[Hội nhập xã hội KIIP -4] 8과: 정보화 사회 Xã hội thông tin hóa

 

Hội nhập xã hội KIIP -4. Bài 
Bài giảng sách hội nhập xã hội KIIP -4 . Bài 8: 정보화 사회 Xã hội thông tin hóa

어휘: 인터넷과 스마트폰으로 하는
Từ vựng: Việc làm với Internet và điện thoại thông minh

문법: -는다면서요?
Ngữ pháp: (Nghe nói) rằng thường xuyên làm gì?

(Nhân tiện làm việc này thì cũng làm việc kia)

활동: 인터넷과 스마트폰 사용의 문제점 말하기
Nói về các vấn đề khi sử dụng Internet và điện thoại thông minh
인터넷과 스마트폰 중독 문제와 예방 방안 쓰기
Viết về vấn đề nghiện Internet và điện thoại thông minh và biện pháp phòng tránh

문화와 정보: 스마트폰과 애플리케이션
Văn hóa và thông tin: Điện thoại thông minh và ứng dụng

  • 사람들은 인터넷과 스마트폰으로 무엇을 해요?
     Những người này làm gì với Internet và điện thoại thông minh?
  • 여러분은 어떤 주로 인터넷과 스마트폰을 사용해요?
     Các bạn thường sử dụng Internet và điện thoại thông minh khi nào?

어휘 Từ vựng

1. 여러분은 어디에서 정보를 얻어요? 여러분이 자주 사용하는 것에 대해 이야기해 보세요.

Các bạn lấy thông tin từ đâu? Hãy nói về những gì bạn thường sử dụng nhé.

인터넷 포털 사이트 Trang cổng thông tin Internet

  • 뉴스를 보다 → Xem tin tức
  • 검색을 하다 → Tìm kiếm
  • 이메일을 주고받다 → Gửi và nhận email

스마트폰 채팅 앱 Ứng dụng chat trên điện thoại thông minh

  • 대화하다 → Trò chuyện
  • 사진/동영상을 전송하다 → Gửi ảnh/video
  • 단톡방을 만들다 → Tạo nhóm chat

에스엔에스(SNS) Mạng xã hội (SNS)

  • /사진/동영상을 올리다 → Đăng bài/ảnh/video
  • 댓글을 달다 → Viết bình luận

동영상 재생 사이트 Trang web phát video

  • 동영상을 보다 → Xem video
  • 동영상을 올리다 → Đăng video
  • 드라마/영화를 보다 → Xem phim truyền hình/phim điện ảnh

2. 여러분은 인터넷에 접속해서 주로 무엇을 해요?
Các bạn thường làm gì khi truy cập Internet?

  • 인터넷에 접속하다
    Truy cập Internet
  • 검색창에 검색어를 입력하다
    Nhập từ khóa vào ô tìm kiếm
  • 회원 가입을 하다
    Đăng ký thành viên
  • 개인 정보를 입력하다
    Nhập thông tin cá nhân
  • 개인 정보 이용에 동의하다
    Đồng ý với việc sử dụng thông tin cá nhân
  • 사진/동영상을 다운로드하다
    Tải ảnh/video xuống
  • 필요한 자료를 복사하다 / 자료를 저장하다
    Sao chép tài liệu cần thiết / Lưu tài liệu
  • 정보를 다른 사람과 공유하다
    Chia sẻ thông tin với người khác
문법: Ngữ pháp

1. Động từ + 는다면서요? <---Bấm vào đây xem chi tiết ngữ pháp

다른 사람에게 들은 내용을 상대방에게 확인하듯이 물을 사용한다.
Dùng khi hỏi lại người đối diện để xác nhận nội dung đã nghe từ người khác. Có thể dịch là: "Nghe nói là...phải không?"

안젤라: 이링 , 이사했다면서요?
 Angela: Nghe nói bạn dọn nhà rồi hả?

  에스엔에스(SNS) 올린 사진을 봤어요.
  Mình đã thấy hình bạn đăng trên mạng xã hội (SNS).

이링: . 직장 때문에 그렇게 됐어요.
 Iring: Vâng, vì công việc nên phải như vậy.

예문 (Ví dụ)

  • : 후엔 씨가 이번에 TOPIK 4 시험에 합격했다면서요?
     A: Nghe nói bạn Huên lần này đã đậu kỳ thi TOPIK cấp 4 rồi hả?
    : , 정말 열심히 공부했거든요.
     B: Vâng, bạn ấy đã học thật sự chăm chỉ đó.
  • 우리 아파트 앞에 마트가 생긴다면서요?
     Nghe nói có siêu thị lớn sẽ mở trước chung cư tụi mình đúng không?
  • 동생의 키가 엄청 크다면서요?
     Nghe nói em bạn cao lắm phải không?

Ngữ pháp biến đổi

는다면서요?

  • 먹다먹는다면서요? (Nghe nói ăn hả?)
  • 듣다듣는다면서요? (Nghe nói nghe hả?)

ㄴ다면서요?

  • 가다간다면서요? (Nghe nói đã đi hả?)
  • 기다리다 기다린다면서요? (Nghe nói đã đợi hả?)
  • 살다산다면서요?  (Nghe nói đã sống hả?)

다면서요?

  • 비싸다비싸다면서요?  (Nghe nói đắt hả?)
  • 끝나다끝났다면서요?  (Nghe nói đã kết thúc hả?)

Tip:
형이다형이라면서요?’ 사용한다.
(Từ "형이다" chuyển thành "형이라면서요?")

1. 그림을 보고 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요.
→ Nhìn tranh rồi hãy nói chuyện với bạn giống như phần 보기.

#어제 친구들과 모임
잠시드 , 어제 친구들과 모임을 했다면서요?
(Jamsid, nghe nói hôm qua bạn tụ họp với bạn bè hả?)

1) 제이슨 – # 11시에 퇴근
제이슨 , 11시에 퇴근했다면서요?
(Jason, nghe nói bạn tan làm lúc 11 giờ đêm hả?)

2) 안젤라 – #제주도 여행
안젤라 , 제주도 여행 중이라면서요?
(Angela, nghe nói bạn đang đi du lịch ở đảo Jeju hả?)

3) 박슬기 – #이번 주말에 아빠랑 놀이공원 약속
박슬기 , 이번 주말에 아빠랑 놀이공원에 가기로 약속했다면서요?
(Park Seulgi, nghe nói cuối tuần này bạn hứa sẽ đi công viên giải trí với bố hả?)

2. 여러분이 들은 친구의 소식에 대해 ‘-는다면서요?’ 사용해 이야기해 보세요.
Hãy nói về tin tức bạn nghe từ bạn bè bằng cách sử dụng ‘-는다면서요?’

이링 , 휴가 고향에 간다면서요?
Iring, nghe nói bạn sẽ về quê vào kỳ nghỉ hả?

단어장: 엄청
Sổ từ vựng: Rất nhiều / vô cùng / cực kỳ

Dưới đây là 3 câu ví dụ khác sử dụng ngữ pháp -다면서요?

  1. 민수 , 다음 달에 한국으로 유학 간다면서요?
    (Minsu, nghe nói tháng sau bạn sẽ du học ở Hàn Quốc hả?)
  2. 수진 , 요즘 아르바이트를 시작했다면서요?
    (Sujin, nghe nói dạo này bạn bắt đầu công việc làm thêm mới hả?)
  3. 현우 , 주말마다 등산을 한다면서요?
    (Hyunwoo, nghe nói cuối tuần nào bạn cũng đi leo núi hả?)

2. Động từ + 동 Động từ + 겸 <---Bấm vào đây xem chi tiết ngữ pháp

→ Dùng khi mục đích của một hành động có từ hai mục tiêu trở lên. Có thể dịch là: 
"Vừa để...vừa để..." 

정아라: 이링 , 검색하고 있어요?
Jungara: Iring, bạn đang tìm kiếm gì vậy?

이링: 친구 결혼식에도 참석할 부모님도 고향에 다녀오려고 비행기표를 보고 있어요.
Iring: Mình đang xem vé máy bay để về quê vừa dự đám cưới bạn vừa gặp bố mẹ luôn.

예문 (Ví dụ)

  • : 안젤라 씨는 시간이 나면 보통 해요?
    Angela, khi có thời gian rảnh bạn thường làm gì?
  • : 저는 운동도 스트레스도 자전거 타는 것을 좋아해요.
    Tôi thích đi xe đạp để vừa tập thể dục vừa xả stress.
  • 친구들과 맛있는 음식도 먹을 이야기고 나눌 맛집에 가기로 했어요.
    → Tôi đã quyết định đi quán ngon với bạn bè để vừa ăn món ngon vừa trò chuyện.
  • 주말에는 옷도 친구도 만날 해서 백화점에 가려고 한다.
    → Cuối tuần tôi định đến trung tâm thương mại để vừa mua quần áo vừa gặp bạn.

Ngữ pháp: – / –

  • 먹다먹을   → (vừa để) ăn
  • 걷다걸을  → (vừa để) đi bộ

  • 장을 보다장을   → (vừa để) đi chợ
  • 찾아보다찾아볼   → (vừa để) tìm thử
  • 만들다만들   → (vừa để) làm

1. 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요.
Hãy nói chuyện với bạn giống như trong phần "보기".

날마다 공원에 가다
Đi công viên mỗi ngày

-->날마다 공원에 간다면서요?
Nghe nói bạn đi công viên mỗi ngày hả?

운동을 하다 / 강아지 산책을 시키다
Tập thể dục / Dắt chó đi dạo

-->, 운동도 강아지 산책도 시킬 날마다 공원에 가요.
Vâng, tôi đi công viên mỗi ngày vừa để tập thể dục vừa để dắt chó đi dạo.

1)

요즘 자격증 공부를 하고 있다
Dạo này đang học để lấy chứng chỉ

자격증을 따다 / 다양한 취업 정보를 얻다
Lấy chứng chỉ / Thu thập thông tin tuyển dụng đa dạng

Câu hỏi:
요즘 자격증 공부를 한다면서요?
(Nghe nói dạo này bạn đang học để lấy chứng chỉ phải không?)

Trả lời:
, 자격증도 다양한 취업 정보도 얻을 요즘 자격증 공부를 하고 있어요.
(Vâng, tôi đang học để vừa lấy chứng chỉ vừa thu thập thông tin việc làm.)

2)

한국어 수업에 빠진 적이 없다
Chưa từng nghỉ buổi học tiếng Hàn nào

한국어를 배우다 / 고향 친구들과 편하게 수다도 떨다
Học tiếng Hàn / Nói chuyện thoải mái với bạn bè quê nhà

Câu hỏi:
요즘 한국어 수업에 빠진 적이 없다면서요?
(Nghe nói dạo này bạn chưa từng nghỉ buổi học tiếng Hàn nào đúng không?)

Trả lời:
, 한국어도 배울 고향 친구들과 편하게 수다도 열심히 수업에 참여하고 있어요.
(Vâng, tôi tham gia lớp học chăm chỉ để vừa học tiếng Hàn vừa có thể trò chuyện thoải mái với bạn bè ở quê.)

3)

한국 드라마를 꾸준히 챙겨 보다
Xem phim truyền hình Hàn Quốc đều đặn

한국어를 배우다 / 한국 사람들의 사고방식을 배우다
Học tiếng Hàn / Học cách tư duy của người Hàn Quốc

Câu hỏi:
한국 드라마를 꾸준히 챙겨 본다면서요?
(Nghe nói bạn theo dõi phim truyền hình Hàn Quốc đều đặn đúng không?)

Trả lời:
, 한국어도 배울 한국 사람들의 사고방식도 배울 드라마를 자주 봐요.
(Vâng, tôi thường xem phim để vừa học tiếng Hàn vừa hiểu cách suy nghĩ của người Hàn Quốc.)

단어장Sổ từ vựng

  • 자격증  → Chứng chỉ
  • 따다   → Đạt được, lấy được (chứng chỉ, bằng cấp...)
  • 꾸준히  → Một cách đều đặn, bền bỉ
  • 사고방식 → Cách suy nghĩ, tư duy

2. 요즘 무엇을 해요? 그것을 하는 목적이 뭐예요? 친구들과 이야기해 보세요.
Dạo này bạn làm gì? Mục đích của việc đó là gì? Hãy trò chuyện với bạn bè nhé.

저는 요즘 한국 사람들을 자주 만나요.
한국어 연습도 한국 친구도 사귈 해서요.
Dạo này tôi thường gặp người Hàn Quốc.
Vì vừa muốn luyện tập tiếng Hàn vừa muốn kết bạn với người Hàn.

저는 가족들에게 소식도 전할 고향 친구들과 연락도 에스엔에스(SNS) 자주 해요.
Tôi thường dùng mạng xã hội (SNS) để vừa báo tin cho gia đình vừa giữ liên lạc với bạn bè quê nhà.

Dưới đây là 2 ví dụ tương tự sử dụng ngữ pháp – / –

Ví dụ 1:

저는 요즘 책을 자주 읽어요.
새로운 단어도 배울 스트레스도 책을 읽고 있어요.
Dạo này tôi thường xuyên đọc sách.
Tôi đọc sách vừa để học từ mới vừa để giảm căng thẳng.

Ví dụ 2:

주말에 친구랑 카페에 갔어요.
커피도 마실 이야기할 만났어요.
Cuối tuần tôi đã đến quán cà phê với bạn.
Chúng tôi gặp nhau vừa để uống cà phê vừa để trò chuyện.

말하기 Nói

1. 라민 씨와 아나이스 씨가 인터넷의 문제점에 대해 이야기합니다. 다음과 같이 이야기해 보세요.

Bạn Ramin và Anais đang nói về các vấn đề của Internet. Hãy nói chuyện như đoạn dưới đây.

라민: 아나이스 , 인터넷에서 개인 정보가 유출됐다면서요?
Anais, nghe nói thông tin cá nhân đã bị rò rỉ trên mạng hả?

아나이스: , 저도 기사 봤어요. 자꾸 그런 일이 생겨서 걱정이에요.
Vâng, tôi cũng đã đọc bài báo đó. Việc đó cứ xảy ra hoài nên tôi rất lo lắng.

라민: 저는 인터넷에서 다양한 정보를 얻을 있어서 좋다고 생각했는데 요즘 이런 일들을 보면 인터넷 뱅킹과 인터넷 쇼핑을 계속해도 될지 걱정이에요.
Tôi đã nghĩ rằng có thể lấy được nhiều thông tin từ Internet là tốt, nhưng nhìn những chuyện dạo này xảy ra thì tôi lo không biết có nên tiếp tục dùng internet banking và mua sắm trực tuyến không nữa.

아나이스: 그래서 인터넷을 때는 비밀번호도 조금 복잡하게 만들고 자주 바꿀 필요가 있는 같아요.
Vì vậy, khi dùng Internet thì tôi nghĩ nên tạo mật khẩu phức tạp một chút và thay đổi thường xuyên.

라민: 사람들이 편리하게 사용하는 인터넷이 이렇게 악용되는 보니까 너무 안타까워요.
Thấy Internet – thứ mà mọi người dùng rất tiện lợi – lại bị lạm dụng như vậy thì tôi thấy rất đáng tiếc.

아나이스: 인터넷은 사용하면 유익하지만 좋은 영향만 주는 것은 아닌 같아요.
그래니까 인터넷을 이용하는 우리는 조심할 수밖에 없어요.
Internet nếu dùng đúng thì có ích, nhưng tôi nghĩ nó không chỉ mang lại ảnh hưởng tốt.
Vì vậy, những người sử dụng Internet như chúng ta không còn cách nào khác ngoài việc phải cẩn thận.

  1. 개인 정보가 유출되다 | 비밀번호를 조금 복잡하게 만들고 자주 바꾸다
     Thông tin cá nhân bị rò rỉ | Tạo mật khẩu hơi phức tạp và thay đổi thường xuyên
  2. 가짜 뉴스가 넘쳐나다 | 어떤 정보가 맞는지 틀리는지 판단하다
     Tin giả tràn lan       | Phân biệt tốt xem thông tin nào đúng hay sai

단어장
Sổ từ vựng

  • 악용되다 → Bị lạm dụng
  • 판단하다 → Phán đoán, đánh giá

2. 다음 기사들을 보면서 인터넷과 스마트폰 사용의 문제점에 대해 의견을 말해 보세요.
Hãy xem các bài báo sau và nói lên ý kiến của bạn về vấn đề trong việc sử dụng Internet và điện thoại thông minh.

  1. 악성 댓글에 고통받는 연예인
     Người nổi tiếng chịu đau khổ vì bình luận ác ý
  2. 운전 스마트폰 사용, 교통사고 증가
     Sử dụng điện thoại khi lái xe, tai nạn giao thông gia tăng
  3. 스마트폰 사용 시간 증가, 중독 문제 심각
     Thời gian sử dụng điện thoại thông minh tăng, vấn đề nghiện trở nên nghiêm trọng

Dưới đây là 3 đoạn ý kiến

1. 악성 댓글에 고통받는 연예인

요즘 연예인들이 악성 댓글 때문에 심각한 정신적 고통을 받고 있어요.
인터넷은 자유롭게 의견을 말할 있는 공간이지만, 예의는 지켜야 해요.
다른 사람을 배려하지 않는 댓글은 상처를 있어요.
온라인에서도 서로를 존중하는 문화가 필요해요.

Gần đây, các nghệ sĩ đang chịu tổn thương nghiêm trọng về tinh thần vì những bình luận ác ý.
Internet là nơi để tự do bày tỏ ý kiến, nhưng vẫn cần giữ phép lịch sự.
Những bình luận không biết nghĩ cho người khác có thể gây tổn thương lớn.
Chúng ta cần xây dựng văn hóa tôn trọng nhau ngay cả khi trực tuyến.

2. 운전 스마트폰 사용, 교통사고 증가

운전하면서 스마트폰을 사용하는 매우 위험한 행동이에요.
순간의 부주의로 인해 사고가 발생할 있어요.
중요한 메시지나 전화보다 생명이 소중해요.
운전 중에는 스마트폰을 사용하지 말아야 해요.

Gần đây, các nghệ sĩ đang chịu tổn thương nghiêm trọng về tinh thần vì những bình luận ác ý.
Internet là nơi để tự do bày tỏ ý kiến, nhưng vẫn cần giữ phép lịch sự.
Những bình luận không biết nghĩ cho người khác có thể gây tổn thương lớn.
Chúng ta cần xây dựng văn hóa tôn trọng nhau ngay cả khi trực tuyến.

3. 스마트폰 사용 시간 증가, 중독 문제 심각

스마트폰을 너무 오래 사용하면 건강에도 좋지 않아요.
공부나 일에 집중하기 어려워지고 인간관계도 멀어져요.
필요할 때만 스마트폰을 사용하는 습관이 중요해요.
하루 사용 시간을 정해서 조절하는 좋다고 생각해요.

Việc sử dụng điện thoại quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
Nó khiến chúng ta khó tập trung vào học tập hay công việc và xa rời các mối quan hệ.
Cần hình thành thói quen chỉ dùng điện thoại khi thực sự cần thiết.
Tôi nghĩ nên quy định thời gian sử dụng điện thoại mỗi ngày để kiểm soát.

Từ vựng

  • 연예인: người nổi tiếng (nghệ sĩ)
  • 악성 댓글: bình luận ác ý
  • 정신적 고통: tổn thương tinh thần
  • 자유롭게: một cách tự do
  • 의견: ý kiến
  • 예의: phép lịch sự
  • 배려하다: quan tâm, nghĩ cho người khác
  • 상처를 주다: gây tổn thương
  • 존중하다: tôn trọng
  • 문화: văn hóa
  • 운전: lái xe
  • : trong khi
  • 스마트폰 사용: việc sử dụng điện thoại thông minh
  • 교통사고: tai nạn giao thông
  • 위험하다: nguy hiểm
  • 행동: hành động
  • 부주의: bất cẩn
  • 사고가 발생하다: xảy ra tai nạn
  • 생명: sinh mệnh, mạng sống
  • 사용하지 말다: không được sử dụng
  • 사용 시간: thời gian sử dụng
  • 증가하다: tăng lên
  • 중독: nghiện
  • 문제: vấn đề
  • 건강: sức khỏe
  • 집중하다: tập trung
  • 인간관계: mối quan hệ giữa người với người
  • 습관: thói quen
  • 조절하다: điều chỉnh
  • 정하다: đặt ra, quy định 

듣기 Nghe

1. 여러분은 다음과 같은 기사를 적이 있습니까?

Các bạn đã từng xem những bài báo như dưới đây chưa?

  • 인터넷 은행, 개인정보 유출
     → Ngân hàng trực tuyến, rò rỉ thông tin cá nhân
  • 운전 스마트폰 사용, 교통사고 증가
     → Sử dụng điện thoại khi lái xe, tai nạn giao thông gia tăng
  • 스마트폰 사용 시간 증가, 중독 문제 심각
     → Thời gian sử dụng điện thoại thông minh tăng, vấn đề nghiện trở nên nghiêm trọng
  • 악성 댓글에 고통받는 연예인
     → Người nổi tiếng chịu tổn thương vì bình luận ác ý

기사는 어떤 내용인 같아요?
 → Bạn nghĩ bài báo này nói về nội dung gì?

이런 일이 생긴 같아요?
 → Bạn nghĩ tại sao những việc như thế này lại xảy ra?

2. 제이슨 씨와 애나 씨가 이야기합니다. 듣고 질문에 답해 보세요.

Bạn Jason và bạn Anna đang trò chuyện. Hãy nghe kỹ và trả lời các câu hỏi.

1) 사람은 무엇에 대한 이야기를 합니까? Hai người đang nói về vấn đề gì?

악성 댓글  Bình luận ác ý
인터넷 중독 Nghiện Internet
개인 정보 관리 Quản lý thông tin cá nhân
운전 스마트폰 사용 문제 Vấn đề dùng điện thoại khi lái xe

2) 들은 내용을 완성해 보세요. Hãy hoàn thành câu dựa theo nội dung đã nghe:

어제 뉴스에서 은행 고객들의 [   ], [   ] 등이 유출되었다는 기사가 나왔다.
Trong bản tin hôm qua có bài báo nói rằng [   ], [   ] của khách hàng ngân hàng đã bị rò rỉ.

3) 들은 내용과 같으면 ○, 다르면 하세요. Nếu đúng với nội dung đã nghe thì đánh dấu ○, nếu sai thì đánh .

애나 씨는 은행에서 통장을 만들지 않았다. ( )
 → Anna chưa mở sổ ngân hàng.

해커들은 개인 정보를 유출해서 돈을 있다. ( )
 → Hacker có thể kiếm tiền bằng cách làm rò rỉ thông tin cá nhân.

인터넷 쇼핑몰의 개인 정보를 이용해 스팸 문자가 온다. ( )
 → Tin nhắn rác đến từ việc lợi dụng thông tin cá nhân trong mua sắm online.

단어장

  • 입장: lối vào, quan điểm
  • 해커: hacker

Hội thoại:정보화 사회 Xã hội thông tin hóa

 제이슨(): 애나 , 어제 뉴스를 보니까 은행 고객들의 개인 정보가 유출됐다면서요?

Anna, tôi xem tin tức hôm qua thì nghe nói thông tin cá nhân của khách hàng ngân hàng bị rò rỉ, đúng không?

애나(): , 저도 뉴스 봤어요. 저도 은행에 계좌가 있는데 걱정이에요.
Vâng, tôi cũng xem tin đó rồi. Tôi cũng có tài khoản ở ngân hàng đó nên lo lắng lắm.

제이슨(): 저도 마찬가지예요. 통장 번호, 연락처, 주소 등이 모두 유출됐다고 하는데 어떡하면 좋을까요?
Tôi cũng vậy. Nghe nói số tài khoản, thông tin liên lạc, địa chỉ đều bị rò rỉ thì phải làm sao đây?

애나(): 은행에서 입장 발표를 같아요. 그런데 도대체 누가 그런 짓을 했을까요?
Chắc ngân hàng sẽ sớm đưa ra tuyên bố chính thức. Nhưng mà ai lại làm chuyện đó được nhỉ?

제이슨(): 보통 해커 같은 사람들이 개인 정보를 유출해서 돈을 번다고 해요.
Người ta nói thường là hacker làm rò rỉ thông tin cá nhân để kiếm tiền.

애나(): 요즘은 인터넷 덕분에 생활이 너무 편리한 대신에 이렇게 개인 정보가 유출될 가능성이 있어서 너무 불안해요.
Dạo này nhờ Internet nên cuộc sống rất tiện lợi, nhưng lại có khả năng thông tin cá nhân bị rò rỉ như thế này khiến tôi rất bất an.

제이슨(): 맞아요. 인터넷 쇼핑몰에 개인 정보만 입력해도 스팸 문자가 계속 오고 광고 전화도 계속 와서 너무 귀찮잖아요. 개인 정보를 입력할 때도 진짜 조심해야 같아요.
Đúng vậy. Chỉ cần nhập thông tin cá nhân vào trang mua sắm online là tin nhắn rác với cuộc gọi quảng cáo cứ đến liên tục, thật phiền phức. Tôi nghĩ phải thật cẩn thận khi nhập thông tin cá nhân.

Từ vựng :

  • 개인 정보: thông tin cá nhân
  • 유출되다: bị rò rỉ
  • 계좌: tài khoản
  • 걱정이다: lo lắng
  • 통장 번호: số tài khoản ngân hàng
  • 연락처: thông tin liên lạc
  • 주소: địa chỉ
  • 입장 발표: phát biểu lập trường / tuyên bố chính thức
  • 해커: hacker
  • 돈을 벌다: kiếm tiền
  • 가능성: khả năng
  • 불안하다: bất an, lo lắng
  • 입력하다: nhập vào (thông tin)
  • 스팸 문자: tin nhắn rác
  • 광고 전화: cuộc gọi quảng cáo
  • 귀찮다: phiền phức
  • 조심하다: cẩn thận

🎧발음 Phát âm

+ → [] +
(khi phụ âm cuối là đứng trước , thì biến thành và phát âm thành [ㄹㄹ])

Ví dụ phát âm:

  • 편리 → [펄리] (tiện lợi)
  • 연락처 → [열락처] (thông tin liên lạc)
  • 관련성 → [괄련썽] (tính liên quan)

다음을 듣고 따라 읽으세요. Hãy nghe và đọc theo các câu sau:

  1. 생활이 편리한 대신에 개인 정보가 유출될 가능성이 있어서 불안하다.
     → Cuộc sống tuy tiện lợi, nhưng vì có khả năng rò rỉ thông tin cá nhân nên thấy bất an.
  2. 연락처 가르쳐 주시겠어요?
     → Bạn có thể cho tôi số liên lạc không?
  3. 나라의 언어는 문화와 깊은 관련성을 가지고 있다.
     → Ngôn ngữ của đất nước đó có mối liên quan sâu sắc với văn hóa.

읽기 Đọc hiểu

1. 다음은 스마트폰 중독 진단 테스트입니다. 자신에게 해당되는 것에 보세요.

Sau đây là bài trắc nghiệm chẩn đoán nghiện điện thoại thông minh. Hãy đánh dấu vào những câu đúng với bạn.

스마트폰 중독 진단 테스트Bài trắc nghiệm chẩn đoán nghiện smartphone

스마트폰이 없으면 손이 떨리고 불안하다.
 → Nếu không có smartphone, tay run và cảm thấy lo lắng.

스마트폰을 잃어버리면 친구를 잃어버린 느낌이다.
 → Nếu làm mất smartphone, cảm thấy như mất đi một người bạn.

스마트폰을 하루에 2시간 이상 사용한다.
 → Sử dụng smartphone hơn 2 tiếng mỗi ngày.

스마트폰에 설치한 앱이 30 이상이고 대부분 사용하고 있다.
 → Có hơn 30 ứng dụng cài đặt trên smartphone và hầu hết đều sử dụng.

화장실에 스마트폰을 가져간다.
 → Mang điện thoại theo khi vào nhà vệ sinh.

스마트폰 키패드가 컴퓨터 키패드와 같다.
 → Bàn phím smartphone giống như bàn phím máy tính.

스마트폰으로 글자를 치는 속도가 손으로 글자를 쓰는 것보다 빠르다.
 → Gõ chữ bằng smartphone nhanh hơn viết tay.

식사 스마트폰이 울리면 바로 달려간다.
 → Khi điện thoại reo lúc đang ăn, lập tức chạy đến kiểm tra.

스마트폰을 보물 1호라고 생각한다.
 → Coi smartphone là vật báu số 1.

스마트폰으로 쇼핑을 것이 이상이다.
 → Đã từng mua sắm bằng smartphone từ hai lần trở lên.

😊 1–2, 아직 괜찮아요

  → 1–2 câu: vẫn còn ổn

😯 3–4, 조금 위험해요
  → 3–4 câu: hơi nguy hiểm rồi

😟 5–7, 중독이 의심돼요
  → 5–7 câu: nghi ngờ có dấu hiệu nghiện

😩 8 이상, 중독이에요
  → 8 câu trở lên: bạn đã nghiện smartphone rồi

2. 다음은 인터넷과 스마트폰으로 인해 나타나는 다양한 문제점입니다. 이러한 문제가 나타나는 원인으로 맞는 것을 연결해 보세요Dưới đây là các vấn đề khác nhau phát sinh do Internet và điện thoại thông minh. Hãy nối các vấn đề này với nguyên nhân phù hợp.

  • 시력이 저하되다 → Thị lực suy giảm
  • 인터넷을 사용할 없으면 무기력해지다 → Nếu không thể dùng Internet thì trở nên uể oải, mất sức sống
  • 기억력이 떨어지다 → Khả năng ghi nhớ giảm sút
  • 스마트폰 중독에 빠지다 → Rơi vào tình trạng nghiện smartphone
  • 개인 정보가 유출되다 → Thông tin cá nhân bị rò rỉ
  • 가짜 뉴스가 많아지다 → Tin giả ngày càng nhiều
  • 악성 댓글(악플) 달다 → Đăng bình luận ác ý
  • 거북목 증후군에 시달리다 → Mắc hội chứng cổ rùa

Nguyên nhân:

  • 의존성 → Tính phụ thuộc
  • 익명성 → Tính ẩn danh
  • 장시간 사용 → Sử dụng trong thời gian dài
  • 해킹 → Hack / tấn công mạng

3. 다음은 스마트폰 사용에 대한 글입니다. 읽고 질문에 답해 보세요.

Dưới đây là một bài viết về việc sử dụng smartphone. Hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.

스마트폰은 손안에 있는 컴퓨터와 같다.
Smartphone giống như một chiếc máy tính nằm trong lòng bàn tay.

스마트폰 하나만 있으면 사진 촬영, 동영상 촬영, 음악 듣기까지 모두 가능하다.
Chỉ cần có một chiếc smartphone là có thể chụp ảnh, quay video, nghe nhạc – tất cả đều thực hiện được.

텔레비전(TV) 라디오 시청, 게임하기, 인터넷 사용 못할 것이 없다.
Không có gì là không thể, từ xem TV, nghe radio, chơi game đến sử dụng internet.

유럽에 있는 친구와 영상 통화를 하면서 안부를 물을 있고 사진을 즉시 전송할 수도 있다.
Bạn có thể gọi video hỏi thăm bạn bè ở châu Âu và gửi ảnh ngay lập tức.

직장에서는 연락도 서로 의견도 교환할 단체 카톡방을 만들기도 한다.
Ở nơi làm việc, người ta còn dùng để liên lạc và trao đổi ý kiến thông qua nhóm chat KakaoTalk.

이메일 주고받기는 기본이고 영화 보기로 쉽게 있다.
Việc gửi nhận email là cơ bản, và bạn cũng có thể xem phim một cách dễ dàng.

스마트폰을 통해 인터넷 뱅킹도 가능하기 때문에 손쉽게 은행 일을 보기도 한다.
Vì có thể sử dụng internet banking qua smartphone nên bạn cũng dễ dàng thực hiện các giao dịch ngân hàng.

그러나 스마트폰으로 대부분의 일을 해결할 있지만 관리하지 않으면 여러 문제점이 발생한다.
Tuy có thể giải quyết hầu hết công việc bằng smartphone, nhưng nếu không quản lý tốt thì sẽ phát sinh nhiều vấn đề.

먼저 스마트폰의 지나친 사용으로 중독에 빠질 있다.
Trước hết, do sử dụng quá mức, bạn có thể rơi vào tình trạng nghiện smartphone.

스마트폰이 없을 불안해서 일이나 공부에 집중할 없으면 중독이다.
Nếu không có smartphone mà cảm thấy bất an, không thể tập trung vào công việc hay học tập, thì đó là nghiện.

스마트폰으로만 대화를 하기 때문에 이웃뿐만 아니라 가족과도 대화가 단절될 수밖에 없다.
Vì chỉ trò chuyện qua smartphone, nên không chỉ với hàng xóm mà ngay cả với gia đình cũng dễ bị mất kết nối.

스마트폰을 분실하거나 해킹을 당하면 개인 정보 유출이라는 심각한 문제가 생긴다.
Nếu bị mất điện thoại hoặc bị hack, sẽ phát sinh vấn đề nghiêm trọng như rò rỉ thông tin cá nhân.

사진이나 동영상 등의 사생활이 노출되어 나쁜 영향을 끼칠 수도 있다.
Thông tin riêng tư như ảnh hay video có thể bị lộ ra ngoài và gây ảnh hưởng tiêu cực.

아무리 유용한 것도 관리가 소홀하면 피해가 생길 수밖에 없다.
Dù có hữu ích đến đâu, nếu không quản lý cẩn thận thì cũng không tránh khỏi tổn hại.

Từ vựng :

  • 스마트폰: điện thoại thông minh
  • 손안에 있는 컴퓨터: máy tính trong lòng bàn tay
  • 사진 촬영: chụp ảnh
  • 동영상 촬영: quay video
  • 음악 듣기: nghe nhạc
  • 텔레비전(TV): tivi
  • 라디오 시청: nghe radio
  • 게임하기: chơi game
  • 인터넷 사용: sử dụng internet
  • 영상 통화: gọi video
  • 안부를 묻다: hỏi thăm sức khỏe
  • 즉시 전송하다: gửi ngay lập tức
  • 의견을 교환하다: trao đổi ý kiến
  • 단체 카톡방: nhóm chat KakaoTalk
  • 이메일 주고받기: gửi và nhận email
  • 영화 보기: xem phim
  • 인터넷 뱅킹: ngân hàng trực tuyến
  • 문제점이 발생하다: phát sinh vấn đề
  • 지나친 사용: sử dụng quá mức
  • 중독에 빠지다: rơi vào tình trạng nghiện
  • 불안하다: bất an
  • 집중하다: tập trung
  • 대화가 단절되다: mất liên lạc/trò chuyện bị gián đoạn
  • 분실하다: làm mất
  • 해킹을 당하다: bị hack
  • 개인 정보 유출: rò rỉ thông tin cá nhân
  • 사생활 노출: lộ đời tư
  • 나쁜 영향을 끼치다: gây ảnh hưởng xấu
  • 관리하다: quản lý
  • 피해가 생기다: xảy ra tổn hại
  • 손쉽다: dễ dàng
  • 유용하다: hữu ích
  • 소홀하다: lơ là, không quan tâm

1) 윗글의 제목으로 가장 알맞은 것을 고르세요. Hãy chọn tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn trên.

스마트폰으로 하는 – Những việc làm bằng smartphone
스마트폰 사용의 문제점 – Vấn đề của việc sử dụng smartphone
스마트폰 사용의 장단점 – Ưu nhược điểm của việc sử dụng smartphone
스마트폰으로 인한 피해 – Thiệt hại do smartphone gây ra

2) 스마트폰의 장점이 무엇인지 내용을 완성해 보세요. Hãy hoàn thành nội dung nói về ưu điểm của smartphone.

스마트폰으로 사진을 찍을 있고, ① __________, 음악도 들을 있다.
텔레비전(TV) 시청과 게임은 물론이고 단체 카톡방에서 직장 동료와 의견을 나눌 수도 있다.
게다가 인터넷 뱅킹으로 ② __________.

→ Có thể chụp ảnh bằng smartphone, ① __________, và cũng có thể nghe nhạc.
Ngoài ra còn có thể xem TV, chơi game, và chia sẻ ý kiến với đồng nghiệp qua nhóm chat KakaoTalk.
Thêm vào đó, còn có thể ② __________ qua internet banking.

3) 윗글의 내용과 같으면 ○, 다르면 하세요. Nếu nội dung đúng với đoạn văn trên thì đánh dấu ○, nếu sai thì đánh .

최근 스마트폰으로 영상 통화를 하는 사람이 급증했다. (  )
 Gần đây số người gọi video bằng smartphone tăng đột biến.

사람들은 은행에 가는 것보다 스마트폰 뱅킹을 선호한다. (  )
 Người ta thích banking bằng smartphone hơn là đến ngân hàng.

개인 정보 유출 문제는 사용하는 사람에게 원인이 있다. (  )
 Vấn đề rò rỉ thông tin cá nhân là do lỗi của người sử dụng.

쓰시 Viết
1.현대인들이 인터넷과 스마트폰에 얼마나 의존한다고 생각합니까? 심각해지고 있는 인터넷과 스마트폰 중독과 바람직한 사용 방법에 대해 메모해 보세요.”
Bạn nghĩ người hiện đại phụ thuộc internet và smartphone đến mức nào? Hãy ghi chú về tình trạng nghiện nghiêm trọng và cách sử dụng đúng đắn.

심각한 스마트폰 의존성 (Sự phụ thuộc nghiêm trọng vào smartphone)

  • 스마트폰이 없으면 불안하고 초조함을 느낌. Nếu không có smartphone thì cảm thấy lo lắng, bồn chồn.
  • 일상생활 대부분을 스마트폰으로 해결함. Hầu hết sinh hoạt hằng ngày đều được giải quyết bằng smartphone.
  • 가족, 친구와의 직접 대화가 줄어들고 소통이 단절됨. Giao tiếp trực tiếp với gia đình và bạn bè giảm đi, dẫn đến mất kết nối.
  • 지나친 사용으로 인해 건강 문제(시력 저하, 거북목 증후군 ) 발생함. Việc sử dụng quá mức dẫn đến các vấn đề sức khỏe (suy giảm thị lực, hội chứng cổ rùa, v.v).
  • 스마트폰이 없으면 집중력 저하 무기력함을 느낌. Khi không có smartphone thì giảm khả năng tập trung và cảm thấy uể oải.

바람직한 사용 방법 (Cách sử dụng đúng đắn)

  • 스마트폰 사용 시간을 정해 놓고 조절한다. Đặt giới hạn và điều chỉnh thời gian sử dụng smartphone.
  • 필요할 때만 스마트폰을 사용한다. Chỉ sử dụng smartphone khi thực sự cần thiết.
  • 가족이나 친구와의 직접적인 대화를 늘린다. Tăng cường trò chuyện trực tiếp với gia đình và bạn bè.
  • 공부나 일할 때는 스마트폰을 멀리 둔다. Khi học tập hoặc làm việc thì nên để smartphone xa khỏi tầm tay.
  • 개인정보 입력 보안에 주의한다. Cẩn trọng khi nhập thông tin cá nhân.

2. 현대인의 지나친 인터넷과 스마트폰 의존과 바람직한 사용 방안에 대한 글을 보세요.
Hãy viết một đoạn văn về sự phụ thuộc quá mức của con người hiện đại vào Internet và smartphone cùng với phương án sử dụng hợp lý.

요즘 사람들은 스마트폰 없이는 아무것도 한다면서요? 스마트폰이 없으면 불안해지고 일이나 공부에도 집중을 한다고 해요. 이런 현상은 인터넷과 스마트폰에 대한 지나친 의존성에서 비롯된 같아요. 편리함을 추구한 결과가 중독으로 이어지고 있는 거죠. 친구들과 대화를 나눌 사진도 찍을 스마트폰을 꺼내는 습관이 되었어요. 하지만 이런 습관이 가족 간의 대화까지 단절시킨다면서요? 그래서 우리는 스마트폰을 바르게 사용하는 방법을 익힐 필요가 있어요. 예를 들어, 사용할 시간을 정할 눈을 쉬게 스마트폰을 멀리하는 것도 좋아요. , 개인정보를 입력할 때는 보안 설정을 확인할 해킹을 예방할 신중하게 행동해야 해요. 스마트폰은 유용한 도구이지만, 잘못 사용하면 해가 있다는 것을 기억해야 합니다.

Dạo gần đây nghe nói con người không thể làm gì nếu không có smartphone phải không? Người ta bảo rằng nếu không có điện thoại thì sẽ lo lắng và không thể tập trung vào công việc hay học tập. Hiện tượng này dường như bắt nguồn từ sự phụ thuộc quá mức vào Internet và smartphone. Việc theo đuổi sự tiện lợi đã dẫn đến tình trạng nghiện. Giờ đây, việc mở smartphone để vừa chụp ảnh vừa trò chuyện với bạn bè đã trở thành thói quen. Nhưng nghe nói thói quen này còn làm gián đoạn cả cuộc trò chuyện với gia đình nữa mà? Vì vậy, chúng ta cần học cách sử dụng smartphone một cách đúng đắn. Ví dụ như đặt giới hạn thời gian sử dụng để vừa cho mắt nghỉ ngơi vừa kiểm soát bản thân cũng là một cách tốt. Ngoài ra, khi nhập thông tin cá nhân, ta nên cẩn thận kiểm tra phần bảo mật để vừa đề phòng bị hack vừa bảo vệ bản thân. Smartphone là công cụ hữu ích, nhưng nếu sử dụng sai cách thì có thể gây hại — điều này là điều chúng ta nhất định phải ghi nhớ.

문화와 정보 : Văn hóa thông tin

스마트폰과 애플리케이션. Điện thoại thông minh và Ứng dụng

요즘은 언제, 어디서나 인터넷을 이용할 있다. 스마트폰은 손안의 컴퓨터라고 불릴 정도로 다양한 기능을 가지고 있다. 사람들은 그러한 스마트폰에 다양한 애플리케이션을 설치해서 많은 일들을 한다.
Dạo gần đây, chúng ta có thể sử dụng Internet mọi lúc, mọi nơi. Smartphone có nhiều chức năng đến mức được gọi là "máy tính trong lòng bàn tay". Mọi người cài đặt nhiều ứng dụng khác nhau vào chiếc smartphone như vậy để làm nhiều việc.

스마트폰에서 가장 많이 사용되는 애플리케이션은 카카오톡, 위챗, 라인, 밴드 같은 채팅 앱이다. 전화를 하거나 이메일을 보내는 대신에 간단하게 안부를 전할 있고, 여러 명이 동시에 대화가 가능하기 때문이다. 게다가 사진이나 동영상을 전송하는 것도 가능하다.
Các ứng dụng được sử dụng nhiều nhất trên smartphone là các ứng dụng chat như KakaoTalk, WeChat, LINE và Band. Vì thay vì gọi điện hay gửi email, người ta có thể đơn giản gửi lời hỏi thăm, và cũng có thể trò chuyện với nhiều người cùng lúc. Hơn nữa, việc gửi ảnh hay video cũng rất dễ dàng.

사진, 동영상과 관련된 다른 애플리케이션으로는 페이스북, 트위터, 인스타그램이 있다. 이것들은 채팅 앱과는 다르게 주로 사진이나 동영상을 올려서 공유한다.
Những ứng dụng khác liên quan đến ảnh và video gồm có Facebook, Twitter và Instagram. Khác với các ứng dụng chat, chúng chủ yếu dùng để đăng và chia sẻ ảnh hoặc video.

다른 애플리케이션은 유튜브, 넷플릭스 같은 동영상 재생 사이트를 이용할 있는 것들이다. 예전에는 드라마나 영화를 보려면 인터넷 사이트에 가입해서 돈을 내고 다운로드하는 경우가 많았다. 하지만 지금은 유튜브에서 수많은 동영상을 있다.
Một số ứng dụng khác như YouTube, Netflix là những nền tảng phát video. Trước đây, để xem phim truyền hình hay điện ảnh, người ta thường phải đăng ký và trả phí để tải về từ các trang web. Nhưng hiện nay, có thể xem vô số video trên YouTube.

Từ vựng:

  1. 인터넷 – Internet
  2. 스마트폰 – điện thoại thông minh
  3. 손안의 컴퓨터 – máy tính trong lòng bàn tay
  4. 다양한 기능 – chức năng đa dạng
  5. 애플리케이션 – ứng dụng (application)
  6. 설치하다 – cài đặt
  7. 사용되다 – được sử dụng
  8. 카카오톡 – KakaoTalk
  9. 위챗 – WeChat
  10. 라인 – LINE
  11. 밴드 – Band
  12. 채팅 – ứng dụng nhắn tin
  13. 전화 – cuộc gọi
  14. 이메일 – thư điện tử
  15. 안부 – lời hỏi thăm
  16. 동시에 – cùng lúc
  17. 대화 – trò chuyện
  18. 동영상 – video
  19. 전송하다 – truyền/gửi
  20. 관련된 – có liên quan
  21. 페이스북 – Facebook
  22. 트위터 – Twitter
  23. 인스타그램 – Instagram
  24. 올리다 – đăng lên
  25. 공유하다 – chia sẻ
  26. 유튜브 – YouTube
  27. 넷플릭스 – Netflix
  28. 동영상 재생 사이트 – trang phát video
  29. 가입하다 – đăng ký
  30. 다운로드하다 – tải xuống
  31. 수많은 – vô số, rất nhiều

1) 채팅 애플리케이션은 무엇입니까? Ứng dụng nhắn tin (chatting application) là gì?
카카오톡, 위챗, 라인, 밴드 같은 채팅 애플리케이션입니다.
(Đó là các ứng dụng nhắn tin như KakaoTalk, WeChat, LINE, Band.)

2) 스마트폰으로 동영상을 보고 싶을 어떤 애플리케이션을 사용합니까? Khi muốn xem video bằng điện thoại thông minh thì bạn dùng ứng dụng nào?
유튜브, 넷플릭스 같은 동영상 재생 애플리케이션을 사용합니다.
(Khi muốn xem video thì dùng các ứng dụng phát video như YouTube, Netflix.)

3) 여러분이 스마트폰으로 주로 이용하는 애플리케이션이 무엇인지 이야기해 보세요. Hãy nói về ứng dụng mà các bạn chủ yếu sử dụng trên điện thoại thông minh.
: 저는 주로 카카오톡 이용해서 친구들과 연락을 하고, 유튜브 동영상을 자주 봅니다.
(Ví dụ: Mình chủ yếu dùng KakaoTalk để liên lạc với bạn bè, và thường xem video bằng YouTube.)

배운 어휘 확인 (Kiểm tra từ vựng đã học)

  • 전송하다: gửi, truyền (dữ liệu, ảnh...)
  • 댓글: bình luận
  • 접속하다: kết nối, truy cập
  • 입력하다: nhập (dữ liệu)
  • 동의하다: đồng ý
  • 엄청: rất, vô cùng
  • 자격증: chứng chỉ
  • 따다: lấy được, đạt được
  • 꾸준히: đều đặn, bền bỉ
  • 사고방식: cách suy nghĩ
  • 악용되다: bị lạm dụng
  • 판단하다: phán đoán, đánh giá
  • 입장: quan điểm, lập trường
  • 해커: hacker (tin tặc)
  • 진단: chẩn đoán
  • 해당되다: thuộc, phù hợp

  • 키패드: bàn phím (điện thoại, máy tính)
  • 저하되다: bị suy giảm
  • 무기력하다: kiệt sức, mệt mỏi, thiếu sinh lực
  • 거북목 증후군: hội chứng cổ rùa
  • 시달리다: khổ sở, đau đầu vì
  • 의존성: tính phụ thuộc
  • 익명성: tính ẩn danh
  • 해킹: hành vi hack, xâm nhập
  • 손쉽다: dễ dàng
  • 지나치다: quá mức, vượt quá
  • 단절되다: bị gián đoạn
  • 사생활: đời tư
  • 노출되다: bị phơi bày, bị lộ
  • 유용하다: hữu ích
  • 소홀하다: lơ là, sao nhãng












Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn