Dịch sách hội nhập xã hội KIIP 3 – Bài 3 : Dịch vụ phúc lợi địa phương(지역 복지 서비스)

  

Hội nhập xã hội KIIP 3 bài 3-Dịch vụ phúc lợi khu vực(지역 복지 서비스). 

Bài 3: 지역 복지 서비스 Dịch vụ phúc lợi địa phương / Dịch vụ phúc lợi cộng đồng

어휘: 지역 복지 서비스
Từ vựng: Dịch vụ phúc lợi địa phương / dịch vụ phúc lợi cộng đồng

문법: Động từ/Tính từ + 는지 알다/모르다Động từ + 다가

Ngữ pháp: Có biết/không biết liệu có ~ không, đang ~ thì...

활동복지 시설 이용 방법 말하기지역 복지 서비스 소개하기
Hoạt động: Nói cách sử dụng cơ sở phúc lợi, Giới thiệu dịch vụ phúc lợi cộng đồng

문화와 정보다문화이주민플러스센터
Văn hóa & Thông tin: Trung tâm Đa văn hóa Di trú Plus

고용노동부 서울서부지청
Cục Lao động và Việc làm Khu vực Tây Seoul

서울서부고용복지센터
Trung tâm Phúc lợi Việc làm Khu vực Tây Seoul

  사람들은 지금 어디에서 무엇을 하고 있어요?

Những người này bây giờ đang ở đâu và đang làm gì vậy?

여러분은 복지 서비스를 이용해  적이 있어요?
Các bạn đã từng sử dụng dịch vụ phúc lợi bao giờ chưa?

📘어휘 Từ vựng

1. 한국 생활을 도와주는 서비스에는 무엇이 있어요?
Có những dịch vụ nào giúp ích cho cuộc sống ở Hàn Quốc?

상담 (Tư vấn)

  • (임금 체불생활가족 상담을 받다
    Nhận tư vấn (về nợ lương, sinh hoạt, gia đình, v.v.)
  • 통번역 서비스를 받다
    Nhận dịch vụ thông dịch – phiên dịch
  • 구직/창업 상담을 받다
    Nhận tư vấn tìm việc / khởi nghiệp

아이 (Trẻ em)

  • 아이를 맡기다
    Gửi trẻ
  • 장난감을 대여하다
    Mượn/thuê đồ chơi
  • 육아 정보를 얻다
    Nhận thông tin nuôi dạy trẻ

노인 (Người cao tuổi)

  • 노인을 돌보다
    Chăm sóc người già

교육 (Giáo dục)

  • 한국 문화·태권도·요리·외국어·컴퓨터를 배우다
    Học văn hóa Hàn Quốc, Taekwondo, nấu ăn, ngoại ngữ, tin học

건강 (Sức khỏe)

  • 건강 검진을 받다
    Khám sức khỏe tổng quát
  • 예방 접종을 받다
    Tiêm chủng phòng ngừa

2. 여러분은 무슨 복지 서비스를 이용해 봤어요무엇을 이용해 보고 싶어요?
Các bạn đã từng sử dụng dịch vụ phúc lợi nào chưa? Các bạn muốn sử dụng dịch vụ gì?

저는 나중에 커피숍을 하고 싶어요그래서 상담 센터에 가서 창업 상담을 받고 싶어요.
Tôi muốn sau này mở quán cà phê. Vì vậy, tôi muốn đến trung tâm tư vấn để nhận tư vấn khởi nghiệp.

📘문법Ngữ pháp

1. Động từ/Tính từ +  는지 알다/모르다 ßBấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp

어떠한 정보에 대해 알거나 모르고 있음을 말할  사용한다.
Được dùng khi nói về việc biết hay không biết một thông tin nào đó.

Hội thoại:

안젤라어디에서 예방 접종을 하는지 알아요?
Angela: Bạn có biết tiêm chủng phòng ngừa được thực hiện ở đâu không?

고천알아요보건소에서 해요.
Go Cheon: Vâng, tôi biết. Ở trung tâm y tế quận/huyện.

예문 (Ví dụ câu):

  1. 문화 체육 센터에서 무엇을 배우는지 알아요?
    A: Bạn có biết ở trung tâm văn hóa thể thao học cái gì không?
    제과 제빵하고 한식 요리를 배울  있어요.
    B: Có, có thể học làm bánh và nấu ăn Hàn Quốc.
  2. 외국인도 복지 서비스를 이용할  있는지 아는 사람이 많지 않다.
    Không có nhiều người biết người nước ngoài cũng có thể sử dụng dịch vụ phúc lợi.
  3. 상담 센터가  시에 문을 여는지 몰라서 홈페이지를 찾아보았다.
    Vì không biết trung tâm tư vấn mở cửa lúc mấy giờ nên tôi đã tìm trên trang web.

Ng pháp biếđổi:

-는지 알다

  • 가다 → 가는지 알다
    Đi → Biết (là) đi hay không
  • 읽다 → 읽는지 알다
    Đọc → Biết (là) đọc hay không

-은지 알다

  • 좋다 → 좋은지 알다
    Tốt → Biết (là) tốt hay không

-ㄴ지 알다

  • 싸다 → 싼지 알다
    Rẻ → Biết (là) rẻ hay không

Tip:
a.명사일 경우 ‘명인지 알다 형태를 사용한다.
Trường hợp là danh từ thì dùng dạng “Danh từ + 인지 알다”.

Ví dụ:

 사람이 선생님인지 알아요?
Bạn có biết người đó có phải là giáo viên không?

여기가 서울역인지 몰랐어요.
Tôi không biết đây có phải là ga Seoul hay không.

b.모르는 사실을 말할 때는 -는지 모르다-은지 모르다 사용한다.
Khi nói về việc không biết sự thật thì dùng “Động từ + 는지 모르다, Tính từ + 은지 모르다”.

Ví dụ:

  • 지금 어디에 가는지 몰라요.
    Tôi không biết bây giờ (cậu ấy) đi đâu.
  •  사람이 언제 오는지 몰라요.
    Tôi không biết người đó khi nào đến.
  •  음식이 맛있는지 몰라요.
    Tôi không biết món ăn này có ngon hay không.
  •  옷이 비싼지 몰라요.
    Tôi không biết bộ quần áo đó có đắt hay không.

 1. 그림을 보고 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요.

Hãy nhìn tranh và nói chuyện với bạn giống như trong ví dụ.

보기:

어디에서 상담을 받을  있어요?
Có thể nhận tư vấn ở đâu vậy?

어디에서 상담을 받을  있는지 아세요?
Bạn có biết có thể nhận tư vấn ở đâu không?

4 상담 센터
Trung tâm tư vấn tầng 4.

알아요. 4 상담 센터예요.
Vâng, tôi biết. Ở trung tâm tư vấn tầng 4.

1) 예방 접종 (Tiêm phòng)

Q: 아이의 예방 접종 비용이 얼마인지 아세요?
Bạn có biết chi phí tiêm phòng cho trẻ em là bao nhiêu không?

A: 알아요무료예요.
Vâng, tôi biết. Miễn phí.

2) 문화 체육 센터 (Trung tâm văn hóa thể thao)

Q: 문화 체육 센터에 무슨 수업이 있는지 아세요?
Bạn có biết ở trung tâm văn hóa thể thao có lớp học gì không?

A: 알아요태권도하고 요리 수업이 있어요.
Vâng, tôi biết. Có lớp Taekwondo và lớp nấu ăn.

3) 장난감 대여 (Mượn đồ chơi)

Q: 어디에서 장난감을 빌릴  있는지 아세요?
Bạn có biết có thể mượn đồ chơi ở đâu không?

A: 알아요육아 종합 지원 센터예요.
Vâng, tôi biết. Ở trung tâm hỗ trợ tổng hợp nuôi dạy trẻ.

2. 우리 동네 복지 서비스에 대해서 알고 싶은 것을 친구들과 이야기해 보세요.
Hãy nói chuyện với bạn bè về những điều bạn muốn biết liên quan đến dịch vụ phúc lợi ở khu vực mình sống.

  • 요리를 배울  있는 
    Nơi có thể học nấu ăn
  • 상담을 받을  있는 
    Nơi có thể nhận tư vấn

a.한국 요리를 어디에서 배울  있는지 알아요?
Bạn có biết có thể học nấu ăn Hàn Quốc ở đâu không?

학교 근처에 있는 문화 체육 센터에서 배울  있어요.
Vâng, có thể học ở trung tâm văn hóa thể thao gần trường.

b.상담을 어디에서 받을  있는지 알아요?
Bạn có biết có thể nhận tư vấn ở đâu không?

시청 근처에 있는 상담 센터에서 받을  있어요.
Vâng, có thể nhận tư vấn ở trung tâm tư vấn gần tòa thị chính.

2. Động từ + 다가 <---Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp

어떠한 행위나 상태가 중단되고 다른 것으로 전환됨을 나타낸다.
Diễn tả một hành động hay trạng thái đang diễn ra thì bị dừng lại và chuyển sang hành động/trạng thái khác.

Hội thoại:

제이슨요즘도 컴퓨터를 배워요?
Jason: Dạo này bạn vẫn học máy tính à?

고천아니요컴퓨터 학원에 다니다가 어려워서 요리 수업으로 바꿨어요.
Go Cheon: Không, vì học viện máy tính khó quá nên tôi đang học thì chuyển sang lớp nấu ăn.

예문 (Ví dụ câu)

요즘도 외국인 인력 지원 센터에서 구직 상담을 받으세요?
A: Dạo này bạn vẫn nhận tư vấn tìm việc ở trung tâm hỗ trợ nhân lực người nước ngoài à?

아니요지난달까지 구직 상담을 받다가 얼마 전에 취직해서 지금은 받지 않아요.
B: Không, đến tháng trước tôi vẫn nhận tư vấn tìm việc, nhưng dạo gần đây tôi đã có việc làm nên bây giờ không còn nhận nữa.

영화를 보다가 재미없어서 나왔어요.
Tôi đang xem phim thì thấy không hay nên đã ra ngoài.

책을 읽다가 친구가 와서 밖에 나갔어요.

Tôi đang đọc sách thì bạn tôi tới và tôi đã ra ngoài cùng bạn.

-다가

  • 가다 → 가다가
    Đi → đang đi thì…
  • 먹다 → 먹다가
    Ăn → đang ăn thì…
  • 청소하다 → 청소하다가
    Dọn dẹp → đang dọn dẹp thì…

1. 보기와 같이 이야기해 보세요.

Hãy nói chuyện giống như trong ví dụ.

전에 하던 행동: 공부하다
Hành động đang làm trước đó: Học

이유: 모르는 단어가 있다
Lý do: Có từ không biết

새로운 행동상태사전을 찾다
Hành động/trạng thái mới: Tra từ điển

à공부하다가 모르는 단어가 있어서 사전을 찾았어요.
Tôi đang học thì có từ không biết nên đã tra từ điển.

1) 텔레비전을 보다 → 재미가 없다 / 잠이 들다

Q:  텔레비전을 보다가 그만두었어요?
Tại sao bạn đang xem ti vi lại dừng?

A: 텔레비전을 보다가 재미가 없어서 잠이 들었어요.
Tôi đang xem ti vi thì thấy chán nên ngủ mất.

2) 휴대폰으로 통화하다 → 엘리베이터를 타다 / 전화가 끊어지다

Q:  전화를 하다가 멈췄어요?
Tại sao bạn đang nói chuyện điện thoại lại dừng?

A: 휴대폰으로 통화하다가 엘리베이터를 타서 전화가 끊어졌어요.
Tôi đang nói chuyện điện thoại thì đi thang máy nên cuộc gọi bị ngắt.

3) 책을 읽다 → 커피를 쏟다 / 책이 젖다

Q:  책을 읽다가 중단했어요?
Tại sao bạn đang đọc sách lại dừng?

A: 책을 읽다가 커피를 쏟아서 책이 젖었어요.
Tôi đang đọc sách thì làm đổ cà phê nên sách bị ướt.

4) 요리책을 보고 요리를 하다 → 따라하기 어렵다 / 문화 체육 센터에서 요리 수업을 듣다

Q:  요리책을 보다가 요리를 그만했어요?
Tại sao bạn đang xem sách nấu ăn rồi lại bỏ dở?

A: 요리책을 보고 요리를 하다가 따라하기 어려워서 문화 체육 센터에서 요리 수업을 들었어요.
Tôi đang xem sách để nấu ăn thì thấy khó làm theo nên đã đi học lớp nấu ăn ở trung tâm văn hóa thể thao.

2. 여러분은 하다가 그만둔 일이 있어요친구들과 이야기해 보세요.
Các bạn có việc gì đang làm dở rồi bỏ không? Hãy nói chuyện với bạn bè nhé.

1.매일 아침 운동을 하다 → 매일 아침 운동을 하다가 너무 힘들어서 포기했어요.
Mỗi sáng tôi tập thể dục → Tôi đang tập thể dục mỗi sáng thì thấy quá mệt nên đã bỏ.

2) 한국어 공부를 하다Học tiếng Hàn

문장한국어 공부를 하다가 너무 어려워서 잠깐 쉬었어요.
Tôi đang học tiếng Hàn thì thấy khó quá nên nghỉ một lúc.

3) 책을 읽다Đọc sách

문장책을 읽다가 졸려서 잠이 들었어요.
Tôi đang đọc sách thì buồn ngủ nên đã ngủ thiếp đi.

📘말하기 Nói

1. 후엔 씨와 미호 씨가 복지 시설 이용에 대해 이야기합니다다음 대화처럼 이야기해 보세요.

Bạn Huyen và bạn Miho nói chuyện về việc sử dụng cơ sở phúc lợi. Hãy luyện nói giống như đoạn hội thoại sau.

후엔어머미호 . 컴퓨터를 배우세요?
Huyen: Ồ, Miho, bạn học máy tính à?

미호혼자  보고 공부하다가 요즘은 동네에 있는 문화 체육 센터에서 배우고 있어요.
Miho: Vâng, trước đây tôi tự học bằng sách, nhưng dạo này thì tôi học ở trung tâm văn hóa thể thao trong khu.

후엔저는 우리 동네에 그런 시설이 있는지 몰랐어요수업은 언제 해요?
Huyen: Wow, tôi không biết ở khu mình có cơ sở như vậy. Lớp học vào lúc nào vậy?

미호매주 화요일과 목요일 오후 7시부터 8시까지 해요요리수영컴퓨터  다양한 프로그램이 있으니까 한번 알아보세요.
Miho: Mỗi tuần vào thứ Ba và thứ Năm từ 7 giờ đến 8 giờ tối. Có nhiều chương trình như nấu ăn, bơi, vi tính… nên bạn thử tìm hiểu xem nhé.

후엔그렇군요저도 알아봐야겠어요.
Huyen: Vậy à. Tôi cũng phải tìm hiểu thử mới được.

미호매달 마지막 주에 일주일 동안 신청을 받아요자세한 것은 문화 체육 센터 홈페이지에 나와 있으니까 들어가 보세요.
Miho: Đơn đăng ký được nhận trong một tuần ở tuần cuối cùng mỗi tháng. Thông tin chi tiết có trên trang web của trung tâm văn hóa thể thao, bạn hãy vào xem nhé.

1) 컴퓨터를 배우다
컴퓨터를 배우다 | 혼자  보고 공부하다문화 체육 센터에서 배우다
Học máy tính | Tự học qua sách , Học ở trung tâm văn hóa thể thao

2) 요가를 배우다
요가를 배우다 | 집에서 동영상을 보고 운동하다 , 무료 체육 시설에서 배우다
Học yoga | Tập theo video ở nhà , Học ở cơ sở thể thao miễn phí

2. 아래는 프로그램 안내문입니다무엇을 수강하고 싶은지 이야기해 보세요.
Dưới đây là thông báo chương trình. Hãy nói xem bạn muốn tham gia khóa học nào.

행복 문화 체육 센터 프로그램

Chương trình của Trung tâm Văn hóa Thể thao Hạnh Phúc

과목 (Môn học)

요일 (Ngày học)

시간 (Thời gian)

내용 (Nội dung)

금액 (Học phí)

수영 (Bơi lội)

~ (T2~T6)

오전 6~7 (6-7h sáng)

초급 (Sơ cấp)

5  (50,000 won)

컴퓨터 1 (Vi tính 1)

 (T3, T5)

오후 7~8 (7-8h tối)

초급 (Sơ cấp)

3  (30,000 won)

컴퓨터 2 (Vi tính 2)

 (T3, T5)

오후 8~9 (8-9h tối)

중급 (Trung cấp)

3  (30,000 won)

한국 요리 (Ẩm thực Hàn Quốc)

 (T4)

오전 10~11 (10-11h sáng)

일반 가정식 (Món ăn gia đình)

재료비 (phí nguyên liệu)

태권도 (Taekwondo)

~ (T2~T6)

오전 8~9 (8-9h sáng)

초급 (Sơ cấp)

5  (50,000 won)

K-POP 댄스 (Nhảy K-POP)

 (T2, T4, T6)

오후 5~6 (5-6h chiều)

취미반 (Lớp sở thích)

3  (30,000 won)

 

비고 (Ghi chú):
1 무료 체험 가능. 65 이상은 50% 할인
Có thể trải nghiệm miễn phí 1 lần. Người trên 65 tuổi được giảm 50%.

📘듣기 Nghe

1. 여러분은 강좌를 신청해  적이 있습니까강좌를 신청하기 전에 무엇을 확인하고 싶습니까?

Các bạn đã từng đăng ký khóa học bao giờ chưa? Trước khi đăng ký, các bạn muốn xác nhận điều gì?

지금 등록 가능해요?
Bây giờ có thể đăng ký không?

등록비는 얼마인지  알려 주세요.
Xin cho tôi biết học phí là bao nhiêu.

교육 내용이 뭔지    있을까요?
Tôi có thể biết nội dung khóa học là gì không?

2. 후엔 씨와 외국인 종합 복지 센터 직원이 이야기합니다 듣고 질문에 답해 보세요.
Bạn Huyen và nhân viên Trung tâm Phúc lợi Tổng hợp dành cho người nước ngoài đang nói chuyện. Hãy lắng nghe kỹ và trả lời câu hỏi.

직원(): 외국인 종합 복지 센터입니다.
Nhân viên (nam): Vâng, đây là Trung tâm Phúc lợi Tổng hợp dành cho người nước ngoài.

후엔(): 안녕하세요초급 컴퓨터 등록에 대해서 문의하려고 전화했는데요.
Huyen (nữ): Xin chào. Tôi gọi để hỏi về việc đăng ký lớp vi tính sơ cấp.

직원(): 죄송합니다초급 컴퓨터는 이미 마감이 됐습니다대기하실 수는 있어요컴퓨터 수업이 혹시 처음이신가요?
Nhân viên (nam): Xin lỗi, lớp vi tính sơ cấp đã hết chỗ. Nhưng chị có thể đăng ký danh sách chờ. Đây có phải là lần đầu tiên chị học vi tính không?

후엔(): 아니요전에 배운 적은 있는데  못해서 다시 배우고 싶어서요.
Huyen (nữ): Không, trước đây tôi đã học một chút rồi, nhưng chưa giỏi nên muốn học lại.

직원(): 그러면 중급 수업은 어떠십니까중급 수업을 들어 보시다가 어려우면 환불도 가능합니다.
Nhân viên (nam): Vậy thì chị thấy lớp trung cấp thế nào? Nếu học thử thấy khó thì vẫn có thể hoàn tiền.

후엔(): 중급 수업 등록비는 얼마인가요?
Huyen (nữ): Học phí lớp trung cấp là bao nhiêu vậy?

직원(): 중급 수업은 3 원이고 수업은 화요일과 목요일 오후 8시부터 9시까지입니다.
Nhân viên (nam): Lớp trung cấp là 30,000 won, học vào thứ Ba và thứ Năm từ 8 giờ đến 9 giờ tối.

후엔(): 조금  생각해 보고 등록할게요감사합니다.
Huyen (nữ): Vâng, tôi sẽ suy nghĩ thêm rồi đăng ký sau. Cảm ơn anh.

1) 후엔 씨는 어느 프로그램에 등록하고 싶었습니까?
Huyen muốn đăng ký chương trình nào?

 초급 컴퓨터 프로그램에 등록하고 싶었습니다.
Huyen muốn đăng ký lớp vi tính sơ cấp.

2) 등록비는 얼마입니까?
Học phí là bao nhiêu?

 등록비는 3 원입니다.
Học phí là 30,000 won.

3) 들은 내용과 같으면 ○, 다르면 × 하세요.
Nếu đúng với nội dung đã nghe thì đánh ○, nếu sai thì đánh ×.

① 초급 컴퓨터 프로그램은 지금 자리가 있다.
Lớp vi tính sơ cấp hiện còn chỗ. → × (Sai, đã hết chỗ)

② 중급 컴퓨터 프로그램은 신청할  있다.
Có thể đăng ký lớp vi tính trung cấp. → ○ (Đúng)

③ 수업은 화요일과 목요일에 한다.
Lớp học được tổ chức vào thứ Ba và thứ Năm. → ○ (Đúng)

📖 Từ vựng cơ bản:

  1. 외국인 종합 복지 센터 – Trung tâm phúc lợi tổng hợp cho người nước ngoài
  2. 문의하다 – Hỏi, thắc mắc, liên hệ
  3. 등록 – Đăng ký
  4. 마감되다 – Đóng lại, kết thúc hạn (hết chỗ, hết hạn)
  5. 대기하다 – Chờ đợi
  6. 수업 – Lớp học, buổi học
  7. 처음 – Lần đầu tiên
  8. 배우다 – Học
  9. 다시 – Lại, một lần nữa
  10. 중급 수업 – Lớp trung cấp
  11. 환불 – Hoàn tiền
  12. 등록비 – Phí đăng ký
  13. 금액 – Số tiền
  14. 화요일 – Thứ ba
  15. 목요일 – Thứ năm
  16. 오후 – Buổi chiều
  17. 생각하다 – Suy nghĩ
  18. 감사하다 – Cảm ơn

🎧 발음 (Phát âm)

문의 à [,]

Trong tiếng Hàn, khi  đi sau phụ âm cuối (patchim) thì cách phát âm sẽ thay đổi:

  • 문의 → [ / ] (nghe gần giống “mu-ni”)
  • 편의 → [ / ]
  • 논의 → [ / ]

👉 Nghĩa là  không đọc là [] như bình thường, mà chuyển thành [] hoặc [] tùy theo cách nói tự nhiên trong hội thoại.

Nghe và đọc theo:

  1. 다른 문의 사항은 없으세요?
    → Bạn không có thắc mắc (문의) nào khác sao?
  2. 공항에 무슨 편의 시설이 있어요?
    → Ở sân bay có những tiện nghi (편의) gì vậy?
  3.  문제에 대해서는 현재 논의 활발하다.
    → Về vấn đề đó hiện nay các cuộc thảo luận (논의) đang diễn ra sôi nổi.

📘읽기 Đọc

1. 다음의 포스터를 보고 무슨 복지 서비스에 대한 포스터인지 이야기해 보세요.

Hãy nhìn vào tờ áp phích sau và nói xem đó là áp phích về dịch vụ phúc lợi nào.

a.겨울철 독감 예방 접종
Tiêm phòng cúm mùa đông

어린이임산부어르신 무료로 받으세요!
Trẻ em, phụ nữ mang thai và người cao tuổi hãy tiêm miễn phí!

b.무료 상담 – 외국인 주민들을 위한
Tư vấn miễn phí – Dành cho cư dân người nước ngoài

임금 체불퇴직금산업 재해출입국근무 조건의료 상담
Tư vấn về: nợ lương, tiền nghỉ hưu, tai nạn lao động, xuất nhập cảnh, điều kiện làm việc, tư vấn y tế

통번역 상담 가능
Có thể tư vấn phiên dịch

온라인  전화 신청
Đăng ký trực tuyến và qua điện thoại

c.외국인 취업 교육 프로그램
Chương trình đào tạo việc làm cho người nước ngoài

기간: 7 2 ~ 7 19
Thời gian: Từ ngày 2/7 đến ngày 19/7

참가 자격: ○○시에 거주 외국인 30, TOPIK 3 또는 KIIP 3단계 이상
Điều kiện tham gia: 30 người nước ngoài cư trú tại thành phố ○○, có TOPIK cấp 3 hoặc KIIP từ bậc 3 trở lên

프로그램 내용  Nội dung chương trình:

  • 비즈니스 한국어 – Tiếng Hàn thương mại
  • 취업 교육 (이력서 작성법면접) – Giáo dục việc làm (cách viết sơ yếu lý lịch, phỏng vấn)
  • 선배와의 대화 – Đối thoại với tiền bối (người đi trước)

신청 방법이메일 접수
Cách đăng ký: Gửi qua email

2. 다음 제목을 보고 무엇에 대한 기사인지 이야기해 보세요.
Hãy nhìn tiêu đề sau và thử nói xem đó là bài báo về vấn đề gì.

1.찾아가는 방문 상담으로 ‘완전한 정착’ 돕는다
→ Giúp định cư hoàn toàn thông qua tư vấn thăm tận nơi

👉 외국인들이 지역 사회에  정착할  있도록 직접 찾아가서 상담을  주는 서비스에 대한 기사입니다.
👉 Bài báo này nói về dịch vụ tư vấn tận nơi để giúp người nước ngoài hòa nhập và định cư tốt trong cộng đồng.

2.결혼 이민자  외국인을 위한 ‘생활 통역 서비스’ 시작
→ Bắt đầu dịch vụ thông dịch đời sống dành cho người di trú kết hôn và người nước ngoài

👉 결혼 이민자와 외국인들을 위해 일상생활에서 필요한 통역 서비스를 제공하기 시작했다는 기사입니다.
👉 Bài báo này nói về việc bắt đầu cung cấp dịch vụ thông dịch đời sống hằng ngày cho người nhập cư kết hôn và người nước ngoài.

3.복지시 복지 재단항공료숙박비  다문화 가정 친정 방문 지원
→ Quỹ phúc lợi thành phố hỗ trợ gia đình đa văn hóa về thăm quê, bao gồm vé máy bay, chi phí lưu trú, v.v.

👉 다문화 가정이 친정을 방문할  필요한 항공료와 숙박비 등을 지원하는 정책에 대한 기사입니다.
👉 Bài báo này nói về chính sách hỗ trợ chi phí máy bay, tiền lưu trú… cho các gia đình đa văn hóa khi về thăm quê nhà.

4.창업을 준비하는 외국인 근로자를 위한 창업 상담 서비스 시작
→ Bắt đầu dịch vụ tư vấn khởi nghiệp cho lao động nước ngoài đang chuẩn bị khởi nghiệp

👉 한국에서 창업을 준비하는 외국인 근로자들을 대상으로 창업 상담 서비스를 시작했다는 기사입니다.
👉 Bài báo này nói về việc triển khai dịch vụ tư vấn khởi nghiệp dành cho lao động nước ngoài có ý định kinh doanh tại Hàn Quốc.

3. 다음은 복지 센터에 대한 기사입니다 읽고 질문에 답해 보세요.
Dưới đây là một bài báo về trung tâm phúc lợi. Hãy đọc kỹ và trả lời câu hỏi.

이민자와 다문화 가족을 위한 복지 센터  열어
Khai trương Trung tâm phúc lợi dành cho người nhập cư và gia đình đa văn hóa

○○ 외국인 복지 센터가 오는 9 문을 연다이민자와 다문화 가족을 위한 복지 센터는 국제 문화 교류실공동체 모임방상담실교육실강당  다양한 시설을 갖추고 있다.
→ Trung tâm phúc lợi người nước ngoài tại thành phố ○○ sẽ khai trương vào ngày 9 tới đây. Trung tâm phúc lợi dành cho người nhập cư và gia đình đa văn hóa có các cơ sở như phòng giao lưu văn hóa quốc tế, phòng sinh hoạt cộng đồng, phòng tư vấn, phòng học, giảng đường, v.v.

1층은 국가별 영화 상영과 전시 등을 통해 지역 주민들에게 세계 문화를 소개하고 서로의 문화를 이해하는 사회 통합의 장으로 활용된다.
→ Tầng 1 sẽ chiếu phim và triển lãm theo từng quốc gia để giới thiệu văn hóa thế giới cho cư dân địa phương, đồng thời trở thành không gian giao lưu, hiểu biết lẫn nhau.

현재 2층과 3층에는 종합 복지 센터와 글로벌 아동 센터가 각각 운영되고 있다.
→ Hiện nay, tầng 2 và tầng 3 lần lượt có Trung tâm phúc lợi tổng hợp và Trung tâm thiếu nhi toàn cầu được vận hành.

종합 복지 센터는 이민자들을 대상으로 개인·가족 상담방문 서비스 교육한국어 교육취업 교육 등을 운영하고 있다.
→ Trung tâm phúc lợi tổng hợp cung cấp các dịch vụ cho người nhập cư như tư vấn cá nhân, tư vấn gia đình, dịch vụ thăm hỏi, giáo dục, lớp tiếng Hàn, đào tạo việc làm.

상담은 통번역 서비스가 제공되어 이민자들이 일상생활에서 겪는 생활 고충의 해결을 돕는다.
→ Trong tư vấn có hỗ trợ thông dịch để giúp người nhập cư giải quyết những khó khăn trong cuộc sống hằng ngày.

글로벌 아동 센터는 12 이하 다문화 아동과 18 이하 중도 입국 청소년을 대상으로 복지·교육·보건 등의 서비스를 제공 중이다.
→ Trung tâm thiếu nhi toàn cầu cung cấp các dịch vụ phúc lợi, giáo dục, y tế cho trẻ em đa văn hóa dưới 12 tuổi và thanh thiếu niên nhập cư dưới 18 tuổi.

같은 건물에 위치한 보건소에서는 이민자들과 지역 주민들에게 건강 검진예방 접종 등의 의료 서비스를 제공한다.
→ Tại trạm y tế trong cùng tòa nhà, người nhập cư và cư dân địa phương có thể được cung cấp dịch vụ y tế như khám sức khỏe, tiêm chủng phòng ngừa.

1) 무엇에 대한 기사입니까?

Đây là bài báo về vấn đề gì?

👉 이민자와 다문화 가족을 위한 복지 센터 개관에 대한 기사입니다.
👉 Đây là bài báo về việc khai trương Trung tâm phúc lợi dành cho người nhập cư và gia đình đa văn hóa.

2) 종합 복지 센터에서 제공하는 서비스가 아닌 것을 고르세요.
Hãy chọn dịch vụ không phải do Trung tâm phúc lợi tổng hợp cung cấp.

① 가족 상담 (Tư vấn gia đình)
② 통번역 교육 (Đào tạo thông dịch) 
③ 한국어 교육 (Giáo dục tiếng Hàn)
④ 방문 서비스 (Dịch vụ thăm hỏi)

👉 정답: ② 통번역 교육
👉 Đáp án: ② Đào tạo thông dịch (không có trong bài, chỉ có “dịch vụ thông dịch hỗ trợ tư vấn”).

3) 윗글의 내용과 같으면 ○, 다르면 X 하세요.
Nếu nội dung trên đúng thì đánh dấu (○), nếu sai thì đánh dấu (X).

① 새로 문을  복지 서비스 시설에서는 영화를   있다. ( ○ )
       Ở trung tâm phúc lợi mới mở có thể xem phim. ( Đúng )

② 종합 복지 센터는 2층에 있다. ( ○ )
       Trung tâm phúc lợi tổng hợp nằm ở tầng 2. ( Đúng )

③ 글로벌 아동 센터는 12 이하 어린이만 이용할  있다. ( X )
       Trung tâm thiếu nhi toàn cầu không chỉ dành cho trẻ em dưới 12 tuổi, mà còn cho cả thanh thiếu        niên nhập cư dưới 18 tuổi. ( Sai )

📌 Từ vựng chính:

  1. 이민자 – người nhập cư
  2. 다문화 가족 – gia đình đa văn hóa
  3. 복지 센터 – trung tâm phúc lợi
  4. 국제 문화 교류실 – phòng giao lưu văn hóa quốc tế
  5. 공동체 모임방 – phòng sinh hoạt cộng đồng
  6. 상담실 – phòng tư vấn
  7. 교육실 – phòng học, phòng giáo dục
  8. 강당 – giảng đường / hội trường
  9. 상영 – chiếu phim
  10. 전시 – triển lãm
  11. 사회 통합 – hội nhập xã hội
  12. 운영하다 – vận hành, điều hành
  13. 개인·가족 상담 – tư vấn cá nhân, gia đình
  14. 방문 서비스 – dịch vụ thăm hỏi
  15. 한국어 교육 – dạy tiếng Hàn
  16. 취업 교육 – đào tạo việc làm
  17. 통번역 서비스 – dịch vụ phiên dịch
  18. 생활 고충 – khó khăn trong đời sống
  19. 글로벌 아동 센터 – trung tâm thiếu nhi toàn cầu
  20. 청소년 – thanh thiếu niên
  21. 보건소 – trung tâm y tế / trạm y tế
  22. 건강 검진 – kiểm tra sức khỏe
  23. 예방 접종 – tiêm phòng
  24. 교류실 – phòng giao lưu
  25.  – nơi, chỗ, sân (ngữ cảnh: địa điểm hoạt động)
  26. 활용되다 – được sử dụng, được tận dụng

📘쓰기 Viết

1.여러분이 이용해  지역 복지 서비스는 무엇이 있습니까?
Mọi người đã từng sử dụng dịch vụ phúc lợi địa phương nào?

  1. 무슨 복지 서비스를 이용해 봤습니까?
    어학 교육 서비스를 이용해 봤습니다.
    (Tôi đã từng sử dụng dịch vụ giáo dục ngôn ngữ.)
  2. 어떻게  서비스를 알았습니까?
    인터넷에서 알게 되었습니다.
    (Tôi biết dịch vụ đó qua Internet.)
  3.  서비스는 무엇이 좋습니까?
    무료이고 도움이 많이 됩니다.
    (Dịch vụ miễn phí và rất hữu ích.)
  4.  서비스를 이용하는 방법은 무엇입니까?
    센터에 직접 신청하면 됩니다.
    (Chỉ cần đăng ký trực tiếp tại trung tâm.)

2.위의 내용을 바탕으로 여러분이 다른 사람에게 소개하고 싶은 복지 서비스에 대해 소개하는 글을  보세요.
Dựa vào nội dung trên, hãy viết một đoạn văn giới thiệu về dịch vụ phúc lợi mà bạn muốn giới thiệu cho người khác.

저는 외국인 복지 센터에서 제공하는 어학 교육 서비스를 이용해 봤습니다.
인터넷을 통해 알게 되었고 무료이고 도움이 많이 되어서 좋았습니다.
 서비스를 이용하려면 센터에 직접 신청하면 됩니다.

Tôi đã từng sử dụng dịch vụ giáo dục ngôn ngữ do Trung tâm phúc lợi cho người nước ngoài cung cấp.
Tôi biết đến qua Internet, dịch vụ miễn phí và rất hữu ích nên tôi thấy rất tốt.
Để sử dụng dịch vụ này chỉ cần đăng ký trực tiếp tại trung tâm.

📘문화와 정보 Văn hóa và Thông tin

다문화이주민센터 (다문화이주민플러스센터)
Trung tâm Người Di cư Đa văn hóa (Trung tâm Người Di cư Đa văn hóa Plus)

한국에 거주하는 외국인이나 다문화 가족을 대상으로  다양한 서비스가 다문화이주민+센터(다문화이주민플러스센터) 통합된다.
Các dịch vụ đa dạng dành cho người nước ngoài hoặc gia đình đa văn hóa đang sinh sống tại Hàn Quốc được tích hợp lại trong Trung tâm Người nhập cư đa văn hóa+ (Trung tâm Đa văn hóa Cộng thêm).

다문화이주민플러스센터는  지자체와 법무부행정안전부고용노동부   부처에서 따로 제공하던 서비스를 통합하여 제공하는 복합 서비스 기관이다.
Trung tâm Đa văn hóa Cộng thêm là một cơ quan dịch vụ tổng hợp, nơi tích hợp các dịch vụ mà trước đây từng được cung cấp riêng rẽ bởi các cơ quan như chính quyền địa phương, Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ và An toàn, cũng như Bộ Việc làm và Lao động.

다문화이주민플러스센터에서는 법무부의 외국인 등록과 체류 기간 연장고용노동부의 고용 허가는 물론이고 결혼 이민자를 대상으로 하는 여성가족부의 가족 상담방문 교육통역 서비스  국내 체류 외국인에게 필요한 행정 서비스를 모두 제공받을  있다.
Tại Trung tâm Đa văn hóa Cộng thêm, người nước ngoài có thể nhận được tất cả các dịch vụ hành chính cần thiết khi lưu trú tại Hàn Quốc, bao gồm đăng ký người nước ngoài và gia hạn thời gian lưu trú của Bộ Tư pháp, giấy phép lao động của Bộ Việc làm và Lao động, cũng như tư vấn gia đình, giáo dục tại nhà, và dịch vụ phiên dịch dành cho người di trú kết hôn của Bộ Gia đình và Phụ nữ.

처음 설립 당시에는 경기 양주·이천·파주·안산·수원·남양주·시흥인천 중구충남 아산경남 양산  10 지역에서 시범적으로 운영되었으나 현재는 충남 천안전북 익산   많은 지역으로 점차 확대되고 있다.
Ban đầu khi mới thành lập, trung tâm chỉ được vận hành thí điểm tại 10 khu vực như Yangju, Icheon, Paju, Ansan, Suwon, Namyangju, Siheung (tỉnh Gyeonggi), Jung-gu (Incheon), Asan (Chungnam), và Yangsan (Gyeongnam). Tuy nhiên, hiện nay trung tâm đang dần được mở rộng ra nhiều khu vực hơn như Cheonan (Chungnam), Iksan (Jeonbuk) và nhiều nơi khác.

📌 Từ vựng cơ bản :

  1. 외국인 – người nước ngoài
  2. 다문화 가족 – gia đình đa văn hóa
  3. 서비스 – dịch vụ
  4. 센터 – trung tâm
  5. 법무부 – Bộ Tư pháp
  6. 행정안전부 – Bộ Hành chính và An toàn
  7. 고용노동부 – Bộ Lao động và Việc làm
  8. 복합 서비스 기관 – cơ quan dịch vụ tổng hợp
  9. 등록 – đăng ký
  10. 체류 기간 연장 – gia hạn thời gian cư trú
  11. 고용 허가 – giấy phép lao động
  12. 결혼 이민자 – người nhập cư theo diện kết hôn
  13. 여성가족부 – Bộ Bình đẳng giới và Gia đình
  14. 가족 상담 – tư vấn gia đình
  15. 방문 교육 – giáo dục tại nhà
  16. 통역 서비스 – dịch vụ phiên dịch
  17. 행정 서비스 – dịch vụ hành chính
  18. 시범적으로 – mang tính thí điểm
  19. 운영되다 – được vận hành
  20. 확대되다 – được mở rộng

1) 다문화이주민플러스센터는 어떤 기관입니까?
👉 Trung tâm Đa văn hóa Cộng thêm là cơ quan như thế nào?

 답변:
다문화이주민플러스센터는 외국인과 다문화 가족을 위한 복합 서비스 기관입니다.
Trung tâm Đa văn hóa Cộng thêm là cơ quan dịch vụ tổng hợp dành cho người nước ngoài và gia đình đa văn hóa.

2) 이곳에서는 어떤 서비스를 받을  있습니까?
👉 Ở đây có thể nhận được những dịch vụ gì?

 답변:
외국인 등록체류 기간 연장고용 허가가족 상담방문 교육통역 서비스  다양한 행정 서비스를 받을  있습니다.
Có thể nhận nhiều dịch vụ hành chính như: đăng ký người nước ngoài, gia hạn thời gian cư trú, giấy phép lao động, tư vấn gia đình, giáo dục tại nhà và dịch vụ phiên dịch.

3) 여러분이 필요로 하는 서비스는 무엇입니까?
👉 Dịch vụ mà các bạn cần là gì?

 답변 (ví dụ):
저는 통역 서비스가 필요합니다.
Tôi cần dịch vụ phiên dịch.

Từ vựng đã học:

  1. 상담을 받다 – Nhận tư vấn
  2. 통번역 서비스를 받다 – Nhận dịch vụ thông dịch/phiên dịch
  3. 구직/창업 상담을 받다 – Nhận tư vấn tìm việc/khởi nghiệp
  4. 아이를 맡기다 – Gửi con
  5. 장난감을 대여하다 – Mượn đồ chơi
  6. 육아 정보를 얻다 – Nhận thông tin nuôi dạy con
  7. 노인을 돌보다 – Chăm sóc người già
  8. 한국 문화를 배우다 – Học văn hóa Hàn Quốc
  9. 건강 검진을 받다 – Kiểm tra sức khỏe
  10. 예방 접종을 받다 – Tiêm phòng
  11. 임금 체불 – Nợ lương (chậm/không trả lương)
  12. 산업 재해 – Tai nạn lao động
  13. 근무 조건 – Điều kiện làm việc
  14. 의료 상담 – Tư vấn y tế
  15. 참가 자격 – Tư cách tham gia / điều kiện tham gia
  16. 정착 – Định cư / ổn định cuộc sống
  17. 교류실 – Phòng giao lưu
  18.  – Nơi, chỗ, sân (ví dụ: 장소 – địa điểm, 시장 – chợ)
  19. 활용되다 – Được sử dụng, được tận dụng
  20. 고충 – Khó khăn, vướng mắc
👉 Bạn đang sinh sống và học tập tại Hàn Quốc, chuẩn bị đổi visa hoặc thi quốc tịch?
Hãy lưu lại bản dịch này để học tập hiệu quả hơn và chia sẻ cho bạn bè cùng luyện thi KIIP.
Đừng quên theo dõi Hanquockacha.com để cập nhật bản dịch mới nhất và tài liệu ôn thi KIIP và TOPIK miễn phí! 🚀

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn