Dịch sách hội nhập xã hội KIIP 2 – Bài 8: Tôi đã quyết định học lớp tiếng Hàn bắt đầu từ tháng 9 (9월부터 한국어 수업을 듣기로 했어요)

 

Hội nhập xã hội KIIP 2 –  
Bài 8: Tôi đã quyết định học lớp tiếng Hàn bắt đầu từ tháng 9
(9월부터 한국어 수업을 듣기로 했어요)

Bài 8: 9월부터 한국어 수업을 듣기로 했어요
Tôi đã quyết định học lớp tiếng Hàn bắt đầu từ tháng 9.

주제: 한국어 수업
Chủ đề: Lớp học tiếng Hàn

어휘와 문법: Từ vựng và ngữ pháp
한국어 수업 신청, 한국어 과정. Đăng ký lớp học tiếng Hàn, khóa học tiếng Hàn
Động từ + (
) 전에, Động từ + ()기로 하다
Trước khi…, Quyết định làm gì đó

활동: Hoạt động
한국어 수업에 대해 이야기 나누기. Trao đổi về lớp học tiếng Hàn
한국어 과정에 대한 문장 읽기
Đọc các câu liên quan đến khóa học tiếng Hàn

문화와 정보: Văn hóa và thông tin
사회통합프로그램
Chương trình hội nhập xã hội (Social Integration Program)

홈페이지에서 무엇을 신청할 있어요?
Bạn có thể đăng ký gì trên trang web?

여러분은 무엇을 신청하고 싶어요?
Các bạn muốn đăng ký gì?

📘 어휘와 문법 1 - Từ vựng và ngữ pháp 1
1.한국어 수업을 신청하고 싶어요. 친구와 이야기해 보세요.
Tôi muốn đăng ký lớp học tiếng Hàn. Hãy thử nói chuyện với bạn nhé.

단계 수업이에요?
Lớp học này là cấp độ mấy vậy?

신청은 언제해요?
Đăng ký khi nào vậy?

언제부터 수업해요?
Học từ khi nào vậy?

수업은 무슨 요일에 해요?
Lớp học diễn ra vào thứ mấy vậy?

과정명: 한국어 초급 2
Tên khóa học: Tiếng Hàn sơ cấp 2

강사명: 정아라
Giảng viên: Jeong Ara

신청 기간: 20XX. 08. 17 ~ 20XX. 08. 30
Thời gian đăng ký: Từ ngày 17/8 đến 30/8 năm 20XX

과정 기간: 20XX. 09. 01 ~ 20XX. 11. 11
Thời gian khóa học: Từ ngày 1/9 đến 11/11 năm 20XX

과정 시간: 100
Tổng thời lượng khóa học: 100 giờ

신청 인원/정원: 16/20
Số học viên đăng ký / Giới hạn: 16/20 người

과정 장소: 1 소강의실 3
Địa điểm học: Phòng học nhỏ số 3, tầng 1

날짜 / 요일 / 과정 시간 / 인정 시간
Ngày / Thứ / Thời gian học / Thời gian công nhận

:
20XX. 09. 01 () → 10:00~18:30 (8시간)
20XX. 09. 08 () → 10:00~18:30 (8시간)
Ví dụ:
Ngày 01/09 (Thứ Bảy) → 10:00~18:30 (8 giờ)
Ngày 08/09 (Thứ Bảy) → 10:00~18:30 (8 giờ)

Từ vựng:

과정명 – tên khóa học
강사명 – tên giảng viên
신청 기간 – thời gian đăng ký
과정 기간 – thời gian khóa học
과정 시간 – thời lượng khóa học
과정 장소 – địa điểm học
신청 인원 – số người đăng ký
정원 – số lượng tối đa
날짜 – ngày
요일 – thứ
– thứ bảy
과정 정보 – thông tin khóa học
언제부터 – từ khi nào
수업 – lớp học, bài học
단계 – cấp độ mấy
신청하다 – đăng ký
인정 시간 – thời gian được công nhận

2.여러분의 한국어 수업을 이야기해 보세요.
Hãy nói về lớp học tiếng Hàn của các bạn nhé.

-과정명이 뭐예요? Tên khóa học là gì?
한국어 초급 2이에요. Là khóa học tiếng Hàn sơ cấp 2.

-과정 기간은 언제예요?
Thời gian khóa học là khi nào?
9 1일부터 11 11일까지예요.
Từ ngày 1 tháng 9 đến ngày 11 tháng 11.

-인원은 명이에요? Có bao nhiêu học viên?
16명이에요. Có 16 học viên.

-장소는 어디예요? Địa điểm học ở đâu?
1 소강의실 3이에요. Phòng học nhỏ số 3, tầng 1.

-수업은 무슨 요일에 해요? Lớp học vào thứ mấy?
토요일에 해요. Học vào thứ Bảy.

-수업 시간은 언제예요? Giờ học là khi nào?
10시부터 6 30분까지예요. Từ 10 giờ sáng đến 6 giờ 30 tối.

Từ vựng:

한국어 수업 – lớp học tiếng Hàn
과정명 – tên khóa học
과정 기간 – thời gian khóa học
인원 – số học viên
장소 – địa điểm
요일 – thứ trong tuần
수업 시간 – thời gian học
언제 – khi nào
– bao nhiêu người
부터까지 – từ … đến
초급 – sơ cấp
소강의실 – phòng học nhỏ
토요일 – thứ Bảy

3.Động từ  + 전에 <-- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp 👈

행동보다 행동이 먼저 일어남을 나타내요.
Diễn tả hành động phía sau xảy ra trước hành động phía trước. Nghĩa tiếng Việt là :” trước khi làm gì đó...”

Hội thoại:

신청하기 전에 수업 시간을 확인했어요?
Bạn đã kiểm tra giờ học trước khi đăng ký chưa?

, 확인했어요. 수업은 토요일 10시부터 해요.
Vâng, tôi đã kiểm tra rồi. Lớp học bắt đầu từ 10 giờ sáng thứ Bảy.

예문 (Ví dụ):

: 갑자기 일이 생겨서 약속 시간에 조금 늦을 거예요.
A: Vì có việc đột xuất nên tôi sẽ đến trễ một chút so với giờ hẹn.

: 그럼 출발하기 전에 전화 주세요.
B: Vậy thì hãy gọi điện trước khi xuất phát nhé.

밥을 먹기 전에 손을 씻으세요.
Hãy rửa tay trước khi ăn cơm.

손님이 오기 전에 집을 청소해요.
Dọn dẹp nhà trước khi khách đến.

Ví dụ chuyển đổi động từ với “- 전에

오다오기 전에 (trước khi đến)
읽다읽기 전에 (trước khi đọc)
먹다먹기 전에 (trước khi ăn)
만들다만들기 전에 (trước khi làm)

Từ vựng:

신청하다 – đăng ký
확인하다 – xác nhận, kiểm tra
수업 – buổi học, lớp học
토요일 – thứ bảy
출발하다 – xuất phát, khởi hành
전화하다 – gọi điện thoại
– cơm, bữa ăn
먹다 – ăn
– tay
씻다 – rửa
손님 – khách
오다 – đến
– nhà
청소하다 – dọn dẹp, lau chùi
읽다 – đọc
만들다 – làm, chế tạo
전에 – trước khi

1)어떤 일을 하기 전에 거예요? 이야기해 보세요.
Trước khi làm việc gì, bạn sẽ làm gì? Hãy nói thử nhé.

보기 - Ví dụ

기차에서 내리기 전에 짐을 챙겨요.
Trước khi xuống tàu, tôi chuẩn bị hành lý.

기차에서 내리다 – xuống tàu
짐을 챙기다 – chuẩn bị hành lý / thu dọn đồ đạc

-외출하다 / 가스레인지를 확인하다
외출하기 전에 가스레인지를 확인해요.
Trước khi ra ngoài, tôi kiểm tra bếp ga.

-물건을 사다 / 사이즈를 확인하다
물건을 사기 전에 사이즈를 확인해요.
Trước khi mua đồ, tôi kiểm tra kích cỡ.

-사무실을 나가다 / 에어컨을 끄다
사무실을 나가기 전에 에어컨을 꺼요.
Trước khi rời khỏi văn phòng, tôi tắt máy lạnh.

Từ vựng:

기차 – tàu hỏa
내리다 – xuống (tàu, xe)
– hành lý, đồ đạc
챙기다 – chuẩn bị, thu dọn

외출하다 – ra ngoài
가스레인지를 확인하다 – kiểm tra bếp ga

물건을 사다 – mua đồ
사이즈를 확인하다 – kiểm tra kích cỡ

사무실을 나가다 – rời khỏi văn phòng
에어컨을 끄다 – tắt máy lạnh

확인하다 – xác nhận, kiểm tra 

2.2단계 수업이 끝나기 전에 무엇을 거예요?
Trước khi lớp học cấp độ 2 kết thúc, bạn sẽ làm gì?

-2단계 수업이 끝나기 전에 복습을 열심히 거예요.
Trước khi lớp học cấp độ 2 kết thúc, tôi sẽ ôn tập chăm chỉ.

-2단계 수업이 끝나기 전에 선생님께 질문할 거예요.
Trước khi lớp học cấp độ 2 kết thúc, tôi sẽ hỏi giáo viên.

-2단계 수업이 끝나기 전에 친구들과 사진을 찍을 거예요.
Trước khi lớp học cấp độ 2 kết thúc, tôi sẽ chụp ảnh cùng các bạn.

Từ vựng:
복습하다 – ôn tập
열심히 – chăm chỉ
질문하다 – hỏi, đặt câu hỏi
친구 – bạn bè
사진을 찍다 – chụp ảnh
끝나기 전에 – trước khi kết thúc
수업 – lớp học

📘어휘와 문법 2 - Từ vựng và ngữ pháp 2

1.2단계를 수료하고 싶어요. 어떻게 해요?
Tôi muốn hoàn thành (tốt nghiệp) cấp độ 2. Làm thế nào ạ?

- 시간 이상 수업을 들어요?

Bạn phải tham gia bao nhiêu giờ học trở lên?

-무슨 시험을 봐요Bạn thi bài kiểm tra gì?

-시험에 불합격하면 어떻게 해요?

Nếu trượt bài kiểm tra thì phải làm thế nào?

-2단계를 들으면 3단계에 있어요?

Nếu học lại cấp độ 2 hai lần thì có thể lên cấp độ 3 không?

Bảng nội dung

구분 (Phân loại)

1~3단계 (Cấp 1~3)

4단계 (Cấp 4)

이수 인정 출석 기준 Tiêu chuẩn điểm danh để được công nhận hoàn thành khóa học

80시간 이상Từ 80 giờ trở lên

80시간 이상Từ 80 giờ trở lên

평가Đánh giá

단계 평가 Kiểm tra theo cấp độ

중간 평가 (KLCT) Kiểm tra giữa kỳ (KLCT)

합격할 경우 Nếu đậu

다음 단계 참여 가능 Có thể tham gia cấp tiếp theo

다음 단계 참여 가능 Có thể tham gia cấp tiếp theo

불합격할 경우Nếu trượt

재응시: 없음 Không có thi lại.② 재수료: 동일 단계 처음부터 재수료하면 해당 단계 이수되어 다음 단계로 승급 Nếu học lại từ đầu cùng cấp, sau khi hoàn thành sẽ được lên cấp (승급).

재응시: 중간 평가에 재응시하여 합격Có thể thi lại bài kiểm tra giữa kỳ để đậu.② 재수료: 4단계 교육을 재수료하고 응시한 중간 평가에서 최저 점수(40) 초과 득점 시에만 승급 Nếu học lại cấp 4 và đạt trên 40 điểm trong bài kiểm tra giữa kỳ thì mới được lên cấp.

 

Từ vựng:

이수 – hoàn thành khóa học
인정 – công nhận
출석 – điểm danh
기준 – tiêu chuẩn
이상 – trở lên
평가 – đánh giá, kiểm tra
단계 평가 – kiểm tra theo cấp độ
중간 평가 – kiểm tra giữa kỳ
합격 – đậu, đạt
불합격 – trượt, không đạt
재응시 – thi lại
재수료 – học lại
승급 – lên cấp
최저 점수 – điểm tối thiểu
초과 – vượt quá
득점 – đạt điểm
참여하다 – tham gia
시험을 보다 – làm bài kiểm tra

2.여러분의 한국어 수업에 대해 이야기해 보세요.
Hãy nói về lớp học tiếng Hàn của các bạn nhé.

-무슨 수업을 들어요?
Bạn đang học lớp gì?
한국어 2단계 수업을 들어요.
Tôi đang học lớp tiếng Hàn cấp độ 2.

-이번 학기가 끝날 무슨 시험을 봐요?
Khi học kỳ này kết thúc, bạn thi bài kiểm tra gì?
단계 평가를 봐요.
Tôi thi bài kiểm tra cấp độ.

-시험에 합격하려면 어떻게 해요?
Muốn đậu kỳ thi thì phải làm thế nào?
수업에 열심히 참여하고 복습을 잘해야 해요.
Phải tham gia lớp học chăm chỉ và ôn tập kỹ.

Từ vựng :

한국어 수업 – lớp học tiếng Hàn
단계 – cấp độ
이번 학기 – học kỳ này
끝나다 – kết thúc
시험 – bài kiểm tra
단계 평가 – kiểm tra cấp độ
합격하다 – đậu, đạt
참여하다 – tham gia
복습하다 – ôn tập
열심히 – chăm chỉ

3.Động từ  + 기로 하다 <-- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp 👈

Được dùng khi nói về kế hoạch hoặc việc đã quyết định làm gì đó.

계획하거나 결정한 일을 말할 사용해요.
Dùng khi nói về việc đã lên kế hoạch hoặc đã quyết định. Nghĩa tiếng Việt là : “ đã quyết định...”

Hội thoại:

다음 학기에 수업 들을 거예요?
Học kỳ sau bạn sẽ học lớp không?

아니요, 일이 있어서 2학기부터 듣기로 했어요.
Không, vì tôi có việc nên đã quyết định học từ học kỳ 2.

예문 (Ví dụ)

: 다음 주부터 휴가지요? 어디 가세요?
A: Tuần sau bạn được nghỉ mà, bạn sẽ đi đâu vậy?

: 이번에는 아이들과 바다로 가기로 했어요.
B: Lần này tôi đã quyết định đi biển cùng các con.

-친구들과 학교 노래방에서 모이기로 했어요.
Tôi đã quyết định gặp bạn bè ở quán karaoke trước trường.

-주말에 친구들과 시험공부를 하기로 했어요.
Cuối tuần tôi đã quyết định học ôn thi cùng bạn bè.

Chuyển đổi động từ với -기로 하다

가다가기로 하다 (quyết định đi)
먹다먹기로 하다 (quyết định ăn)
앉다앉기로 하다 (quyết định ngồi)
만들다 만들기로 하다 (quyết định làm)

Từ vựng :

수업 – lớp học, buổi học
다음 학기 – học kỳ sau
듣다 – nghe, học (môn học, khóa học)
듣기로 하다 – quyết định học
일이 있다 – có việc
아이들 – các con, trẻ em
바다 – biển
가다 – đi
가기로 하다 – quyết định đi
친구들 – bạn bè
학교 – trước trường
노래방 – quán karaoke
모이다 – tụ họp, gặp gỡ
모이기로 하다 – quyết định gặp gỡ
주말 – cuối tuần
시험공부 – học ôn thi
하기로 하다 – quyết định làm
앉다 – ngồi
앉기로 하다 – quyết định ngồi
만들다 – làm, chế tạo
만들기로 하다 – quyết định làm

1)일정표를 보고 계획을 이야기해 보세요.
Hãy nhìn vào thời gian biểu và nói về kế hoạch của bạn nhé.

목요일에 시간 있어요?
Bạn có thời gian vào thứ Năm không?

목요일에는 회사 사람들과 영화 보기로 했어요.
Vào thứ Năm, tôi đã quyết định xem phim cùng đồng nghiệp trong công ty.

-금요일에는 친구와 쇼핑하기로 했어요.
Vào thứ Sáu, tôi đã quyết định đi mua sắm với bạn.

-토요일에는 한국어 시험공부를 하기로 했어요.
Vào thứ Bảy, tôi đã quyết định học ôn tiếng Hàn.

-일요일에는 룸메이트와 청소하기로 했어요.
Vào Chủ nhật, tôi đã quyết định dọn dẹp cùng bạn cùng phòng.

Từ vựng:
일정표 – thời gian biểu, lịch trình
계획 – kế hoạch
목요일 – thứ Năm
회사 사람들 – đồng nghiệp trong công ty
영화 – phim, điện ảnh
보기로 하다 – quyết định xem
시간이 있다 – có thời gian

2)여러분은 어떤 특별한 계획이 있어요? 이야기해 보세요.
Các bạn có kế hoạch đặc biệt nào không? Hãy nói thử nhé.

🌿 주말 (Cuối tuần)

Q: 주말에 거예요? Cuối tuần bạn sẽ làm gì?
A: 주말에 친구들과 영화를 보기로 했어요.
Tôi đã quyết định xem phim với bạn bè vào cuối tuần.

🌴 방학 (Kỳ nghỉ)

Q: 방학 거예요? Trong kỳ nghỉ bạn sẽ làm gì?
A: 방학 가족들과 여행을 가기로 했어요.
Tôi đã quyết định đi du lịch với gia đình trong kỳ nghỉ.

🌞 연휴 (Kỳ nghỉ dài ngày / Lễ dài)

Q: 연휴에 거예요? Trong kỳ nghỉ dài bạn sẽ làm gì?
A: 연휴에 친구 집에서 바비큐 파티를 하기로 했어요.
Tôi đã quyết định tổ chức tiệc nướng tại nhà bạn trong kỳ nghỉ dài.

Từ vựng:

주말 – cuối tuần
방학 – kỳ nghỉ học
연휴 – kỳ nghỉ dài ngày
거예요 – bạn sẽ làm gì
친구들과 – với bạn bè
가족들과 – với gia đình
영화 – phim
여행을 가다 – đi du lịch
바비큐 파티 – tiệc nướng


📘말하기와 듣기 - Nói và nghe

1.수업이 끝나고 라흐만 씨와 후엔 씨가 이야기해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
Sau khi buổi học kết thúc, bạn Rahman và bạn Huyen nói chuyện với nhau. Hãy thử nói chuyện theo mẫu dưới đây nhé.

Hội thoại:

라흐만: 다음 주에 2단계가 끝나네요.
Tuần sau là kết thúc cấp độ 2 rồi nhỉ.

라흐만: 후엔 씨는 수업을 계속 들을 거예요?
Chị Huyen sẽ tiếp tục học lớp này chứ?

후엔: , 단계 평가 시험에 합격하면 3단계 수업을 신청할 거예요.
Vâng, nếu đậu kỳ kiểm tra đánh giá cấp độ thì tôi sẽ đăng ký lớp cấp 3.

라흐만: 3단계도 여기에서 배울 거예요?
Lớp cấp 3 chị cũng học ở đây à?

후엔: 아니요, 집이 멀어서 가까운 데서 공부하기로 했어요.
Không, vì nhà tôi xa nên tôi đã quyết định học ở nơi gần hơn.

라흐만: , 그래요? 저는 여기에서 계속 공부할 거예요. 아쉽네요.
Ồ, vậy à? Tôi sẽ tiếp tục học ở đây. Tiếc thật đấy.

1) 여기:
집이 멀다, 가까운 데서 공부하다
Nhà xa, nên học ở nơi gần hơn

2) 토요일반:
시간이 맞지 않다, 평일반으로 바꾸다
Không phù hợp thời gian, nên đổi sang lớp học ngày thường

Từ vựng :

다음 – tuần sau
단계 – cấp độ, giai đoạn
끝나다 – kết thúc
수업 – lớp học, buổi học
계속 – tiếp tục
듣다 – nghe, học (tham gia lớp học)
단계 평가 – bài kiểm tra cấp độ
시험 – kỳ thi
합격하다 – đậu, đạt
신청하다 – đăng ký
배우다 – học
여기 – ở đây
집이 멀다 – nhà xa
가깝다 – gần
공부하다 – học tập
공부하기로 하다 – quyết định học
계속 공부하다 – tiếp tục học
아쉽다 – tiếc, tiếc nuối
토요일반 – lớp học thứ Bảy
시간이 맞지 않다 – không phù hợp thời gian
평일반 – lớp học ngày thường
바꾸다 – thay đổi, đổi sang

2.2단계가 끝나면 어떻게 거예요? 친구와 이야기해 보세요.
Khi học xong cấp độ 2, bạn sẽ làm gì? Hãy thử nói chuyện với bạn nhé.

대화 / Cuộc hội thoại

민수: 2단계가 끝나면 거예요?
Sau khi học xong cấp độ 2, bạn sẽ làm gì?

후엔: 저는 3단계 수업을 신청하기로 했어요.
Mình đã quyết định đăng ký học lớp cấp 3.

민수: 그래요? 저는 여행을 가기로 했어요.
Thật à? Mình đã quyết định đi du lịch.

후엔: 좋아요. 다녀와서 같이 공부해요.
Hay quá. Sau khi về, cùng học tiếp nhé.

Từ vựng:
끝나다 – kết thúc
신청하다 – đăng ký
수업 – lớp học
여행을 가다 – đi du lịch
같이 – cùng nhau
공부하다 – học

3.선생님과 잠시드 씨가 이야기해요. 듣고 답해 보세요.
Giáo viên và bạn Jamsid đang nói chuyện. Hãy nghe kỹ và trả lời nhé.

9월부터 한국어 수업을 듣기로 했어요
Tôi đã quyết định học lớp tiếng Hàn bắt đầu từ tháng 9.

선생님(): 여러분, 다음 주에 단계 평가 시험이 있어요. 알고 있지요?
Các em, tuần sau sẽ có kỳ thi đánh giá cấp độ. Các em biết rồi đúng không?

잠시드(): , 선생님. 시험 다음에 점수는 어떻게 있어요?
Vâng, thưa cô. Sau khi thi xong, em có thể biết điểm bằng cách nào ạ?

선생님(): 시험이 끝난 후에 사회통합정보망 홈페이지에서 확인할 있어요. 마이페이지에 들어가서 보면 돼요.
Sau khi thi xong, em có thể kiểm tra trên trang web Thông tin Hội nhập Xã hội. Chỉ cần vào phần “My Page” là có thể xem được.

잠시드(): , 알겠어요. 감사합니다. , 시험을 보기 전에 모르는 문법을 질문하고 싶은데요.
Vâng, em hiểu rồi. Cảm ơn cô ạ. Em muốn hỏi về phần ngữ pháp mà em chưa hiểu trước khi thi ạ.

선생님(): , 그래요? 이따 쉬는 시간에 물어보세요.
Ồ, vậy à? Em hãy hỏi vào giờ nghỉ nhé.

1) 언제 시험이 있어요? Khi nào có kỳ thi?
다음 주에 시험이 있어요. Tuần sau có kỳ thi.

2) 시험 점수는 어떻게 확인해요? Làm thế nào để kiểm tra điểm thi?
사회통합정보망 홈페이지에서 확인할 있어요.
Có thể kiểm tra trên trang web Thông tin Hội nhập Xã hội.

Từ vựng:

수업 – lớp học
듣기로 하다 – quyết định học
단계 평가 – kiểm tra cấp độ
시험 – kỳ thi
점수 – điểm số
확인하다 – xác nhận, kiểm tra
사회통합정보망 – mạng thông tin hội nhập xã hội
홈페이지 – trang web
마이페이지 – trang cá nhân (My Page)
질문하다 – đặt câu hỏi
문법 – ngữ pháp
모르다 – không biết
쉬는 시간 – giờ nghỉ
물어보다 – hỏi
다음 – tuần sau

📘읽기와 쓰기 - Đọc và viết

1. 한국어 과정 안내와 문자를 읽고 질문에 답해 보세요.
Đọc tin nhắn hướng dẫn khóa học tiếng Hàn và trả lời các câu hỏi.

안젤라 010-1234-5678
Angela 010-1234-5678

과정명: 한국어 초급 2 (20XX 3학기 2단계 ())
Tên khóa học: Tiếng Hàn sơ cấp 2 (Học kỳ 3 năm 20XX, cấp độ 2 – lớp thứ Bảy)

강사명: 정아라
Giảng viên: Jeong Ara

과정 기간: 20XX. 09. 01. ~ 20XX. 12. 01.
Thời gian khóa học: Từ 01/09/20XX đến 01/12/20XX

신청 기간: 20XX. 08. 17. ~ 20XX. 08. 30.
Thời gian đăng ký: Từ 17/08 đến 30/08/20XX

과정 시간: 100
Tổng thời lượng: 100 giờ

신청 인원/정원: 16/20
Số người đăng ký / Giới hạn: 16 / 20

과정 장소: 1 소강의실 3
Địa điểm học: Phòng học nhỏ số 3, tầng 1

과정 정보:

날짜 (Ngày)

요일 (Thứ)

과정 시간 (Giờ học)

인정 시간 (Giờ công nhận)

20XX. 09. 01.

(Thứ Bảy)

10:00~18:30

8시간

20XX. 09. 08.

(Thứ Bảy)

10:00~18:30

8시간


Tin nhắn:

고천 , 3학기에도 한국어 수업을 듣지요? 이번 주부터 신청을 받아요. 같이 신청할까요? 신청하기 전에 연락 주세요. 과정 안내 찍어서 보내니까 한번 보세요.
Cô Go-chun, kỳ 3 này bạn cũng học tiếng Hàn phải không? Tuần này bắt đầu nhận đăng ký rồi. Chúng ta đăng ký cùng nhé? Trước khi đăng ký, hãy liên lạc với mình. Mình đã chụp và gửi hướng dẫn khóa học, bạn xem qua nhé.

1) 안젤라 씨는 문자를 보냈어요?
Tại sao Angela gửi tin nhắn?
친구에게 한국어 수업 신청을 같이 하자고 보냈어요.
Bạn Angela gửi tin nhắn để rủ bạn cùng đăng ký học lớp tiếng Hàn.

2) 한국어 초급 2 수업에 대한 설명으로 맞으면 ⭕, 틀리면 하세요.
Hãy đánh dấu ⭕ nếu đúng và ❌ nếu sai về thông tin lớp tiếng Hàn sơ cấp 2.

수업은 9 1일부터 신청해요. ❌
Khóa học này đăng ký từ ngày 1/9. (Sai – đăng ký từ 17/8 đến 30/8)

수업은 모두 20명까지 들을 있어요. ⭕
Lớp này có tối đa 20 học viên. (Đúng)

수업은 토요일마다 6시간 동안 공부해요. ❌
Lớp học vào thứ Bảy mỗi tuần trong 6 giờ. (Sai – học 8 tiếng, từ 10:00 đến 18:30)

3) 수업을 듣는 곳은 어디예요? Lớp học được tổ chức ở đâu?
1 소강의실 3이에요. Ở phòng học nhỏ số 3, tầng 1.

Từ vựng :

과정명 – tên khóa học
초급 – sơ cấp
단계 – cấp độ
신청하다 – đăng ký
기간 – thời gian, kỳ hạn
강사명 – tên giảng viên
인원 – số người
정원 – giới hạn số người
과정 시간 – thời lượng khóa học
장소 – địa điểm
요일 – thứ trong tuần
확인하다 – kiểm tra
받다 – nhận
찍다 – chụp (ảnh)
보내다 – gửi
같이 – cùng nhau
연락하다 – liên lạc
수업 – lớp học
들다 – tham gia học (nghe giảng)

2. (메모) 보고 한국어 수업을 같이 듣고 싶은 친구에게 문자를 보세요.
Dựa vào ghi chú, hãy viết tin nhắn gửi cho bạn mà bạn muốn cùng học lớp tiếng Hàn.

〈메모〉 Ghi chú

- 들을 거예요? Bạn sẽ học gì?
한국어 중급 1 (Tiếng Hàn trung cấp 1)

-언제부터 신청해요? Đăng ký từ khi nào?
20XX. 07. 29 (Ngày 29 tháng 7 năm 20XX)

-수업은 언제 해요? Lớp học diễn ra khi nào?
20XX. 09. 01 ~ 12. 01 (Từ ngày 1/9 đến ngày 1/12 năm 20XX)
, , 10~12 (Thứ Hai, Tư, Sáu, từ 10 giờ đến 12 giờ)

문자 / Tin nhắn

안녕, 이번에 한국어 중급 1 수업을 들으려고 .
7 29일부터 신청할 있어.
9 1일부터 12 1일까지 , , 10시부터 12시까지야.
같이 신청할래?

Chào bạn, lần này mình định học lớp tiếng Hàn trung cấp 1.
Có thể đăng ký từ ngày 29 tháng 7.
Lớp học từ ngày 1 tháng 9 đến 1 tháng 12, vào thứ Hai, Tư và Sáu, từ 10 giờ đến 12 giờ.
Bạn có muốn đăng ký học cùng mình không?

📘문화와 정보 – Văn hóa và Thông tin

사회통합프로그램 – Chương trình hội nhập xã hội

한국에는 이민자의 한국 적응을 도와주는 다양한 프로그램이 있습니다.
Ở Hàn Quốc có nhiều chương trình giúp người nhập cư thích nghi với cuộc sống tại Hàn.

가장 대표적인 프로그램은 사회통합프로그램입니다.
Chương trình tiêu biểu nhất là “Chương trình hội nhập xã hội (KIIP)”.

사회통합프로그램은 0단계부터 5단계까지 있습니다.
Chương trình này có từ cấp độ 0 đến cấp độ 5.

0~4단계는한국어와 한국문화, 마지막 5단계에서는한국사회이해 배웁니다.
Từ cấp 0 đến 4, người học được học “Tiếng Hàn và Văn hóa Hàn Quốc”, còn cấp 5 học về “Hiểu biết xã hội Hàn Quốc”.

5단계까지 이수하면 국적 취득 필기시험을 보지 않아도 됩니다.
Nếu hoàn thành đến cấp độ 5, bạn không cần thi viết khi xin nhập quốc tịch.

사회통합프로그램 교육 기관이 점점 많아지고 있습니다.
Hiện nay, các cơ sở đào tạo chương trình hội nhập xã hội ngày càng nhiều.

그래서 이민자들의 사회통합프로그램 참가 기회가 많아졌습니다.
Vì vậy, cơ hội tham gia chương trình này của người nhập cư cũng tăng lên.

1) 사회통합프로그램은 어떤 프로그램이에요?
Chương trình hội nhập xã hội là chương trình gì?
이민자가 한국에 적응하도록 도와주는 프로그램이에요.
Là chương trình giúp người nhập cư thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốc.

2) 요즘 사회통합프로그램 참가가 어려워요?
Gần đây việc tham gia chương trình hội nhập xã hội có khó không?
아니요, 교육 기관이 많아져서 참가가 쉬워요.
Không, vì có nhiều cơ sở đào tạo nên việc tham gia dễ hơn.

3) 여러분은 사회통합프로그램에서 무엇을 배우고 싶어요?
Bạn muốn học gì trong chương trình hội nhập xã hội?
저는 한국문화를 배우고 싶어요.
Tôi muốn học về văn hóa Hàn Quốc.

Từ vựng :

이민자 – người nhập cư
적응하다 – thích nghi
도와주다 – giúp đỡ
대표적이다 – tiêu biểu
사회통합프로그램 – chương trình hội nhập xã hội (KIIP)
단계 – cấp độ, giai đoạn
한국문화 – văn hóa Hàn Quốc
한국사회이해 – hiểu biết về xã hội Hàn Quốc
이수하다 – hoàn thành (khóa học)
국적 – quốc tịch
취득 – đạt được, giành được
필기시험 – kỳ thi viết
교육 기관 – cơ sở đào tạo
참가하다 – tham gia
기회 – cơ hội
많아지다 – trở nên nhiều hơn

🎧 발음 (Phát âm)

1. 다음을 듣고 따라 읽으세요. Hãy nghe và đọc theo nhé.

  1. 합격하면 [합껵하면] Nếu đậu (thi)
  2. 듣기로 했어요 [든끼로 했어요] Tôi đã quyết định nghe / học
  3. 아쉽네요 [아쉼네요] Thật tiếc quá

2. 다음을 듣고 연습해 보세요. Hãy nghe và luyện tập các câu sau.

-시험에 합격하면 3단계를 공부할 거예요.
Nếu đậu kỳ thi, tôi sẽ học cấp độ 3.

시간이 맞지 않아서 가까운 데서 다닐 거예요.
Vì thời gian không phù hợp nên tôi sẽ học ở nơi gần.

-: 다음 학기에 수업 들을 거예요?
Bạn sẽ học vào học kỳ sau à?

: 아니요, 일이 있어서 2학기부터 듣기로 했어요.
Không, vì có việc nên tôi quyết định học từ học kỳ hai.

-: 다음 학기는 일이 있어서 거예요. Học kỳ sau tôi sẽ nghỉ vì có việc.

: 아쉽네요. Tiếc quá.

Từ vựng :

합격하다 – đậu, đỗ (thi)
공부하다 – học
단계 – cấp độ, giai đoạn
시험 – kỳ thi
시간이 맞지 않다 – không khớp thời gian
가깝다 – gần
다니다 – đi học, theo học
수업 – lớp học
학기 – học kỳ
– công việc
듣기로 하다 – quyết định nghe / học
쉬다 – nghỉ ngơi
아쉽다 – tiếc nuối
발음 – phát âm
연습하다 – luyện tập

📘 배운 어휘 확인 – Kiểm tra từ vựng đã học

과정명 – tên khóa học
신청 기간 – thời gian đăng ký
과정 기간 – thời gian khóa học
요일 – thứ trong tuần
단계 – cấp độ, giai đoạn
이수 – hoàn thành (khóa học)
출석 – điểm danh, chuyên cần
이상 – trở lên, nhiều hơn
평가 – đánh giá, kiểm tra
합격 – đậu, đạt
불합격 – rớt, trượt
재응시 – thi lại
재수료 – học lại (khóa học)
승급 – lên cấp, thăng cấp


👉 Bạn có thể tham khảo thêm các bài học liên quan trong series KIIP 3:

👉 Bạn đang sinh sống và học tập tại Hàn Quốc, chuẩn bị đổi visa hoặc thi quốc tịch?

Hãy lưu lại bản dịch này để học tập hiệu quả hơn và chia sẻ cho bạn bè cùng luyện thi KIIP.
Đừng quên theo dõi Hanquockacha.com để cập nhật bản dịch mới nhất và tài liệu ôn thi KIIP và TOPIK miễn phí! 🚀


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn