Dịch sách hội nhập xã hội KIIP 2 – Bài 2: Rác để tôi đổ nhé (쓰레기는 내가 버릴게요)

 

Hội nhập xã hội KIIP 2 –  Bài 2: Rác để tôi đổ nhé (쓰레기는 내가 버릴게요). 

Bài 2: 쓰레기는 내가 버릴게요 - Rác để tôi đổ nhé.

1.주제 – Chủ đề
집안일 – Việc nhà

2.어휘와 문법 – Từ vựng và ngữ pháp
집안일 관련 어휘 – Từ vựng liên quan đến việc nhà
Động từ + /을게요 – Sẽ (dùng để nói ý định hoặc tự nguyện làm gì)
Động từ +/ 다음에 – Sau khi…

3.활동 – Hoạt động
집안일 분담하기 – Phân chia việc nhà
집안일 부탁하기 – Nhờ làm việc nhà

4.문화와 정보 – Văn hóa và thông tin
쓰레기 분리수거 – Phân loại rác thải

사람들은 무슨 일을 해요?
Những người này làm việc gì?

여러분은 집에서 무슨 일을 해요?
Các bạn làm việc gì ở nhà?

📘어휘와 문법 1 - Từ vựng và ngữ pháp 1

1. 사람들은 어떤 집안일을 해요?
Những người này làm việc nhà gì?

청소하다 – Dọn dẹp, lau chùi
빨래하다 – Giặt đồ
요리하다 – Nấu ăn

책장을 정리하다 – Sắp xếp kệ sách
방을 닦다 – Lau phòng
청소기를 돌리다 – Dùng máy hút bụi

방을 치우다 – Dọn phòng
방을 쓸다 – Quét phòng
쓰레기를 버리다 – Vứt rác
분리수거를 하다 – Phân loại rác để tái chế

2.Ngữ pháp  Động từ + /을게요 <-- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp 👈

미래에 어떤 일을 것을 약속할 , 의지를 나타낼 사용해요.
Dùng khi hứa sẽ làm điều gì đó trong tương lai hoặc biểu hiện ý định, quyết tâm. Nghĩa tiếng Việt là: “Sẽ...”

Hội thoại:

방이 더럽네요. Phòng hơi bẩn nhỉ.

오늘 친구들이 왔어요. 금방 치울게요.
Hôm nay bạn bè đến rồi. Tôi sẽ dọn ngay.

Ví dụ:

: 잠시드 , 오늘 지각했어요.
Jamside à, hôm nay bạn đi muộn rồi.

: 죄송합니다. 다음부터 일찍 올게요.
Xin lỗi ạ. Từ lần sau tôi sẽ đến sớm.

-저는 아직 일을 했어요. Tôi vẫn chưa làm xong việc.

밥은 나중에 먹을게요. Tôi sẽ ăn cơm sau.

-제가 생일 케이크를 준비할게요. Tôi sẽ chuẩn bị bánh sinh nhật.

🔸 Cách chia:

  • -을게요 → khi động từ có patchim (phụ âm cuối)
    : 먹다먹을게요 (tôi sẽ ăn)
      씻다씻을게요 (tôi sẽ rửa)
  • -ㄹ게요 → khi động từ không có patchim
    : 청소하다청소할게요 (tôi sẽ dọn dẹp)
       만들다만들게요 (tôi sẽ làm)

1)교실에서 파티를 거예요. 무엇을 해요? 누가 일을 거예요?
Sẽ tổ chức tiệc trong lớp học. Làm gì đây? Ai sẽ làm việc đó?

책상을 정리하다 – Sắp xếp bàn học
음료수를 준비하다 – Chuẩn bị đồ uống
풍선을 달다 – Treo bóng bay
(보기) 바닥을 쓸다 – Quét sàn

누가 바닥을 거예요?
Ai sẽ quét sàn vậy?

제가 바닥을 쓸게요.
Tôi sẽ quét sàn.

2)여러분은 가족, 선생님, 친구들에게 어떤 약속을 해요?
Các bạn hứa điều gì với gia đình, thầy cô và bạn bè?

엄마, 앞으로 일찍 일어날게요.
Mẹ ơi, từ nay con sẽ dậy sớm ạ.

부모님에게 (với bố mẹ)

  1. 아빠, 숙제를 매일 할게요.
    Bố ơi, con sẽ làm bài tập mỗi ngày.
  2. 엄마, 방을 깨끗이 청소할게요.
    Mẹ ơi, con sẽ dọn phòng thật sạch.

선생님에게 (với thầy cô)

  1. 선생님, 다음부터 늦지 않을게요.
    Thưa cô, từ lần sau em sẽ không đến muộn nữa.
  2. 열심히 공부할게요.
    Em sẽ học chăm chỉ ạ.

친구에게 (với bạn bè)

  1. 내가 내일 같이 영화 볼게.
    Ngày mai tớ sẽ cùng đi xem phim với cậu.
  2. 생일 파티에 갈게.
    Tớ nhất định sẽ đến dự sinh nhật cậu.

Từ vựng :

– phòng
더럽다 – bẩn
치우다 – dọn dẹp
오늘 – hôm nay
친구 – bạn bè
왔어요 – đã đến
금방 – ngay bây giờ, lát nữa
올게요 – tôi sẽ đến (sẽ đi)
먹을게요 – tôi sẽ ăn
준비할게요 – tôi sẽ chuẩn bị
거예요 – sẽ quét
책상을 정리하다 – sắp xếp bàn học
음료수를 준비하다 – chuẩn bị đồ uống
풍선을 달다 – treo bóng bay
앞으로 – từ nay về sau
일찍 일어나다 – dậy sớm

📘어휘와 문법 2 – Từ vựng và ngữ pháp 2
1. 사람들은 지금 해요? – Những người này bây giờ đang làm gì?

빨래를 널다 – Phơi quần áo
빨래를 개다 – Gấp quần áo
세탁기를 돌리다 – Giặt đồ bằng máy giặt
손빨래를 하다 – Giặt đồ bằng tay
다림질을 하다 – Ủi quần áo

설거지하다 – Rửa bát đĩa
음식을 만들다 – Nấu ăn / Làm món ăn

2.여러분은 어떤 집안일이 어려워요?
Mọi người cảm thấy công việc nhà nào là khó?

저는 요리하는 것이 어려워요.
Tôi thấy nấu ăn là việc khó.

2. Ngữ pháp  Động từ + 다음에 <-- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp 👈

어떤 행위를 먼저 후에 뒤의 행위를 함을 나타낼 사용해요.
Được dùng khi diễn tả hành động xảy ra sau khi thực hiện một hành động khác. Nghĩa tiếng Việt là: “Sau khi…”

Hội thoại:

지금 쓰레기를 버릴까요?
Bây giờ em vứt rác nhé?

아뇨, 청소를 다음에 쓰레기를 버리세요.
Không, hãy vứt rác sau khi dọn dẹp nhé.

: 어제 저녁에 쉬었어요?
Bạn có nghỉ ngơi một chút vào tối qua không?

: , 숙제를 다음에 쉬었어요.
Vâng, tôi nghỉ ngơi sau khi làm bài tập.

과일을 씻은 다음에 냉장고에 넣으세요.
Rửa trái cây xong rồi cho vào tủ lạnh nhé.

영화 다음에 먹을까요?
Xem phim xong rồi ăn cơm nhé?

- 다음에
먹다먹은 다음에 → Sau khi ăn
씻다씻은 다음에 → Sau khi rửa

- 다음에
청소하다청소한 다음에 → Sau khi dọn dẹp
만들다만든 다음에 → Sau khi làm / Sau khi chế tạo

Từ vựng:

쓰레기 – rác
버리다 – vứt, bỏ đi
지금 – bây giờ
청소하다 – dọn dẹp, lau chùi
다음에 – sau khi (đã làm gì đó)
숙제 – bài tập
쉬다 – nghỉ ngơi
과일 – trái cây
씻다 – rửa
냉장고 – tủ lạnh
넣다 – bỏ vào, cho vào
영화 – phim
보다 – xem
먹다 – ăn
만들다 – làm, chế tạo

1)언제 일을 거예요? 이야기해 보세요.
Khi nào bạn sẽ làm việc đó? Hãy nói thử xem nhé.

지금 밥을 먹을 거예요?
Bây giờ bạn sẽ ăn cơm à?

아뇨, 일을 끝낸 다음에 먹을 거예요.
Không, tôi sẽ ăn sau khi làm xong việc.
a
.세탁기를 돌리다 → giặt đồ bằng máy giặt
쉬다 → nghỉ ngơi

지금 거예요?
Bây giờ bạn sẽ nghỉ à?
아뇨, 세탁기를 돌린 다음에 거예요.
Không, tôi sẽ nghỉ sau khi giặt đồ xong.
b
.숙제를 하다 → làm bài tập
게임을 하다 → chơi game

지금 게임을 거예요?
Bây giờ bạn sẽ chơi game à?
아뇨, 숙제를 다음에 게임을 거예요.
Không, tôi sẽ chơi game sau khi làm bài tập xong.

c.집에 있는 것을 먹다 → ăn hết đồ trong nhà
사과를 사다 → mua táo

지금 사과를 거예요?
Bây giờ bạn sẽ mua táo à?
아뇨, 집에 있는 것을 먹은 다음에 사과를 거예요.
Không, tôi sẽ mua táo sau khi ăn hết đồ trong nhà.

2)여러분은 언제 일들을 거예요? 이야기해 보세요.
Mọi người sẽ làm những việc này khi nào? Hãy nói thử nhé.

언제 숙제를 거예요?
Khi nào bạn sẽ làm bài tập?

조금 다음에 거예요.
Tôi sẽ làm sau khi nghỉ một chút.

빨래 (giặt đồ)
언제 빨래를 거예요?
Khi nào bạn sẽ giặt đồ?
밥을 먹은 다음에 거예요.
Tôi sẽ giặt sau khi ăn cơm.

설거지 (rửa bát)
언제 설거지를 거예요?
Khi nào bạn sẽ rửa bát?
텔레비전을 다음에 거예요.
Tôi sẽ rửa bát sau khi xem TV.

📘말하기와 듣기 - Nói và nghe

1.기숙사에서 잠시드 씨와 박진우 씨가 청소를 하려고 해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
Ở ký túc xá, Jamsid và Park Jinwoo định dọn dẹp. Hãy nói chuyện theo mẫu sau.

Hội thoại:

잠시드: 집이 더럽네요. 같이 집을 치워요.
Nhà hơi bẩn rồi. Cùng dọn nhà nhé.

박진우: , 그래요. 내가 청소를 할게요.
Vâng, được thôi. Tôi sẽ dọn dẹp.

박진우: 잠시드 씨는 바닥의 물건들을 치워 주세요.
Jamsid, bạn hãy dọn đồ đạc dưới sàn nhé.

잠시드: 알았어요. 물건을 치운 다음에 설거지를 할까요?
Được rồi. Sau khi dọn đồ xong thì rửa bát nhé?

박진우: , 그렇게 해요. 쓰레기는 내가 버릴게요.
Vâng, làm như vậy đi. Tôi sẽ đổ rác.

Từ vựng:

  1. 청소를 하다 – dọn dẹp
    물건들을 치우다 – dọn đồ đạc
    설거지를 하다 – rửa bát
  2. 방을 쓸다 – quét phòng
    옷들을 치우다 – dọn quần áo
    방을 닦다 – lau phòng
     

2.같이 사무실을 정리할 거예요. 누가 무슨 일을 거예요? 친구와 이야기해 보세요.
Chúng ta sẽ dọn dẹp văn phòng cùng nhau.
Ai sẽ làm việc gì? Hãy nói chuyện với bạn của bạn nhé.

<정리할 >
Những việc cần dọn dẹp

책상 정리하기 – sắp xếp bàn làm việc
쓰레기 버리기 – đổ rác
분리수거 하기 – phân loại rác
청소기 돌리기 – hút bụi
설거지 하기 – rửa cốc

Đoạn tham khảo:

민수: 오늘 사무실을 정리할 거예요.
지현: 그래요? 저는 책상을 정리할게요.
민수: 그럼 저는 쓰레기를 버리고 청소기를 돌릴게요.
지현: 좋아요. 정리한 다음에 같이 커피 마셔요.

Minsoo: Hôm nay chúng ta sẽ dọn dẹp văn phòng nhé.
Jihyun: Vậy à? Mình sẽ sắp xếp bàn làm việc.
Minsoo: Thế thì mình sẽ đổ rác và hút bụi.
Jihyun: Được đó. Sau khi dọn xong cùng uống cà phê nhé.

3.이링 씨가 왕흔 씨와 사무실에서 이야기해요. 듣고 답해 보세요.
Iring nói chuyện với Wang Heun trong văn phòng. Hãy nghe kỹ và trả lời nhé.

쓰레기는 내가 버릴게요 - Rác thì để tôi vứt cho nhé.

왕흔(): 이링 , 사무실 청소를 같이 해요. 청소기부터 돌릴게요.
Wang Heun: Iring, chúng ta cùng dọn văn phòng nhé. Tôi sẽ hút bụi trước.

이링(): . 그럼 할까요?
Iring: Vâng, vậy tôi sẽ làm gì ạ?

왕흔(): 쓰레기들을 치운 다음에 분리수거를 주세요.
Wang Heun: Sau khi dọn đống rác này, hãy phân loại rác nhé.

이링(): . 일이 있어요?
Iring: Vâng. Còn việc gì nữa không ạ?

왕흔(): . 컵도 씻고 책상 정리도 주세요. 저는 화장실을 청소할게요.
Wang Heun: Có. Hãy rửa cốc và sắp xếp bàn làm việc nữa nhé. Tôi sẽ dọn nhà vệ sinh.

이링(): 알겠어요.
Iring: Tôi hiểu rồi.

Từ vựng:
사무실 – văn phòng
청소하다 – dọn dẹp
청소기를 돌리다 – hút bụi
쓰레기를 치우다 – dọn rác
분리수거를 하다 – phân loại rác
컵을 씻다 – rửa cốc
책상을 정리하다 – sắp xếp bàn làm việc
화장실을 청소하다 – dọn nhà vệ sinh
알겠어요
– tôi hiểu rồi

1)왕흔 씨가 이링 씨에게 무엇을 부탁했어요?
Wang Heun đã nhờ Iring làm gì?

쓰레기들을 치운 다음에 분리수거를 달라고 부탁했어요.
Cô ấy nhờ dọn đống rác này rồi phân loại rác.

2)왕흔 씨는 먼저 무슨 일을 거예요?
Wang Heun sẽ làm việc gì trước?

분리수거를 거예요. – Sẽ phân loại rác.
화장실을 청소할 거예요. – Sẽ dọn nhà vệ sinh.
청소기를 돌릴 거예요. – Sẽ hút bụi.

👉청소기를 돌릴 거예요. Cô ấy sẽ hút bụi trước.

📘읽기와 쓰기 - Đọc và viết

1.다음 글을 읽고 질문에 답해 보세요.
Hãy đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi.

Đoạn văn 1:

보부르   Cô Bobur ơi!

오늘 저녁에 우리 집에서 파티가 있어요.
Tối nay ở nhà tôi có một bữa tiệc.

잊지 않았지요? Cô không quên chứ?

퇴근 후에 마트에서 보고 갈게요.
Sau khi tan làm tôi sẽ đi siêu thị mua đồ rồi về.

보부르 씨가 거실 청소 주세요.
Cô Bobur, làm ơn dọn dẹp phòng khách nhé.

청소기를 돌린 다음에 걸레질을 부탁해요.
Sau khi hút bụi xong, hãy lau nhà giúp tôi nhé.

아참, 부엌에 음식물 쓰레기가 있어요.
À đúng rồi, trong bếp có rác thực phẩm.

쓰레기도 버려 주세요. Làm ơn vứt rác luôn nhé.

잠시드 드림 Jamsid gửi.

1)보부르 씨와 잠시드 씨는 오늘 저녁에 무슨 일이 있어요?
Bobur và Jamsid tối nay có việc gì?

오늘 저녁에 파티가 있어요. Tối nay họ có một bữa tiệc.

2)보부르 씨와 잠시드 씨는 각각 무슨 일을 거예요?
Bobur và Jamsid mỗi người sẽ làm gì?

잠시드 (Jamsid)

보부르 (Bobur)

퇴근 후에 마트에서 장을 거예요. (Sau khi tan làm sẽ đi siêu thị mua đồ.)

거실을 청소하고, 청소기를 돌린 다음에 걸레질을 거예요. (Sẽ dọn phòng khách, sau khi hút bụi xong sẽ lau nhà.)

부엌 음식물 쓰레기도 버릴 거예요. (Cũng sẽ vứt rác thực phẩm trong bếp.)

Từ vựng:

파티 – bữa tiệc
잊다 – quên
퇴근하다 – tan làm
마트 – siêu thị
장을 보다 – đi chợ, mua đồ
거실 – phòng khách
청소하다 – dọn dẹp, vệ sinh
청소기를 돌리다 – hút bụi
걸레질을 하다 – lau nhà
부엌 – nhà bếp
음식물 쓰레기 – rác thực phẩm
쓰레기를 버리다 – vứt rác
부탁하다 – nhờ vả
드리다 – gửi (dạng kính ngữ của 주다
)

Đoạn văn 2:

왕흔 ~ Anh Wang-heun~

급한 일이 생겨서 먼저 나가요.
Tôi có việc gấp nên ra ngoài trước nhé.

전에 세탁기를 돌리기 시작했어요.
Tôi vừa mới bắt đầu cho máy giặt chạy.

세탁이 끝난 다음에 빨래를 넣어 주세요.
Sau khi giặt xong, làm ơn phơi đồ giúp tôi nhé.

오늘은 집에 일찍 올게요. Hôm nay tôi sẽ về nhà sớm.

이따가 저녁에 봐요. ^^ Gặp lại anh vào buổi tối nhé. ^^

이링 드림 Yiring gửi.

1)이링 씨는 왕흔 씨에게 메모를 썼어요?
Tại sao Yiring lại viết lời nhắn cho Wang-heun?
👉 급한 일이 생겨서 먼저 나가야 해서요.
Vì cô ấy có việc gấp nên phải ra ngoài trước.

2) 메모의 내용과 같으면 , 다르면 하세요.
Nếu nội dung đúng thì đánh
, sai thì đánh .

왕흔 씨는 세탁기를 돌렸어요. ()
Anh Wang-heun cho m
áy giặt chạy. (Sai – người cho máy giặt chạy là Yiring.)

이링 씨는 빨래를 넣었어요. ()
C
ô Yiring đã phơi đồ. (Sai – cô ấy nhờ Wang-heun phơi đồ.)

이링 씨와 왕흔 씨는 저녁에 집에서 거예요. ()
Yiring và Wang-heun sẽ gặp nhau vào buổi tối ở nhà. (Đúng.)

Từ vựng :

급한 – việc gấp, việc khẩn
생기다 – xảy ra, phát sinh
먼저 – trước
세탁기 – máy giặt
세탁하다 – giặt
돌리다 – vận hành, cho chạy (máy giặt, máy hút bụi...)
끝나다 – kết thúc
빨래 – đồ giặt, quần áo giặt
빨래를 넣다 – phơi đồ
일찍 – sớm
이따가 – lát nữa, sau đó
저녁 – buổi tối
메모
– lời nhắn, ghi chú

2.가족이나 친구, 회사 동료들에게 일을 부탁해 보세요.
Hãy thử nhờ gia đình, bạn bè hoặc đồng nghiệp làm giúp một việc nhé.

  • 누구에게 메모해요?
    Bạn viết ghi chú cho ai?
  • 무슨 일이 있어요?
    Có việc gì vậy?
  • 무엇을 부탁해요?
    Bạn muốn nhờ điều gì?

Dàn ý đơn giản (간단한 개요)
-누구에게 메모해요? → 친구에게 메모해요.
(Viết ghi chú cho bạn.)
-무슨 일이 있어요? → 갑자기 회의가 생겼어요.
(Có cuộc họp đột xuất.)
-무엇을 부탁해요? → 강아지 밥을 달라고 부탁해요.
(Nhờ cho chó ăn giúp.)

MEMO 예시 (Mẫu memo ngắn)

민수 ~
갑자기 회의가 생겨서 먼저 회사에 가요.
강아지 주세요.
오늘 저녁에 같이 봐요.

지연 드림

Min-su à~
Mình có cuộc họp đột xuất nên phải đến công ty trước.
Làm ơn cho chó ăn giúp mình nhé.
Tối nay gặp lại nhé.

Từ Ji-yeon gửi.

📘문화와 정보 – Văn hóa và thông tin

쓰레기 분리수거 - Phân loại rác thải

한국에서는 쓰레기를 분리수거합니다.
Ở Hàn Quốc, người ta phân loại rác trước khi vứt.

일반 쓰레기는 종량제 봉투에 넣어서 버립니다.
Rác thông thường được bỏ vào túi rác theo quy định rồi vứt đi.

다시 있는 깡통, , 플라스틱, 종이 등은 분리수거통에 버립니다.
Những vật có thể tái sử dụng như lon, chai, nhựa, giấy… thì bỏ vào thùng phân loại.

음식물 쓰레기는 음식물 쓰레기봉투에 넣어서 버립니다.
Rác thực phẩm được cho vào túi rác dành riêng cho rác thực phẩm rồi vứt đi.

요즘은 음식물 쓰레기 종량기에 넣는 경우도 많습니다.
Dạo gần đây, nhiều nơi bỏ rác thực phẩm vào máy thu gom rác tự động.

지역마다 쓰레기를 버리는 날짜나 장소, 쓰레기봉투 등이 다릅니다.
Tùy từng khu vực mà ngày, địa điểm và loại túi đựng rác có thể khác nhau.

Trả lời câu hỏi

1)일반 쓰레기는 어떻게 버려요?
Rác thông thường vứt như thế nào?
종량제 봉투에 넣어서 버려요.
Bỏ vào túi rác theo quy định rồi vứt đi.

2)음식물 쓰레기는 어떻게 버려요?
Rác thực phẩm vứt như thế nào?
음식물 쓰레기봉투에 넣어서 버려요.
Cho vào túi rác thực phẩm rồi vứt đi.

3)여러분의 고향에서는 쓰레기를 어떻게 버려요?
Ở quê của bạn thì vứt rác như thế nào?
보통 아침에 청소차가 와요. 그때 쓰레기를 버려요.
Thường buổi sáng có xe rác đến, lúc đó sẽ mang rác ra vứt.

Từ vựng

쓰레기 – rác
분리수거 – phân loại rác
일반 쓰레기 – rác thông thường
종량제 봉투 – túi rác theo quy định
깡통 – lon
– chai
플라스틱 – nhựa
종이 – giấy
음식물 쓰레기 – rác thực phẩm
음식물 쓰레기봉투 – túi rác thực phẩm
종량기 – máy cân/thiết bị thu gom rác tự động
지역 – khu vực
날짜 – ngày
장소 – địa điểm
버리다 – vứt, bỏ
넣다
– bỏ vào, cho vào

🎧 발음 (Phát âm)

1.다음을 듣고 따라 읽으세요.
Hãy nghe và đọc theo các câu sau.

1)살게요 [살께요]
Tôi sẽ mua.

2)올게요 [올께요]
Tôi sẽ đến.

3)돌릴게요 [돌릴께요]
Tôi sẽ bật (máy), tôi sẽ quay (máy giặt, máy hút bụi...).

2.다음을 듣고 연습해 보세요.
Hãy nghe và luyện tập theo các câu sau.

1): 이번에는 제가 커피를 살게요.
Lần này tôi sẽ mua cà phê nhé.

: , 좋아요. 다음에는 제가 살게요.
Vâng, được ạ. Lần sau tôi sẽ mua.

2): 지각하면 돼요.
Không được đi trễ đâu nhé.

: 죄송합니다. 다음부터 일찍 올게요.
Xin lỗi. Từ lần sau tôi sẽ đến sớm.

3)내가 청소기를 돌릴게요. 잠시드 씨는 물건들을 치워 주세요.
Tôi sẽ bật máy hút bụi. Anh Jamseed hãy dọn đồ đạc giúp nhé.

Từ vựng :

살게요 – tôi sẽ mua
올게요 – tôi sẽ đến
돌릴게요 – tôi sẽ bật / tôi sẽ vận hành (máy giặt, máy hút bụi...)
이번에는 – lần này
커피 – cà phê
좋아요 – được, tốt
다음에는 – lần sau
지각하다 – đi trễ, đến muộn
돼요 – không được
죄송합니다 – xin lỗi
다음부터 – từ lần sau
일찍 – sớm
청소기 – máy hút bụi
물건 – đồ vật, đồ đạc
치우다
– dọn dẹp, cất đi

📘 배운 어휘 확인 – Kiểm tra từ vựng đã học

청소하다 – dọn dẹp
빨래하다 – giặt đồ
요리하다 – nấu ăn
책장을 정리하다 – sắp xếp giá sách
방을 치우다 – dọn phòng
방을 쓸다 – quét phòng
방을 닦다 – lau phòng
청소기를 돌리다 – bật máy hút bụi
쓰레기를 버리다 – vứt rác
분리수거를 하다 – phân loại rác
빨래를 널다 – phơi đồ giặt
빨래를 개다 – gấp quần áo

세탁기를 돌리다 – bật máy giặt
다림질을 하다 – ủi đồ
손빨래를 하다 – giặt tay
음식을 만들다 – làm đồ ăn
설거지하다 – rửa bát
퇴근 – tan làm
잊다 – quên
보다 – đi chợ / mua sắm
걸레질 – lau dọn bằng giẻ lau
음식물 쓰레기 – rác thực phẩm
급한 일이 생기다
– có việc gấp / việc khẩn cấp phát sinh


👉 Bạn có thể tham khảo thêm các bài học liên quan trong series KIIP 3:

👉 Bạn đang sinh sống và học tập tại Hàn Quốc, chuẩn bị đổi visa hoặc thi quốc tịch?

Hãy lưu lại bản dịch này để học tập hiệu quả hơn và chia sẻ cho bạn bè cùng luyện thi KIIP.
Đừng quên theo dõi Hanquockacha.com để cập nhật bản dịch mới nhất và tài liệu ôn thi KIIP và TOPIK miễn phí! 🚀

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn