Dịch sách hội nhập xã hội KIIP 2 – Bài 18: Bạn thấy sao nếu đăng ký lớp học này? (이 수업을 신청하는 게 어때요?)

 

Hội nhập xã hội KIIP 2 –  
Bài 18: Bạn thấy sao nếu đăng ký lớp học này?
(이 수업을 신청하는 게 어때요?)

Bài 18: 수업을 신청하는 어때요? Bạn thấy sao nếu đăng ký lớp học này?

주제: Chủ đề

문화생활 - Đời sống văn hóa

어휘와 문법: Từ vựng và ngữ pháp

문화 센터 수업, 수강 신청
Lớp học tại trung tâm văn hóa, đăng ký khóa học

Động từ + 어때요? Thấy thế nào nếu...?

Tính từ + 보이다 Trông có vẻ...

활동: Hoạt động

문화 센터 수업 조언하기
Đưa ra lời khuyên về lớp học tại trung tâm văn hóa

배우고 싶은 강좌에 대한 쓰기
Viết đoạn văn về khóa học mà bạn muốn học

문화와 정보: Văn hóa và thông tin

문화가 있는 Ngày có văn hóa (Culture Day)

사람들은 무엇을 배워요?
Những người này học gì vậy?

여러분은 무엇을 배우고 싶어요?
Còn các bạn muốn học gì?

📘어휘와 문법 1 - Từ vựng và ngữ pháp 1

1.문화 센터에는 어떤 수업이 있어요?
Ở trung tâm văn hóa có những lớp học nào?

20...문화 센터
Trung tâm văn hóa... năm 20....

○○ 학기 회원 모집
Tuyển thành viên học kỳ ○○

접수 기간  Thời gian đăng ký

20...년 .. ... ~ ... ...
Từ ngày... tháng ... năm 20... đến ngày ... tháng 
...

수강 기간  Thời gian học

20...년 ...월 ...일...월 ...일
Từ ngày ... tháng ... năm 20... đến ngày ... tháng 
...

신청 방법  Cách đăng ký

인터넷: 문화 센터 홈페이지에서 신청
Qua Internet: Đăng ký trên trang chủ của trung tâm văn hóa

요가  Yoga

웰빙 댄스  Nhảy thể dục (Well-being Dance)

천연 비누 만들기  Làm xà phòng thiên nhiên

도자기 만들기  Làm đồ gốm

어학 자격증  Chứng chỉ ngoại ngữ

미용 자격증  Chứng chỉ làm đẹp

노래 교실  Lớp học hát

음악 교실  Lớp học nhạc

요리 교실  Lớp học nấu ăn

-문화 센터에는 어떤 수업이 있어요?
Ở trung tâm văn hóa có những lớp học nào?

요가 수업이 있어요.
Có lớp học yoga.

2.여러분은 문화 센터에서 어떤 수업을 듣고 싶어요? 이야기해 보세요.
Các bạn muốn học lớp nào ở trung tâm văn hóa? Hãy nói thử xem nhé.

-저는 천연 비누 만들기 수업을 듣고 싶어요.
Tôi muốn học lớp làm xà phòng thiên nhiên.

-저는 요리 교실 수업을 듣고 싶어요.
Tôi muốn học lớp nấu ăn.

-저는 노래 교실 수업을 듣고 싶어요.
Tôi muốn học lớp hát.

3. Ngữ pháp : Động từ + 어때요? <-- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp 👈

권유하거나 조언을 사용해요.
Dùng khi muốn khuyên nhủ hoặc gợi ý ai đó làm gì. Nghĩa tiếng Việt là: “Thấy thế nào nếu ... ? / Làm ... thì sao?”.

Hội thoại:

저도 노래를 부르고 싶어요.
Tôi cũng muốn hát hay.

그럼 문화 센터에서 노래 교실을 신청하는 어때요?
Vậy thì đăng ký lớp học hát ở trung tâm văn hóa đi, được không?

dụ:

: 윗집 아이들이 너무 뛰어서 잠을 수가 없어요.
A: Bọn trẻ nhà trên chạy nhảy quá nên tôi không ngủ được.

: 윗집에 한번 이야기하는 어때요?
B: Thế nói chuyện với nhà trên một lần xem sao?

-요즘 기운이 없으니까 건강식품을 먹는 어때요?
Dạo này bạn không có sức, ăn thực phẩm bổ dưỡng thì sao?

-한국어 수업을 듣고 한국어능력시험을 보는 어때요?
Học lớp tiếng Hàn rồi thi năng lực tiếng Hàn thì sao?

- 어때요?
Thấy thế nào nếu…? / Làm… thì sao?

먹다먹는 어때요?
Ăn thì sao?

배우다배우는 어때요?
Học thì sao?

공부하다공부하는 어때요?
Học bài thì sao?

만들다만드는 어때요?
Làm thì sao?

Từ vựng:

노래 – bài hát
부르다 – hát
문화 센터 – trung tâm văn hóa
신청하다 – đăng ký, nộp đơn
윗집 – nhà tầng trên, nhà phía trên
아이 – đứa trẻ
뛰다 – chạy, nhảy
잠을 자다 – ngủ
이야기하다 – nói chuyện
기운이 없다 – không có sức, mệt mỏi
건강식품 – thực phẩm bổ dưỡng
먹다 – ăn
한국어 수업 – lớp học tiếng Hàn
한국어능력시험 – kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
듣다 – nghe, học (lớp)
보다 – xem, thi (bài kiểm tra, kỳ thi)
배우다 – học
공부하다 – học bài
만들다 – làm, chế tạo

1) 사람들은 고민이 있어요. 좋은 방법을 이야기해 보세요.
Những người này đang có chuyện băn khoăn. Hãy nói ra cách giải quyết tốt nhé.

보기 : dụ:
한국 요리를 배우고 싶어요.
Tôi muốn học nấu món ăn Hàn Quốc.

그러면 요리 교실에 가는 어때요? 아니면 친구에게 배우는 어때요?
Vậy thì đi học lớp nấu ăn xem sao? Hoặc học từ bạn thì thế nào?

1.여행을 어디로 갈지 모르겠어요.
Tôi không biết nên đi du lịch ở đâu.

그러면 제주도에 가는 어때요? 아니면 고향에 다녀오는 어때요?
Vậy thì đi đảo Jeju xem sao? Hoặc về thăm quê thì thế nào?

2.친구를 많이 사귀고 싶어요.
Tôi muốn kết bạn nhiều hơn.

그러면 모임에 보는 어때요? 아니면 SNS 하는 어때요?
Vậy thì thử đi họp nhóm xem sao? Hoặc dùng mạng xã hội thì thế nào?

3.요즘 몸이 자주 아파요.
Dạo này tôi hay bị ốm.

그러면 운동을 하는 어때요? 아니면 몸에 좋은 음식을 먹는 어때요?
Vậy thì tập thể dục xem sao? Hoặc ăn đồ tốt cho sức khỏe thì thế nào?

Từ vựng:

한국 요리 – món ăn Hàn Quốc
배우다 – học
요리 교실 – lớp học nấu ăn
신청하다 – đăng ký
친구 – bạn bè
배우고 싶다 – muốn học
여행 – du lịch
어디 – ở đâu
모르다 – không biết
제주도 – đảo Jeju
가다 – đi
고향 – quê hương
다녀오다 – đi về, ghé thăm
친구를 사귀다 – kết bạn
많이 – nhiều
모임 – buổi gặp gỡ, nhóm họp
보다 – thử đi
에스엔에스(SNS) – mạng xã hội
하다 – làm
요즘 – dạo này
– cơ thể
자주 – thường xuyên
아프다 – đau, ốm
운동하다 – tập thể dục
몸에 좋은 음식 – đồ ăn tốt cho sức khỏe
먹다 – ăn

2) 사람들에게 좋은 방법을 이야기해 보세요.
Hãy nói cho những người này cách làm tốt nhé.

-고향이 그리워요.
Tôi nhớ quê hương.
그러면 고향에 다녀오는 어때요? 아니면 가족에게 전화하는 어때요?
Vậy thì về thăm quê một chuyến xem sao? Hoặc gọi điện cho gia đình thì thế nào?

-오늘 날씨가 아주 좋아요.
Hôm nay thời tiết rất đẹp.
그러면 산책을 하는 어때요? 아니면 자전거를 타는 어때요?
Vậy thì đi dạo xem sao? Hoặc đạp xe thì thế nào?

-좋은 회사를 찾고 싶어요.
Tôi muốn tìm một công ty tốt.
그러면 인터넷에서 찾아보는 어때요? 아니면 친구에게 물어보는 어때요?
Vậy thì thử tìm trên Internet xem sao? Hoặc hỏi bạn bè xem thế nào?

📘어휘와 문법 2 - Từ vựng và ngữ pháp 2

1.컴퓨터로 문화 센터 수업을 어떻게 신청해요?
Đăng ký lớp học trung tâm văn hóa bằng máy tính như thế nào?

컴퓨터로 문화 센터 수업을 어떻게 신청해요?
Đăng ký lớp học ở trung tâm văn hóa bằng máy tính như thế nào?

인터넷으로 알아보고 홈페이지에서 회원 가입을 해요.
Tìm hiểu qua Internet rồi đăng ký thành viên trên trang chủ.

인터넷으로 알아보다 - Tìm hiểu qua Internet

프로그램을 선택하다 - Chọn chương trình

시간을 확인하다 - Kiểm tra thời gian

홈페이지에서 회원 가입을 하다
Đăng ký thành viên trên trang chủ

수강 신청을 하다 - Đăng ký khóa học

수강료를 결제하다 - Thanh toán học phí

수업을 듣다 - Tham gia lớp học

Từ vựng:

컴퓨터 – máy tính
문화 센터 – trung tâm văn hóa
수업 – lớp học
신청하다 – đăng ký
인터넷 – Internet
알아보다 – tìm hiểu
프로그램 – chương trình
선택하다 – chọn lựa
시간 – thời gian
확인하다 – kiểm tra, xác nhận
홈페이지 – trang chủ (website)
회원 – hội viên, thành viên
가입하다 – đăng ký, gia nhập
수강 – khóa học
결제하다 – thanh toán
수강료 – học phí
듣다
– nghe, tham gia (lớp học)

2.여러분은 한국어 수업을 신청할 어떻게 신청했어요?
Các bạn đã đăng ký lớp học tiếng Hàn như thế nào?

-저는 홈페이지에서 프로그램을 찾아보고 신청했어요.
Tôi đã tìm chương trình trên trang chủ rồi đăng ký.

-저는 문화 센터에 직접 가서 신청했어요.
Tôi đã đến trực tiếp trung tâm văn hóa để đăng ký.

-저는 친구가 알려줘서 같이 신청했어요.
Bạn tôi nói cho tôi biết nên tôi đăng ký cùng bạn ấy.

3.Ngữ pháp: Tính từ + 보이다 <-- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp 👈

사람이나 사물의 상황을 보고 짐작이나 느낌을 말할 사용해요.
Dùng khi nhìn vào người hoặc sự vật, sự việc để nói lên phỏng đoán hoặc cảm nhận của mình. Nghĩa tiếng Việt là: “Trông có vẻ...

Hội thoại:

엄마, 수업이 재미있어 보여요.
Mẹ ơi, lớp học này trông có vẻ thú vị đó.

인터넷으로 문화 센터 수업을 알아볼까?
Mình thử tìm hiểu các lớp ở trung tâm văn hóa trên mạng nhé?

dụ:

: 제가 음식을 만들었어요.
A: Tôi đã làm món ăn này.
: 아주 맛있어 보여요.
B: Trông rất ngon đó.

-회사에 일이 많아요? 요즘 피곤해 보여요.
Công việc ở công ty nhiều à? Dạo này trông bạn có vẻ mệt mỏi đó.

-백화점에서 파는 물건들은 모두 좋아 보여요.
Những món đồ bán ở trung tâm thương mại trông đều có vẻ tốt cả.

- 보이다
높다높아 보이다
cao → trông cao

비싸다비싸 보이다
đắt → trông đắt

- 보이다
적다적어 보이다
ít → trông ít

넓다넓어 보이다
rộng → trông rộng

- 보이다
피곤하다피곤해 보이다
mệt mỏi → trông mệt mỏi

친절하다친절해 보이다
tốt bụng, thân thiện → trông thân thiện

Từ vựng:

엄마 – mẹ
수업 – lớp học
재미있다 – thú vị, vui
재미있어 보이다 – trông có vẻ thú vị
문화 센터 – trung tâm văn hóa
알아보다 – tìm hiểu
인터넷 – Internet
프로그램 – chương trình
음식 – món ăn
만들다 – làm, nấu
맛있다 – ngon
맛있어 보이다 – trông ngon
회사 – công ty
– công việc
많다 – nhiều
피곤하다 – mệt mỏi
피곤해 보이다 – trông mệt mỏi
백화점 – trung tâm thương mại
물건 – hàng hóa, vật phẩm
좋다 – tốt
좋아 보이다 – trông tốt
높다 – cao
비싸다 – đắt
적다 – ít
넓다 – rộng
친절하다 – thân thiện
친절해 보이다 – trông thân thiện

1) 다음 그림을 보고 이야기해 보세요.
Hãy nhìn bức tranh sau và nói thử xem nhé.

보기 Ví dụ
저는 요가 수업을 들어요. Tôi học lớp yoga.

요가 수업이 재미있어 보여요. Lớp yoga trông có vẻ thú vị.

1.어제 머리 스타일을 바꾸었어요.
Hôm qua tôi đã đổi kiểu tóc.

머리 스타일을 바꾸니까 젊어 보여요.
Đổi kiểu tóc nên trông trẻ ra đó.

머리 스타일을 바꾸니까 깔끔해 보여요. Trông gọn gàng hơn đó.

2.이번 여름에 고향에 가요. Mùa hè này tôi về quê.

고향에 가니까 행복해 보여요. Về quê nên trông có vẻ hạnh phúc.

고향에 가니까 기분이 좋아 보여요. Trông có vẻ tâm trạng rất tốt.

3.밤까지 일을 해요. Tôi làm việc đến tối khuya.

밤까지 일해서 피곤해 보여요.
Làm việc đến khuya nên trông có vẻ mệt mỏi.

밤까지 일해서 힘들어 보여요. Trông có vẻ vất vả.

Từ vựng:

요가 – yoga
수업 – lớp học
듣다 – nghe, học (lớp học)
재미있다 – thú vị
좋다 – tốt, hay
어제 – hôm qua
머리 스타일 – kiểu tóc
바꾸다 – thay đổi
젊다 – trẻ
깔끔하다 – gọn gàng, sạch sẽ
이번 여름 – mùa hè này
고향 – quê hương
가다 – đi
기분이 좋다 – tâm trạng tốt
행복하다 – hạnh phúc
밤까지 – đến tối, đến đêm
일하다 – làm việc
피곤하다 – mệt mỏi
힘들다 – vất vả, mệt nhọc

2)어때 보여요? 친구와 이야기해 보세요.
Trông thế nào? Hãy nói chuyện với bạn nhé.

- 친구를 보세요. 오늘 기분이 어때 보여요?
Hãy nhìn bạn bên cạnh. Hôm nay bạn ấy trông có vẻ thế nào?
기분이 좋아 보여요.
Trông có vẻ tâm trạng rất tốt.

-2단계 앞의 배운 문법을 다시 보세요. 어때 보여요?
Hãy xem lại ngữ pháp đã học ở phần đầu sách cấp 2. Trông thế nào?
쉬워 보여요.
Trông có vẻ dễ.

-휴가 갔을 사진을 보세요. 어때 보여요?
Hãy nhìn những bức ảnh khi đi nghỉ mát. Trông thế nào?
정말 행복해 보여요.
Trông thật sự hạnh phúc.

Từ vựng:

친구 – bạn bè
– bên cạnh
보다 – nhìn
오늘 – hôm nay
기분 – tâm trạng
좋다 – tốt
기분이 좋아 보이다 – trông có vẻ tâm trạng tốt
단계 – cấp độ, giai đoạn
– sách
– phía trước
배우다 – học
문법 – ngữ pháp
다시 – lại, lần nữa
쉬다 – dễ
쉬워 보이다 – trông có vẻ dễ
휴가 – kỳ nghỉ
가다 – đi
사진 – bức ảnh
정말 – thật sự
행복하다 – hạnh phúc
행복해 보이다 – trông có vẻ hạnh phúc

📘말하기와 듣기 - Nói và nghe

1.이링 씨와 왕흔 씨가 문화 센터 수업에 대해 이야기해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
Bn I-rinh và bn Wang-heun nói chuyn v lp hc trung tâm văn hóa. Hãy th nói chuyn ging như ví d sau nhé.

Hội thoại:

이링: 오늘 문화 센터 팸플릿을 봤어요. 저도 하나 배우면 좋겠는데 어떤 수업을 신청하면 좋을까요?
I-rinh: Hôm nay tôi đã xem tờ giới thiệu của trung tâm văn hóa. Tôi cũng muốn học một lớp, không biết nên đăng ký lớp nào thì tốt nhỉ?

왕흔: 저도 문화 센터에서 수업을 많이 들었는데 도움이 되고 아주 좋았어요. 이링 씨는 동을 좋아하니까 요가를 배우는 어때요?
Wang-heun: Tôi cũng đã học nhiều lớp ở trung tâm văn hóa rồi, rất hữu ích và hay lắm. Vì I-rinh thích thể thao nên học yoga thì sao?

이링: , 좋은 생각이에요. 저도 요가 수업이 재미있어 보였어요. 어렵지는 않겠죠? 선착순 모집이니까 집에 가서 빨리 신청해야겠어요.
I-rinh: À, ý kiến hay đấy. Tôi cũng thấy lớp yoga có vẻ thú vị. Chắc là không khó đâu nhỉ? Vì tuyển theo thứ tự đăng ký nên tôi sẽ về nhà và đăng ký sớm thôi.

왕흔: 초급반이니까 어렵지 않을 거예요. 저도 빨리 재미있는 수업을 찾아봐야겠어요.
Wang-heun: Vì là lớp sơ cấp nên chắc không khó đâu. Tôi cũng phải nhanh tìm lớp học thú vị thôi.

1)운동을 좋아하니까 요가를 배우다
Vì thích vận động nên học yoga

요가 수업이 재미있다
Lớp học yoga thú vị

2)요리에 관심이 있으니까 한식 강좌를 신청하다
Vì quan tâm đến nấu ăn nên đăng ký khóa học ẩm thực Hàn Quốc

한식 요리 수업이 좋다
Lớp học nấu món Hàn rất hay

Từ vựng:

문화 센터 – trung tâm văn hóa
팸플릿 – tờ giới thiệu, tờ rơi quảng cáo
보다 – xem, nhìn
배우다 – học
수업 – lớp học
신청하다 – đăng ký
좋다 – tốt, hay
도움이 되다 – có ích, hữu ích
운동 – vận động, thể thao
좋아하다 – thích
요가 – yoga
배우는 어때요 – học thì sao?
생각 – suy nghĩ, ý kiến
재미있어 보이다 – trông có vẻ thú vị
어렵다 – khó
선착순 – theo thứ tự đăng ký trước
모집 – tuyển sinh, chiêu sinh
– nhà
빨리 – nhanh
신청하다 – đăng ký
초급반 – lớp sơ cấp
찾아보다 – tìm kiếm, xem thử
관심이 있다 – có quan tâm, có hứng thú
요리 – nấu ăn
한식 – món ăn Hàn Quốc
강좌 – khóa học, lớp học
좋다 – tốt, hay

2.여러분은 어떤 수업을 신청했어요? 어떤 수업을 신청하고 싶어요? 친구와 이야기해 보세요.
Các bạn đã đăng ký lớp học nào? Muốn đăng ký lớp học nào? Hãy nói chuyện với bạn nhé.

a.어떤 수업을 신청했어요?
Bạn đã đăng ký lớp học nào vậy?

만들기를 좋아해서 공예 교실을 신청했어요.
Vì tôi thích làm đồ thủ công nên tôi đã đăng ký lớp thủ công mỹ nghệ.

b.어떤 수업을 신청했어요?
Bạn đã đăng ký lớp học nào vậy?

요리를 좋아해서 한식 요리 교실을 신청했어요.
Vì tôi thích nấu ăn nên tôi đã đăng ký lớp nấu món Hàn.

c.어떤 수업을 신청했어요?
Bạn đã đăng ký lớp học nào vậy?

음악에 관심이 있어서 피아노 교실을 신청했어요.
Vì tôi quan tâm đến âm nhạc nên tôi đã đăng ký lớp học piano.

3.안젤라 씨가 문화 센터에 갔어요. 듣고 답해 보세요.
Chị Angela đã đến trung tâm văn hóa. Hãy nghe kỹ và trả lời nhé.

수업을 신청하는 어때요? Bạn thấy sao nếu đăng ký lớp học này?

직원(): 어떻게 오셨어요?
Nhân viên: Chị đến có việc gì vậy?

안젤라(): 천연 비누 만들기 수업을 신청하려고 하는데요.
Angela: Tôi muốn đăng ký lớp học làm xà phòng thiên nhiên.

직원(): , 저희 센터에는 천연 비누 만들기 수업이 있습니다. 먼저 시간표부터 확인해 보세요.
Nhân viên: Vâng, trung tâm chúng tôi có ba lớp làm xà phòng thiên nhiên. Chị hãy xem thời khóa biểu trước nhé.

안젤라(): , 감사합니다. 여기 화요일 오전 수업이 재미있어 보여요. 모집 기간이 언제까지예요?
Angela: Vâng, cảm ơn. Ừm… lớp học sáng thứ Ba này trông có vẻ thú vị. Thời hạn đăng ký là đến khi nào ạ?

직원(): 이번 일요일까지입니다. 그런데 선착순 모집이니까 오늘 신청하시는 어때요?
Nhân viên: Đến hết Chủ nhật tuần này. Nhưng vì là đăng ký theo thứ tự trước nên chị đăng ký hôm nay thì sao?

안젤라(): 그럼 오늘 신청할게요.
Angela: Vậy thì hôm nay tôi sẽ đăng ký.

직원(): , 여기 신청서 주세요. 수업은 다음 번째 주부터 시작합니다.
Nhân viên: Vâng, chị hãy điền vào đơn đăng ký này. Lớp học sẽ bắt đầu từ tuần đầu tiên của tháng sau.

1) 들은 내용과 같은 것을 고르세요.
Chọn câu có nội dung giống với đoạn hội thoại.

홈페이지에서 신청해야 돼요.
Phải đăng ký trên trang chủ.

일요일 수업은 신청이 끝났어요.
Lớp học vào Chủ nhật đã hết đăng ký rồi.

안젤라 씨는 일요일 수업을 신청할 거예요.
Chị Angela sẽ đăng ký lớp học vào Chủ nhật.

천연 비누 만들기 수업은 모두 개예요.
Lớp học làm xà phòng thiên nhiên có tổng cộng ba lớp.

Đáp án đúng: ④ 천연 비누 만들기 수업은 모두 개예요.
(Lớp học làm xà phòng thiên nhiên có tổng cộng ba lớp.)

2) 안젤라 씨가 신청한 수업은 언제 시작해요?
Lớp học mà chị Angela đã đăng ký bắt đầu khi nào?

다음 번째 주부터 시작해요.
Bắt đầu từ tuần đầu tiên của tháng sau.

Từ vựng:

문화 센터 – trung tâm văn hóa
직원 – nhân viên
어떻게 오셨어요 – chị đến có việc gì vậy
천연 비누 만들기 – làm xà phòng thiên nhiên
수업 – lớp học
신청하다 – đăng ký
저희 – chúng tôi
– ba cái, ba lớp
시간표 – thời khóa biểu
확인하다 – kiểm tra, xác nhận
감사하다 – cảm ơn
화요일 – thứ Ba
오전 – buổi sáng
재미있어 보이다 – trông có vẻ thú vị
모집 기간 – thời hạn đăng ký
언제까지 – đến khi nào
이번 – tuần này
일요일 – Chủ nhật
선착순 – theo thứ tự đăng ký trước
오늘 – hôm nay
신청서 – đơn đăng ký
쓰다 – viết, điền
다음 – tháng sau
번째 – tuần đầu tiên
시작하다 – bắt đầu
홈페이지 – trang chủ
끝나다 – kết thúc
수업을 신청하다 – đăng ký lớp học

📘읽기와 쓰기 - Đọc và viết

1.다음 글을 읽고 질문에 답해 보세요.
Hãy đọc đon văn sau ri tr li các câu hi.

주민 센터 문화 강좌 수강생 모집
Tuyển học viên cho các khóa học văn hóa tại trung tâm cộng đồng

접수 기간: 매달 25~28
Thời gian đăng ký: Từ ngày 25 đến ngày 28 hằng tháng

접수 방법: 방문 접수 또는 이메일 접수 (j123@gcf.or.kr)
Cách đăng ký: Đến đăng ký trực tiếp hoặc gửi qua email (j123@gcf.or.kr)

수강료: 무료 (교재비 1 , 재료비 별도)
Học phí: Miễn phí (phí tài liệu 10.000 won, phí nguyên liệu tính riêng)

문의: 033-222-1234
Liên hệ: 033-222-1234

강좌명 (Tên khóa học)

대상 (Đối tượng)

시간 (Thời gian)

강의실 (Phòng học)

인원 (Số người)

맛있는 커피 (바리스타 자격증 과정)

성인 (Người lớn)

9–11 (Thứ Ba 9–11h)

101

15

컴퓨터 기초

초등학생 (Học sinh tiểu học)

14–15 (Thứ Hai–Sáu 14–15h)

102

15

컴퓨터 (컴퓨터 활용 능력 자격증 과정)

·고등학생 성인 (THCS, THPT & người lớn)

17–18 (Thứ Hai–Sáu 17–18h)

103

15

생활 영어

성인 (Người lớn)

, 20–21 (Thứ Ba & Năm 20–21h)

201

15

Câu hỏi và trả lời

1) 강좌 신청은 언제 해야 돼요?
Khi nào phải đăng ký khóa học?
매달 25일부터 28일까지 해야 돼요.
Phải đăng ký từ ngày 25 đến ngày 28 hằng tháng.

2) 강좌 신청은 어떻게 해요?
Đăng ký khóa học bằng cách nào?
방문하거나 이메일로 신청해요.
Đến trực tiếp hoặc đăng ký qua email.

3) 강좌에 대한 설명으로 맞으면 O, 틀리면 X 하세요.
Đánh dấu O nếu đúng, X nếu sai với nội dung khóa học.

① ‘컴퓨터 기초 어른도 신청할 있어요. ❌
Khóa Máy tính cơ bản” người lớn cũng có thể đăng ký. ❌
(Vì khóa này chỉ dành cho học sinh tiểu học.)

② ‘맛있는 커피 재료비가 무료예요. ❌
Khóa Cà phê ngon miễn phí phí nguyên liệu. ❌
(Vì học phí miễn phí, nhưng phí nguyên liệu tính riêng.)

③ ‘생활 영어 일주일에 수업이 있어요. ⭕

Khóa “Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày” có hai buổi học mỗi tuần.

Từ vựng:

주민 센터 – trung tâm cộng đồng
문화 강좌 – khóa học văn hóa
수강생 – học viên
모집 – tuyển sinh
접수 기간 – thời gian đăng ký
매달 – hàng tháng
접수 방법 – cách đăng ký
방문 접수 – đăng ký trực tiếp
이메일 접수 – đăng ký qua email
수강료 – học phí
무료 – miễn phí
교재비 – phí tài liệu học
재료비 – phí nguyên liệu
문의 – liên hệ, hỏi thông tin
강좌명 – tên khóa học
대상 – đối tượng
시간 – thời gian
강의실 – phòng học
인원 – số người
맛있는 커피 – cà phê ngon
바리스타 자격증 과정 – khóa học chứng chỉ Barista
성인 – người lớn
컴퓨터 기초 – máy tính cơ bản
초등학생 – học sinh tiểu học
컴퓨터 활용 능력 자격증 과정 – khóa chứng chỉ kỹ năng sử dụng máy tính
·고등학생 – học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông
생활 영어 – tiếng Anh giao tiếp hàng ngày
화요일 – thứ Ba
목요일 – thứ Năm
일주일에 – mỗi tuần
– hai lần
신청하다 – đăng ký
끝나다 – kết thúc
무료예요 – miễn phí
틀리다 – sai
맞다 – đúng

팸플릿 – tờ giới thiệu, tờ rơi quảng cáo
도움이 되다 – có ích, hữu ích
선착순 – theo thứ tự đăng ký trước
강좌 – khóa học
접수 – tiếp nhận, đăng ký
별도 – riêng biệt, tính riêng
바리스타 – nhân viên pha chế cà phê (barista)

2.여러분이 수강하고 싶은 강좌와 이유를 보세요.
Hãy viết khóa học bạn muốn tham gia và lý do.

저는 바리스타 자격증 강좌를 수강하고 싶어요.
커피를 좋아하고 직접 만들어 보고 싶어요.

Tôi muốn tham gia khóa học lấy chứng chỉ Barista.
Vì tôi thích cà phê và muốn tự tay pha thử.

📘문화와 정보 – Văn hóa và thông tin

문화가 있는 - Ngày Văn hóa

매달 마지막 수요일은 문화가 있는 날입니다.
Thứ Tư của tuần cuối cùng mỗi tháng là “Ngày Văn hóa”.

문화가 있는 날에는 영화관, 공연장, 박물관, 미술관, 스포츠 시설 전국에 있는 문화 시설을 할인된 가격이나 무료로 즐길 있습니다.
Vào ngày này, mọi người có thể đến các rạp chiếu phim, nhà hát, bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật hoặc cơ sở thể thao trên toàn quốc với giá vé giảm hoặc miễn phí.

그리고 지역마다 특색 있는 프로그램이 있어서 한국의 다양한 문화를 경험할 있습니다.
Ngoài ra, mỗi địa phương đều có những chương trình đặc sắc giúp mọi người trải nghiệm nhiều nét văn hóa khác nhau của Hàn Quốc.

또한 날에는 밤에 문을 여는 문화 시설도 있습니다.
Trong ngày này, một số cơ sở văn hóa còn mở cửa vào ban đêm.

그래서 평소에 때문에 문화를 즐기지 못한 사람들은 이날 문화 시설을 이용합니다.
Vì vậy, những người bận rộn không thể tận hưởng văn hóa vào ngày thường có thể tham gia các hoạt động văn hóa vào ngày này.

 질문 (Câu hỏi)

1)문화가 있는 날은 언제예요?
Ngày Văn hóa là khi nào?
매달 마지막 수요일이에요.
Là thứ Tư của tuần cuối cùng mỗi tháng.

2)문화가 있는 날에는 무엇을 있어요?
Vào Ngày Văn hóa có thể làm gì?
영화관, 박물관, 미술관 등을 할인된 가격이나 무료로 이용할 있어요.
Có thể xem phim, tham quan bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật… với giá giảm hoặc miễn phí.

3)여러분은 문화가 있는 날에 무엇을 하고 싶어요?
Các bạn muốn làm gì vào Ngày Văn hóa?
저는 친구와 같이 영화를 보고 싶어요.
Tôi muốn đi xem phim cùng bạn bè.

Từ vựng:

문화가 있는 – Ngày văn hóa
매달 – Mỗi tháng
마지막 – Tuần cuối cùng
수요일 – Thứ tư
영화관 – Rạp chiếu phim
공연장 – Nhà hát, sân khấu biểu diễn
박물관 – Bảo tàng
미술관 – Phòng triển lãm mỹ thuật
스포츠 시설 – Cơ sở thể thao
전국 – Toàn quốc
할인된 가격 – Giá giảm
무료 – Miễn phí
즐기다 – Thưởng thức, tận hưởng
지역 – Khu vực, địa phương
특색 있는 프로그램 – Chương trình đặc sắc
경험하다 – Trải nghiệm
– Ban đêm
문을 열다 – Mở cửa
평소에 – Thường ngày, bình thường
이용하다 – Sử dụng, tham gia
문화 시설 – Cơ sở văn hóa
같이 – Cùng với
친구 – Bạn bè
영화를 보다 – Xem phim

🎧 발음 - Phát âm

1. 다음을 듣고 따라 읽으세요. Nghe và đọc theo các từ sau:

1)어학 자격증 [어학 자격쯩] – Chứng chỉ ngoại ngữ

2)행복해 [행보캐] – Hạnh phúc

3)천연 비누 [천년 비누] – Xà phòng thiên nhiên

2. 다음을 듣고 연습해 보세요. Nghe và luyện tập các câu sau:

1)어학 자격증 수업을 듣고 싶어요.
Tôi muốn học lớp lấy chứng chỉ ngoại ngữ.

2): 오늘 행복해 보여요.
Hôm nay trông bạn có vẻ hạnh phúc.
: , 고향 친구들을 만났거든요.
Vâng, vì tôi đã gặp bạn bè quê nhà.

3): 문화 센터의 천연 비누 만들기 수업을 듣고 싶어요.
Tôi muốn học lớp làm xà phòng thiên nhiên ở trung tâm văn hóa.
: 그럼 같이 신청할까요?
Vậy chúng ta đăng ký cùng nhau nhé?

📘배운 어휘 확인 – Kiểm tra từ vựng đã học

요가 – Yoga
웰빙 댄스 – Khiêu vũ thể hình (Well-being dance)
천연 비누 – Xà phòng thiên nhiên
도자기 – Đồ gốm
어학 – Ngôn ngữ học
자격증 – Chứng chỉ
미용 – Làm đẹp
노래 교실 – Lớp học hát
음악 교실 – Lớp học âm nhạc
요리 교실 – Lớp học nấu ăn
인터넷으로 알아보다 – Tìm hiểu qua Internet
프로그램을 선택하다 – Chọn chương trình
시간을 확인하다 – Kiểm tra thời gian
홈페이지 – Trang chủ (website)
회원 가입을 하다 – Đăng ký thành viên
수강 신청을 하다 – Đăng ký khóa học
수강료를 결제하다 – Thanh toán học phí
수업을 듣다 – Tham gia lớp học
팸플릿 – Tờ rơi, tờ quảng cáo
도움이 되다 – Có ích, giúp ích
선착순 – Theo thứ tự đăng ký trước
강좌 – Khóa học, bài giảng
접수 – Đăng ký, tiếp nhận
별도 – Riêng biệt, riêng rẽ
바리스타
– Thợ pha cà phê (Barista)


👉 Bạn có thể tham khảo thêm các bài học liên quan trong series KIIP 2:

👉 Bạn đang sinh sống và học tập tại Hàn Quốc, chuẩn bị đổi visa hoặc thi quốc tịch?

Hãy lưu lại bản dịch này để học tập hiệu quả hơn và chia sẻ cho bạn bè cùng luyện thi KIIP.
Đừng quên theo dõi Hanquockacha.com để cập nhật bản dịch mới nhất và tài liệu ôn thi KIIP và TOPIK miễn phí! 🚀

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn