![]() |
| Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 24 |
Bảng Từ Vựng – Ngày 24
| STT | Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 01 | 곧 | sắp, sớm |
| 02 | 골목 | con hẻm, con ngõ |
| 03 | 곱다 | xinh đẹp |
| 04 | 공격적 | mang tính công kích, hung hăng |
| 05 | 공급하다 | cung cấp |
| 06 | 명절 | ngày lễ truyền thống |
| 07 | 공모하다 | tuyển chọn công khai |
| 08 | 공사 | công trình, thi công |
| 09 | 과정 | quá trình |
| 10 | 구독 | đăng ký (báo, tạp chí, kênh...) |
| 11 | 금지되다 | bị cấm |
| 12 | 기관 | cơ quan |
| 13 | 기운 | năng lượng, sinh lực |
| 14 | 기존 | cái có sẵn, hiện tại |
| 15 | 깎다 | cắt, giảm giá |
| 16 | 깨지다 | bị vỡ |
| 17 | 미루다 | hoãn lại |
| 18 | 껌 | kẹo cao su |
| 19 | 꼽다 | đếm, chọn |
| 20 | 남녀노소 | nam nữ già trẻ |
| 21 | 널리 | rộng rãi |
| 22 | 단체 | đoàn thể, tổ chức |
| 23 | 달리다 | chạy |
| 24 | 답답하다 | ngột ngạt, khó chịu |
| 25 | 당일 | đúng ngày đó |
| 26 | 대비 | chuẩn bị |
| 27 | 덜다 | bớt, lấy ra |
| 28 | 동네 | khu phố, xóm |
| 29 | 순서 | thứ tự |
| 30 | 동시 | đồng thời |
| 31 | 동의하다 | đồng ý |
| 32 | 둘러보다 | nhìn quanh |
| 33 | 뚜렷하다 | rõ ràng |
| 34 | 마감 | hạn chót |
Bảng Ví Dụ Câu – Ngày 24
| STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 01 | 곧 | 곧 돌아올 테니까 여기서 기다려. | Tớ sẽ quay lại sớm nên cứ đợi ở đây nhé. |
| 02 | 골목 | 신당동 떡볶이 골목이 얼마나 유명한데요! | Con hẻm Tteokbokki ở Sindangdong nổi tiếng lắm đó! |
| 03 | 곱다 | 디자인도 예쁠 뿐만 아니라 색도 아주 곱군요. | Không chỉ thiết kế đẹp mà màu sắc cũng rất xinh. |
| 04 | 공격적 | 컴퓨터 게임을 많이 한 아이일수록 공격적인 성향을 보입니다. | Trẻ em chơi game nhiều thường có xu hướng hung hăng hơn. |
| 05 | 공급하다 | 우리 농장에서는 여러 식당에 신선한 재료를 공급합니다. | Nông trại chúng tôi cung cấp nguyên liệu tươi cho nhiều nhà hàng. |
| 06 | 명절 | 명절이 되면 많은 사람들이 고향으로 돌아가 가족과 시간을 보낸다. | Vào dịp lễ, nhiều người trở về quê để dành thời gian với gia đình. |
| 07 | 공모하다 | 서울시에서 서울 로고 디자인을 공모하고 있습니다. | Thành phố Seoul đang tổ chức cuộc thi thiết kế logo mới. |
| 08 | 공사 | 건물을 지을 때 기초 공사를 꼼꼼하게 해 두어야 합니다. | Khi xây dựng, cần làm phần móng thật cẩn thận. |
| 09 | 과정 | 저희 학교의 교육 과정을 소개하겠습니다. | Tôi sẽ giới thiệu chương trình học của trường tôi. |
| 10 | 구독 | 작년부터 이 잡지를 정기 구독하게 되었습니다. | Từ năm ngoái tôi bắt đầu đăng ký tạp chí này định kỳ. |
| 11 | 금지되다 | 수업 시간에는 핸드폰 사용이 금지됩니다. | Trong giờ học cấm sử dụng điện thoại. |
| 12 | 기관 | 한국어 교육 기관이 늘어나고 있습니다. | Các cơ sở dạy tiếng Hàn đang ngày càng tăng. |
| 13 | 기운 | 밥을 먹었더니 기운이 나는 것 같아요. | Ăn xong tôi cảm thấy có năng lượng hơn. |
| 14 | 기존 | 기존 계획대로 하겠습니다. | Chúng ta sẽ làm theo kế hoạch hiện tại. |
| 15 | 깎다 | 수염을 깎았더니 깔끔해 보이네요. | Cạo râu xong nhìn gọn gàng hơn nhỉ. |
| 16 | 깨지다 | 그릇이 깨질 수도 있으니까 조심하세요. | Hãy cẩn thận vì cái bát có thể bị vỡ. |
| 17 | 미루다 | 급한 일이 생겨서 친구와의 약속을 다음날로 미루었어요. | Có việc gấp nên tôi dời cuộc hẹn với bạn sang ngày hôm sau. |
| 18 | 껌 | 껌을 씹은 후에는 종이에 싸서 버려야죠. | Nhai kẹo cao su xong thì phải gói lại và vứt đi. |
| 19 | 꼽다 | 외국 사람들은 한국 요리 중에서 불고기를 최고로 꼽는다. | Người nước ngoài xếp bulgogi là món ăn Hàn Quốc ngon nhất. |
| 20 | 남녀노소 | 떡볶이는 남녀노소 누구나 좋아하는 음식입니다. | Tteokbokki là món ăn mà ai cũng yêu thích. |
| 21 | 널리 | 저는 한국 음식을 널리 알리고 싶습니다. | Tôi muốn quảng bá rộng rãi ẩm thực Hàn Quốc. |
| 22 | 단체 | 오늘 단체 사진을 찍는 줄 몰랐어요. | Tôi không biết hôm nay chụp ảnh nhóm. |
| 23 | 달리다 | 요즘 새벽마다 공원을 달리면서 운동하고 있습니다. | Dạo này sáng nào tôi cũng chạy bộ ở công viên. |
| 24 | 답답하다 | 교실이 너무 덥고 답답한데 에어컨을 켤까요? | Lớp học nóng và ngột ngạt quá, mở máy lạnh nhé? |
| 25 | 당일 | 이 표로는 당일 공연만 관람이 가능합니다. | Vé này chỉ có hiệu lực trong ngày biểu diễn. |
| 26 | 대비 | 자연 재해의 피해를 줄이려면 대비가 필요합니다. | Cần chuẩn bị để giảm thiểu thiệt hại do thiên tai. |
| 27 | 덜다 | 밥이 많아서 빈 그릇에 덜었다. | Cơm nhiều quá nên tôi đã xới bớt ra bát khác. |
| 28 | 동네 | 우리 동네에는 공원이 많아서 참 좋아요. | Tôi rất thích vì khu tôi có nhiều công viên. |
| 29 | 순서 | 사람들이 모두 줄을 서서 자기 순서를 기다리고 있다. | Mọi người đang xếp hàng chờ đến lượt. |
| 30 | 동시 | 두 가지 일을 동시에 하는 것은 무리입니다. | Làm hai việc cùng lúc là quá sức. |
| 31 | 동의하다 | 그 사람의 의견에 동의하기 힘듭니다. | Thật khó để đồng tình với ý kiến của người đó. |
| 32 | 둘러보다 | 옷을 살 때는 여러 매장을 둘러보고 비교한 다음에 사는 것이 좋아요. | Khi mua quần áo nên dạo quanh vài cửa hàng rồi mới mua. |
| 33 | 뚜렷하다 | 민호는 자신의 의견이나 주관이 뚜렷한 편이다. | Minho là người có chính kiến rõ ràng. |
| 34 | 마감 | 마감 시간까지 원고를 보내드리지 못할 것 같은데 어떡하죠? | Chắc tôi không thể gửi bản thảo kịp trước hạn rồi, làm sao đây? |
Tags
Từ vựng TOPIK II
