![]() |
| Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 10 |
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II
BẢNG TỪ VỰNG – NGÀY 10
| STT | Từ vựng tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 01 | 제출하다 | nộp, đệ trình |
| 02 | 지속되다 | được duy trì |
| 03 | 집중하다 | tập trung |
| 04 | 체험하다 | trải nghiệm |
| 05 | 최선 | hết sức mình |
| 06 | 평소 | thường ngày |
| 07 | 학습하다 | học tập |
| 08 | 고객 | khách hàng |
| 09 | 고려하다 | cân nhắc |
| 10 | 고장나다 | hỏng |
| 11 | 교환 | trao đổi |
| 12 | 그냥 | cứ vậy thôi |
| 13 | 기술 | kỹ thuật |
| 14 | 나중에 | sau này |
| 15 | 드러내다 | bộc lộ |
| 16 | 디자인 | thiết kế |
| 17 | 마찬가지 | như nhau, cũng vậy |
| 18 | 초대하다 | mời |
| 19 | 목표 | mục tiêu |
| 20 | 방해하다 | cản trở |
| 21 | 보내다 | gửi |
| 22 | 빌리다 | mượn |
| 23 | 설문조사 | khảo sát |
| 24 | 사건 | sự việc |
| 25 | 실패하다 | thất bại |
| 26 | 실험 | thí nghiệm |
| 27 | 아무리 | cho dù, dù cho |
| 28 | 아이디어 | ý tưởng |
| 29 | 안타깝다 | đáng tiếc, thương xót |
| 30 | 알아보다 | nhận ra, tìm hiểu |
| 31 | 연결되다 | được kết nối |
| 32 | 예 | ví dụ |
| 33 | 변하다 | thay đổi |
BẢNG VÍ DỤ CÂU – NGÀY 10
| STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 01 | 제출하다 | 입학 관련 서류를 내일까지 제출해 주세요. | Hãy nộp hồ sơ liên quan đến nhập học trước ngày mai. |
| 02 | 지속되다 | 당분간 장마가 지속될 것 같네요. | Có vẻ đợt mưa dầm sẽ còn tiếp tục trong thời gian tới. |
| 03 | 집중하다 | 짧은 시간이라도 집중해서 공부하는 것이 효과적입니다. | Dù là thời gian ngắn, học tập tập trung cũng mang lại hiệu quả. |
| 04 | 체험하다 | 한국의 전통 시골집을 체험하신 기분이 어떠세요? | Bạn cảm thấy thế nào khi trải nghiệm nhà truyền thống Hàn Quốc? |
| 05 | 최선 | 우리가 할 수 있는 최선을 다하겠습니다. | Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức có thể. |
| 06 | 평소 | 오늘은 차가 많아서 평소보다 시간이 더 걸렸어요. | Hôm nay xe đông nên mất nhiều thời gian hơn bình thường. |
| 07 | 학습하다 | 한국의 문화를 학습하고자 박물관에 갔습니다. | Tôi đến bảo tàng để học hỏi về văn hóa Hàn Quốc. |
| 08 | 고객 | 고객의 입장에서 다시 한번 생각해 주십시오. | Hãy suy nghĩ lại một lần nữa từ góc độ của khách hàng. |
| 09 | 고려하다 | 여러 가지로 고려했어야 했는데 그렇게 못해서 죄송합니다. | Tôi đáng lẽ nên cân nhắc nhiều khía cạnh hơn, xin lỗi vì đã không làm vậy. |
| 10 | 고장나다 | 컴퓨터가 고장나서 자료를 모두 날렸어요. | Máy tính bị hỏng nên tôi đã mất hết dữ liệu. |
| 11 | 교환 | 교환 학생들을 위한 다양한 프로그램이 필요합니다. | Cần có nhiều chương trình đa dạng cho sinh viên trao đổi. |
| 12 | 그냥 | 주말에 특별한 일이 없어서 그냥 집에 있었어요. | Vì cuối tuần không có việc gì đặc biệt nên tôi chỉ ở nhà thôi. |
| 13 | 기술 | 한국은 IT 기술이 발달된 나라입니다. | Hàn Quốc là quốc gia có công nghệ thông tin phát triển. |
| 14 | 나중에 | 나중에 자세히 말씀드릴게요. | Tôi sẽ nói chi tiết sau nhé. |
| 15 | 드러내다 | 민호 씨는 자신의 감정을 드러내는 경우가 별로 없는 것 같아요. | Minho dường như ít khi bộc lộ cảm xúc của mình. |
| 16 | 디자인 | 전자제품을 살 때 기능만큼이나 디자인도 많이 봐요. | Khi mua đồ điện tử, tôi chú ý đến thiết kế cũng như chức năng. |
| 17 | 마찬가지 | 어머니와 마찬가지로 아버지의 역할도 중요합니다. | Vai trò của người cha cũng quan trọng như người mẹ vậy. |
| 18 | 초대하다 | 결혼식에 초대할 사람들은 결정했어요? | Bạn đã quyết định ai sẽ được mời đến đám cưới chưa? |
| 19 | 목표 | 저는 금메달을 목표로 이 올림픽에 참가했습니다. | Tôi tham gia kỳ Olympic này với mục tiêu giành huy chương vàng. |
| 20 | 방해하다 | 공부를 하려고 하는데 동생이 방해했어요. | Tôi định học nhưng em tôi lại làm phiền. |
| 21 | 보내다 | 제가 부탁한 자료를 내일까지 이메일로 보내 주세요. | Hãy gửi tài liệu tôi nhờ qua email trước ngày mai nhé. |
| 22 | 빌리다 | 도서관에서 빌린 책은 오늘까지 갖다 줘야 한다. | Quyển sách mượn từ thư viện phải trả lại trước hôm nay. |
| 23 | 설문조사 | 기업 선호도에 대한 설문조사를 실시하였다. | Chúng tôi đã tiến hành khảo sát mức độ ưa thích với công ty. |
| 24 | 사건 | 올해는 나에게 여러 가지 사건이 일어나서 정신이 없다. | Năm nay xảy ra quá nhiều sự việc khiến tôi rối bời. |
| 25 | 실패하다 | 이번 시험에서 또 실패했지만 절대로 포기하지 않을 거예요. | Dù lần này thi trượt nữa, tôi nhất định sẽ không bỏ cuộc. |
| 26 | 실험 | 이번 실험은 위험해서 안전에 대한 준비를 많이 해야 한다. | Thí nghiệm lần này nguy hiểm nên cần chuẩn bị kỹ lưỡng về an toàn. |
| 27 | 아무리 | 아무리 힘들어도 나는 끝까지 이 일을 할 것이다. | Dù khó khăn đến mấy, tôi cũng sẽ làm việc này đến cùng. |
| 28 | 아이디어 | 새로운 상품 광고에 대한 좋은 아이디어가 있으면 말씀해 주세요. | Nếu có ý tưởng hay cho quảng cáo sản phẩm mới, xin hãy nói ra. |
| 29 | 안타깝다 | 그 친구는 열심히 노력하지만 항상 실패해서 참 안타까워요. | Bạn đó rất cố gắng nhưng luôn thất bại, thật đáng tiếc. |
| 30 | 알아보다 | 오랜만에 친구를 만났는데 많이 달라져서 처음에는 못 알아봤다. | Gặp lại bạn sau lâu ngày mà thay đổi nhiều quá, lúc đầu tôi không nhận ra. |
| 31 | 연결되다 | 컴퓨터 선이 잘 연결되어 있나요? | Dây máy tính đã được kết nối đúng chưa? |
| 32 | 예 | 잘 이해가 안 되니까 예를 들어 설명해 주세요. | Vì tôi chưa hiểu rõ, hãy giải thích bằng ví dụ nhé. |
| 33 | 변하다 | 5년 만에 대학교 때 친구를 만났는데 모습이 많이 변했더라고요. | Gặp lại bạn đại học sau 5 năm, tôi thấy bạn ấy thay đổi rất nhiều. |
Tags
Từ vựng TOPIK II
