàng loạt), không nói cây không mọc được nên lựa chọn này không đúng với nội dung văn bản.

Từ vựng:

  • 지구 온난화: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • 기온이 상승하다: nhiệt độ tăng lên
  • 이상 기후: khí hậu bất thường
  • 폭우: mưa lớn
  • 이재민: người bị mất nhà cửa do thiên tai
  • 폭설: tuyết rơi dày
  • 한파: đợt lạnh, rét đậm
  • 영하: dưới 0 độ C
  • 가뭄: hạn hán
  • 떼죽음을 당하다: bị chết hàng loạt
  • 환경 오염: ô nhiễm môi trường
  • 심각해지다: trở nên nghiêm trọng
  • 대체 에너지: năng lượng thay thế
  • 노력: nỗ lực
  • 공동의 노력: nỗ lực chung
  • 지구를 지키다: bảo vệ Trái Đất
  • 해결에 대응하다: đối phó để giải quyết
  • 문제의식: ý thức về vấn đề

쓰기: Viết

1. 여러분은 환경 보호를 위해 어떤 노력을 했습니까?

Bạn đã nỗ lực gì để bảo vệ môi trường?

환경 오염에는 어떤 종류가 있어요? Ô nhiễm môi trường có những loại nào?

  • 공기 오염: 자동차 매연, 공장 배출가스 때문에 생겨요.
    (Ô nhiễm không khí do khí thải xe hơi và khí thải nhà máy.)
  • 수질 오염: 생활 하수나 쓰레기 때문에 강이나 바다가 더러워져요.
    (Ô nhiễm nước do nước thải sinh hoạt và rác thải làm sông, biển bị bẩn.)
  • 토양 오염: 농약이나 플라스틱 쓰레기로 인해 발생해요.
    (Ô nhiễm đất do thuốc trừ sâu và rác nhựa gây ra.)

환경 보호를 해야 해요? Tại sao phải bảo vệ môi trường?

  • 지구 온난화 이상 기후 줄이기 위해서예요.
    (Để giảm hiện tượng nóng lên toàn cầu và khí hậu bất thường.)
  • 우리 건강과 미래 세대의 삶을 지키기 위해서예요.
    (Để bảo vệ sức khỏe của chúng ta và cuộc sống của thế hệ tương lai.)

여러분은 환경 보호를 위해 어떤 노력을 해요?Bạn đã làm gì để bảo vệ môi trường?

  • 일회용품 사용을 줄이고, 텀블러 사용해요.
    (Tôi giảm dùng đồ dùng một lần và sử dụng cốc cá nhân.)
  • 쓰레기 분리배출 철저히 해요. (Tôi phân loại rác cẩn thận.)
  • 가까운 거리는 걷거나 자전거를 타요.
    (Tôi đi bộ hoặc đi xe đạp cho những khoảng cách gần.)

2.환경 보호를 위해 여러분은 어떤 노력을 하고 있는지 보세요.
Hãy viết về việc bạn đang nỗ lực như thế nào để bảo vệ môi trường.

환경 오염에는 공기 오염, 수질 오염, 토양 오염 등이 있다. 나는 환경 보호를 위해 쓰레기를 분리배출하고 일회용품 사용을 줄이도록 노력하고 있다. 가까운 거리는 걷거나 자전거를 타며 텀블러도 사용한다. 우리가 함께 노력하는 지구를 지킬 있다고 믿는다.

Có các loại ô nhiễm môi trường như ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước, và ô nhiễm đất. Tôi đang cố gắng phân loại rác và giảm sử dụng đồ dùng một lần. Tôi đi bộ hoặc đi xe đạp cho những nơi gần và cũng dùng cốc cá nhân. Miễn là chúng ta cùng nỗ lực, tôi tin rằng có thể bảo vệ được Trái Đất.

문화와 정보: Văn hóa và thông tin:

환경 보전 운동 Phong trào bảo vệ môi trường

인류 사회가 안고 있는 가장 문제가 무엇이냐는 질문에환경 문제라고 대답하는 사람이 많다.
Khi được hỏi đâu là vấn đề lớn nhất mà xã hội loài người đang đối mặt, nhiều người trả lời đó là vấn đề môi trường.

그만큼 환경 문제 심각한 문제로서 시급히 해결하지 않으면 되는 상황이다.
Điều đó cho thấy vấn đề môi trường nghiêm trọng đến mức cần phải được giải quyết khẩn cấp.

그리고 환경 문제 우리 모두의 문제로서 국제 사회, 국가, 개인 여러 차원에서 노력하여 해결할 문제이다.
Ngoài ra, vấn đề môi trường là vấn đề của tất cả chúng ta, nên cần được giải quyết thông qua nỗ lực từ nhiều cấp độ: xã hội quốc tế, quốc gia và cá nhân.

국제 사회에서 환경 문제 해결하기 위한 노력으로 **유엔환경계획(UNEP)** 노력을 있다.
Trong cộng đồng quốc tế, có thể kể đến nỗ lực của Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc (UNEP) nhằm giải quyết vấn đề môi trường.

유엔환경계획 1973년에 설립된 국제기구로서 매년 환경 문제 하나씩을 정하여 해결하기 위한 노력을 기울여 오고 있다.
UNEP là một tổ chức quốc tế được thành lập vào năm 1973 và hằng năm đều tập trung giải quyết một vấn đề môi trường cụ thể.

한국도 국가적 차원에서 환경 문제 해결하기 위하여 노력하고 있는데 환경부 일을 맡고 있다.
Ở Hàn Quốc, Bộ Môi trường đang đảm nhận vai trò chủ chốt trong các nỗ lực giải quyết vấn đề môi trường ở cấp quốc gia.

그러나 환경 문제 해결을 위해서는 무엇보다도 개개인 관심과 노력이 중요하다.
Tuy nhiên, để giải quyết vấn đề môi trường, điều quan trọng nhất là sự quan tâm và nỗ lực của từng cá nhân.

환경을 지키기 위한 개개인의 관심과 노력이 모인다면 국가의 문제도 해결할 있고,
Nếu từng cá nhân cùng góp phần bằng sự quan tâm và nỗ lực để bảo vệ môi trường, thì cả vấn đề cấp quốc gia cũng có thể được giải quyết.

나아가 인류 사회의 환경 문제 해결할 있을 것이다.
Hơn nữa, vấn đề môi trường của toàn xã hội loài người cũng có thể được giải quyết.

Từ vựng:

  • 환경 문제: vấn đề môi trường
  • 국제 사회: xã hội quốc tế
  • 개인: cá nhân
  • 해결하다: giải quyết
  • 노력하다 / 노력: nỗ lực
  • 유엔환경계획(UNEP): Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc (UNEP)
  • 국제기구: tổ chức quốc tế
  • 환경부: Bộ Môi trường
  • 국가적 차원: cấp quốc gia
  • 개개인: từng cá nhân
  • 관심과 노력: sự quan tâm và nỗ lực
  • 지키다: bảo vệ
  • 해결할 있다: có thể giải quyết

1) 국제 사회에서 환경 문제를 해결하기 위하여 어떤 노력을 하고 있습니까?

Trong cộng đồng quốc tế đang nỗ lực gì để giải quyết vấn đề môi trường?
국제 사회에서는 유엔환경계획(UNEP) 통해 매년 환경 문제를 정하고 이를 해결하기 위한 노력을 기울이고 있다.
Trong cộng đồng quốc tế, thông qua 유엔환경계획(UNEP) (Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc), mỗi năm xác định một vấn đề môi trường và nỗ lực giải quyết nó.

2) 환경 문제를 해결하기 위해서 제일 중요한 것은 무엇입니까?

Điều quan trọng nhất để giải quyết vấn đề môi trường là gì?
환경 문제 해결을 위해 가장 중요한 것은 개개인의 관심과 노력이다.
Điều quan trọng nhất để giải quyết vấn đề môi trường là sự quan tâm và nỗ lực của từng cá nhân.

3) 환경 문제를 해결하기 위하여 일상생활에서 우리가 있는 한두 가지를 말해 보세요.

Hãy nêu một hai việc chúng ta có thể làm trong đời sống hằng ngày để giải quyết vấn đề môi trường.
일회용품 사용을 줄이고, 쓰레기를 분리배출하는 것이다.
Đó là giảm sử dụng đồ dùng một lần và phân loại rác đúng cách.

Từ vựng đã học:

환경이 오염되다: môi trường bị ô nhiễm
대기 오염이 발생하다: xảy ra ô nhiễm không khí
미세 먼지가 심하다: bụi mịn nghiêm trọng
수질 오염이 심각하다: ô nhiễm nguồn nước nghiêm trọng
떼죽음을 당하다: chết hàng loạt
토양 오염을 일으키다: gây ô nhiễm đất
농약에 중독되다: bị ngộ độc thuốc trừ sâu
배기가스를 줄이다: giảm khí thải
차량 2부제를 실시하다: thực hiện quy định chia số xe theo ngày
대체 에너지를 개발하다: phát triển năng lượng thay thế
농약 사용을 줄이다: giảm sử dụng thuốc trừ sâu
쓰레기 종량제를 실시하다: thực hiện chế độ tính phí rác theo lượng
일회용품 사용을 줄이다: giảm sử dụng đồ dùng một lần
생활 하수: nước thải sinh hoạt
정화: lọc sạch, làm sạch
폐수: nước thải
무단: không phép, không đúng quy định
친환경 세제를 사용하다: sử dụng chất tẩy rửa thân thiện với môi trường
늘리다: tăng lên
애쓰다: cố gắng
논밭: ruộng đồng
뿌리다: rải, phun
아껴 쓰다: sử dụng tiết kiệm
상하다: hư hỏng
구급차: xe cấp cứu
예방 주사: tiêm phòng
입사 시험: kỳ thi tuyển vào công ty
비기다: hòa
메모하다: ghi chú
냄새가 심하다: mùi rất nồng/nặng
증상: triệu chứng
피부병: bệnh ngoài da
헷갈리다: nhầm lẫn
: hạt
껍질: vỏ (trái cây...)
찻잎: lá trà
스티커: nhãn dán
지구 온난화: hiện tượng nóng lên toàn cầu
폭우: mưa lớn
폭설: tuyết rơi dày
가뭄: hạn hán
이상 기후: khí hậu bất thường
세계 곳곳: khắp nơi trên thế giới
이재민: người bị mất nhà (do thiên tai)
아마존: Amazon
인류: nhân loại
입을 모으다: đồng lòng, cùng lên tiếng
정부: chính phủ
석유: dầu mỏ
석탄: than đá
힘쓰다: dốc sức, nỗ lực

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn