Dịch sách hội nhập xã hội KIIP 2 – Bài 14: Muốn xin gia hạn visa thì phải làm như thế nào? (비자 연장 신청을 하려면 어떻게 해야 돼요?)

 

Hội nhập xã hội KIIP 2 –  
Bài 14: Muốn xin gia hạn visa thì phải làm như thế nào?
(비자 연장 신청을 하려면 어떻게 해야 돼요?)  

Bài 14: 비자 연장 신청을 하려면 어떻게 해야 돼요? Muốn xin gia hạn visa thì phải làm như thế nào?

주제: 공공 기관
Chủ đề: Cơ quan công cộng

어휘와 문법: 공공 기관 업무, 신청서, -어도 되다, -()려면
Từ vựng và ngữ pháp: Công việc của cơ quan công cộng, đơn xin,

Ngữ pháp: Động từ + 어/아도 되다 (được phép làm),

Ngữ pháp: Động từ + ()려면 (nếu muốn làm...)

활동: 출입국·외국인청 이용하기, 출입국·외국인청에서 통합 신청서 쓰기
Hoạt động: Sử dụng Cục xuất nhập cảnh – người nước ngoài, viết đơn xin hợp nhất tại Cục xuất nhập cảnh – người nước ngoài

문화와 정보: 출입국·외국인청(사무소)
Văn hóa và thông tin: Cục xuất nhập cảnh – người nước ngoài (văn phòng)

사람들은 지금 어디에서 무엇을 해요?
Những người này bây giờ đang ở đâu và đang làm gì vậy?

여러분은 공공 기관에 가서 주로 무엇을 해요?
Các bạn thường làm gì khi đến cơ quan công cộng?

📘 어휘와 문법 1 - Từ vựng và ngữ pháp 1

1.구청이나 행정복지센터(주민센터)에서 무엇을 해요?
Ở tòa thị chính hoặc trung tâm phúc lợi hành chính (trung tâm dân cư) thì làm gì vậy?

출생 신고를 하다
Khai sinh (đăng ký khai sinh)

주소 변경 신고를 하다
Khai báo thay đổi địa chỉ

혼인 신고를 하다
Khai báo kết hôn

증명서를 받다
Nhận giấy chứng nhận (giấy tờ chứng minh)

2.보건소에서 무엇을 해요? Ở trung tâm y tế cộng đồng làm gì vậy?

건강 검진을 받다 - Khám sức khỏe tổng quát

예방 주사를 맞다 - Tiêm phòng (tiêm vắc-xin)

건강 진단서를 받다 - Nhận giấy chứng nhận sức khỏe

구청에서 무엇을 해요? - Ở tòa thị chính làm gì vậy?

주소 변경 신고를 해요. - Khai báo thay đổi địa chỉ.

3.여러분은 어떤 공공 기관을 이용해 봤어요? 거기에서 무엇을 했어요?
Các bạn đã từng sử dụng cơ quan công cộng nào? Ở đó các bạn đã làm gì?

시청, 구청, 면사무소, 주민 센터, 보건소, 경찰서
Tòa thị chính, quận, văn phòng hành chính xã, trung tâm dân cư, trung tâm y tế, đồn cảnh sát, v.v.

저는 보건소에 가서 건강 검진을 받았어요.
Tôi đã đến trung tâm y tế và khám sức khỏe.

4.Động từ + 어도 되다 <-- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp 👈

어떤 행위나 상태를 허락하거나 허용함을 나타낼 사용해요.
Dùng khi muốn diễn tả sự cho phép hoặc chấp thuận một hành động hay trạng thái nào đó.
Nghĩa tiếng Việt là: “ có thể ...được không?”

Hội thoại:

출생 신고를 남편이 해도 돼요?
Chồng tôi có thể đăng ký khai sinh được không?

, 남편이 해도 돼요.
Vâng, chồng chị có thể làm được.

예문 Ví dụ

: 입어 봐도 돼요?
A: Tôi mặc thử bộ đồ này được không?
: , 입어 보세요.
B: Vâng, cứ mặc thử đi ạ.

인터넷으로 주소 변경 신고를 해도 돼요.
Có thể khai báo thay đổi địa chỉ qua Internet.

종이들을 버려도 돼요?
Tôi có thể vứt những tờ giấy này đi không?

-아도 되다
받다받아도 되다 (nhận → có thể nhận)
오다와도 되다 (đến → có thể đến)

-어도 되다
입다입어도 되다 (mặc → có thể mặc)
만들다만들어도 되다 (làm → có thể làm)

-해도 되다
말하다말해도 되다 (nói → có thể nói)
전화하다 전화해도 되다 (gọi điện → có thể gọi điện)

💡 Tip: 부정적인 대답을 때는 ‘() 되다 사용해요.
Khi trả lời phủ định, dùng cấu trúc ‘(
) 되다(không được phép làm).

Từ vựng:

출생 신고 – khai sinh
남편 – chồng
하다 – làm
돼요 (되다) – được, có thể
입다 – mặc
보다 – xem, thử
인터넷 – Internet
주소 – địa chỉ
변경 – thay đổi
신고 – khai báo
종이 – giấy
버리다 – vứt, bỏ đi
받다 – nhận
오다 – đến
만들다 – làm, chế tạo
말하다 – nói
전화하다 – gọi điện
되다
– không được, không thể

1)그림을 보고 이야기해 보세요. Hãy nhìn tranh và nói chuyện (kể lại) nhé.

보기 (Ví dụ)
안에 들어가도 돼요?
Tôi có thể vào trong được không?
, 들어와도 돼요.
Vâng, có thể vào được.

-옷을 입어 보다 (thử quần áo)
: 옷을 입어 봐도 돼요?
Tôi có thể mặc thử bộ đồ này được không?
: , 입어 봐도 돼요.
Vâng, có thể mặc thử được.

-여기에서 사진을 찍다 (chụp ảnh ở đây)
: 여기에서 사진을 찍어도 돼요?
Tôi có thể chụp ảnh ở đây được không?
: , 찍어도 돼요.
Vâng, có thể chụp được.

-주말에 건강 검진을 받으러 가다 (đi khám sức khỏe vào cuối tuần)
: 주말에 건강 검진을 받으러 가도 돼요?
Tôi có thể đi khám sức khỏe vào cuối tuần được không?
: , 가도 돼요.
Vâng, có thể đi được.

2)여러분은 이럴 어떻게 말해요? 친구에게 이야기해 보세요.
Trong những tình huống như thế này, các bạn sẽ nói thế nào? Hãy thử nói với bạn mình nhé.

-수업이 있는데 펜을 가지고 왔어요.
Có tiết học mà tôi không mang bút.
펜이 없는데 친구 펜을 빌려도 돼요?
Tôi không có bút, tôi có thể mượn bút của bạn được không?

-집에 일이 있어서 일찍 퇴근해야 돼요.
Tôi có việc ở nhà nên phải tan làm sớm.
오늘은 일이 있어서 일찍 퇴근해도 돼요?
Hôm nay tôi có việc, tôi có thể tan làm sớm được không?

-비가 오는데 우산이 없어요.
Trời đang mưa mà tôi không có ô.
우산이 없는데 그냥 뛰어가도 돼요?
Tôi không có ô, tôi có thể chạy đi luôn được không?

Từ vựng:

수업 – tiết học, buổi học
있다 – có
– bút
가지고 오다 – không mang theo
친구 – bạn
빌리다 – mượn
– nhà
– việc
있어서 – vì có, do có
일찍 – sớm
퇴근하다 – tan làm, về sau khi làm việc
오늘 – hôm nay
– mưa
오다 – rơi, đến (mưa rơi)
우산 – ô, dù
뛰어가다 – chạy đi
돼요 (되다
) – được, có thể

📘 어휘와 문법 2 - Từ vựng và ngữ pháp 2

1.출입국·외국인청에서 무엇을 해요?
Ở Cục xuất nhập cảnh và người nước ngoài thì làm gì vậy?

-외국인 등록증 - Thẻ đăng ký người nước ngoài

출입국·외국인청에서 무엇을 신청해요?
Ở Cục xuất nhập cảnh và người nước ngoài đăng ký gì vậy?
외국인 등록증을 신청해요. Đăng ký thẻ người nước ngoài.

-영주권 (thẻ thường trú)
출입국·외국인청에서 무엇을 신청해요?
Ở Cục xuất nhập cảnh và người nước ngoài đăng ký gì vậy?
영주권을 신청해요. Đăng ký thẻ thường trú.

-국적 취득/귀화 (nhập quốc tịch)
출입국·외국인청에서 무엇을 신청해요?
Ở Cục xuất nhập cảnh và người nước ngoài đăng ký gì vậy?
국적 취득(또는 귀화) 신청해요.
Đăng ký nhập quốc tịch (hoặc nhập tịch).

2.통합 신청서를 보세요. Hãy viết mẫu đơn đăng ký tổng hợp nhé.

외국인 등록증을 다시 받고 싶어요.
Tôi muốn nhận lại thẻ đăng ký người nước ngoài.

체류 기간을 길게 하고 싶어요.
Tôi muốn kéo dài thời gian lưu trú.

체류 자격을 바꾸고 싶어요.
Tôi muốn thay đổi tư cách lưu trú.

외국인 등록 – đăng ký người nước ngoài
등록증 재발급 – cấp lại thẻ đăng ký
체류 기간 연장 – gia hạn thời gian lưu trú
체류 자격 변경 – thay đổi tư cách lưu trú

-출입국·외국인청에서 무엇을 해요?
Ở Cục xuất nhập cảnh và người nước ngoài làm gì vậy?

체류 기간을 연장해요.
Gia hạn thời gian lưu trú.

3.여러분은 출입국·외국인청에 가서 무엇을 했어요? 이야기해 보세요.
Các bạn đã đến Cục xuất nhập cảnh và người nước ngoài để làm gì? Hãy kể lại nhé.

저는 출입국·외국인청에 가서 외국인 등록증을 재발급 받았어요.
Tôi đã đến Cục xuất nhập cảnh và nhận lại thẻ đăng ký người nước ngoài.

4.Động từ + ()려면 <-- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp 👈

어떤 일을 이루기 위한 조건을 말할 사용해요.
Dùng khi nói về điều kiện cần để thực hiện một việc nào đó.
Nghĩa tiếng Việt là: “ nếu muốn...”

Hội thoại:

외국인 등록증을 재발급 받고 싶은데요.
Tôi muốn xin cấp lại thẻ đăng ký người nước ngoài.

외국인 등록증을 재발급 받으려면 사진과 여권이 필요해요.
Nếu muốn xin cấp lại thẻ đăng ký người nước ngoài thì cần có ảnh và hộ chiếu.

예문 (Ví dụ):

: 시청에 가려면 어떻게 해야 돼요?
A: Nếu muốn đến tòa thị chính thì phải làm thế nào?
: 100 버스를 타세요.
B: Hãy đi xe buýt số 100.

비자 연장 신청을 하려면 방문 예약을 해야 돼요.
Nếu muốn xin gia hạn visa thì phải đặt lịch hẹn trước.

감기에 걸리지 않으려면 손을 자주 씻으세요.
Nếu không muốn bị cảm thì hãy rửa tay thường xuyên.

-으려면
먹다먹으려면 (ăn → nếu muốn ăn)
읽다읽으려면 (đọc → nếu muốn đọc)

-려면
가다 가려면 (đi → nếu muốn đi)
만들다만들려면 (làm → nếu muốn làm)

Từ vựng:

외국인 등록증 – thẻ đăng ký người nước ngoài
재발급 – cấp lại
받다 – nhận
받으려면 – nếu muốn nhận
사진 – ảnh
여권 – hộ chiếu
필요하다 – cần thiết
시청 – tòa thị chính
가다 – đi
가려면 – nếu muốn đi
버스 – xe buýt
비자 연장 – gia hạn visa
신청하다 – đăng ký, xin
방문 – đến, ghé thăm
예약 – đặt hẹn, đặt lịch
감기 – cảm cúm
걸리다 – bị mắc, bị nhiễm
않으려면 – nếu không muốn (bị)
– tay
자주 – thường xuyên
씻다 – rửa
읽다 – đọc
먹다 – ăn
만들다
– làm, tạo ra

1)그림을 보고 이야기해 보세요. Hãy nhìn tranh và nói chuyện (kể lại) nhé.

보기 (Ví dụ)

한국어를 잘하려면 어떻게 해야 돼요?
Nếu muốn giỏi tiếng Hàn thì phải làm thế nào?
한국어를 잘하려면 한국 드라마를 많이 봐야 돼요.
Muốn giỏi tiếng Hàn thì phải xem nhiều phim Hàn Quốc.

a.건강을 지키다 (giữ gìn sức khỏe)
: 건강을 지키려면 어떻게 해야 돼요?
Nếu muốn giữ gìn sức khỏe thì phải làm thế nào?
: 건강을 지키려면 운동을 자주 해야 돼요.
Muốn giữ sức khỏe thì phải tập thể dục thường xuyên.

b.부자가 되다 (trở nên giàu có)
: 부자가 되려면 어떻게 해야 돼요?
Nếu muốn trở nên giàu có thì phải làm thế nào?
: 부자가 되려면 돈을 아껴 써야 돼요.
Muốn trở nên giàu thì phải tiết kiệm tiền.

c.비자 변경 신청을 하다 (xin thay đổi visa)
: 비자를 변경하려면 어떻게 해야 돼요?
Nếu muốn đổi visa thì phải làm thế nào?
: 비자를 변경하려면 출입국·외국인청에 가야 돼요.
Muốn đổi visa thì phải đến Cục xuất nhập cảnh và người nước ngoài.

Từ vựng :

한국어 – tiếng Hàn
잘하다 – giỏi, làm tốt
드라마 – phim truyền hình
많이 – nhiều
보다 – xem
건강 – sức khỏe
지키다 – giữ gìn, bảo vệ
운동 – vận động, thể dục
자주 – thường xuyên
하다 – làm
부자 – người giàu
되다 – trở thành
– tiền
아끼다 – tiết kiệm
쓰다 – sử dụng, tiêu xài
비자 – visa
변경 – thay đổi
신청하다 – đăng ký, xin
출입국 – xuất nhập cảnh
외국인청 – Cục quản lý người nước ngoài
가다
– đi

2)여러분은 무엇을 하고 싶어요? 어떻게 해야 돼요?
Các bạn muốn làm gì? Muốn làm thì phải làm thế nào?

dụ 1:

한국 친구를 사귀고 싶어요.
Tôi muốn kết bạn với người Hàn.
한국 친구를 사귀려면 한국어를 잘해야 돼요.
Muốn kết bạn với người Hàn thì phải giỏi tiếng Hàn.

dụ 2:

한국에서 취업하고 싶어요.
Tôi muốn xin việc ở Hàn Quốc.
한국에서 취업하려면 한국어 자격증이 필요해요.
Muốn xin việc ở Hàn Quốc thì cần có chứng chỉ tiếng Hàn.

📘 말하기와 듣기 - Nói và nghe

1.출입국·외국인청에서 비자 연장 신청을 하려고 해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
Tôi định xin gia hạn visa tại Cục xuất nhập cảnh và người nước ngoài. Hãy cùng nói theo ví dụ sau nhé.

직원: 어서 오세요. 어떻게 오셨어요?
Nhân viên: Chào mừng bạn. Bạn đến có việc gì vậy?

라민: 비자 연장 신청을 하려면 어떻게 해야 돼요?
Ramin: Nếu muốn xin gia hạn visa thì phải làm thế nào ạ?

직원: 여기 신청서를 쓰세요. 사진과 신분증은 가져오셨어요?
Nhân viên: Hãy điền vào mẫu đơn này. Bạn có mang theo ảnh và chứng minh nhân dân không?

라민: , 여기 가져왔어요.
Ramin: Vâng, tôi có mang theo ở đây ạ.

직원: 수수료는 6 입니다.
Nhân viên: Phí dịch vụ là 60.000 won.

라민: 이번에 신청하면 체류 기간이 얼마나 연장돼요?
Ramin: Nếu nộp đơn lần này thì thời gian lưu trú được gia hạn bao lâu ạ?

직원: 최대 2년까지 연장됩니다.
Nhân viên: Tối đa được gia hạn đến 2 năm.

1)비자 연장 신청을 하다 – 6
Xin gia hạn visa – 60.000 won

2)외국인 등록증 신청을 하다 – 3
Đăng ký thẻ người nước ngoài – 30.000 won

Từ vựng :

어서 오세요 – chào mừng, xin mời vào
어떻게 오셨어요 – bạn đến có việc gì vậy
비자 연장 – gia hạn visa
신청하다 – đăng ký, xin
하려면 – nếu muốn làm
신청서 – đơn đăng ký
쓰다 – viết, điền
사진 – ảnh
신분증 – chứng minh nhân dân, thẻ căn cước
가져오다 – mang theo
수수료 – phí, lệ phí
6
– 60.000 won
이번 – lần này
체류 기간 – thời gian lưu trú
얼마나 – bao lâu, bao nhiêu
연장되다 – được gia hạn
최대 – tối đa
2
– 2 năm
외국인 등록증 – thẻ đăng ký người nước ngoài
3
– 30.000 won

2.여러분은 출입국·외국인청에 가서 주로 무엇을 해요? 손님과 직원이 되어 친구와 이야기해 보세요.
Các bạn thường làm gì khi đến Cục xuất nhập cảnh và người nước ngoài? Hãy đóng vai khách và nhân viên để nói chuyện với bạn nhé.

dụ 1:
손님: 비자를 연장하려면 어떻게 해야 돼요?
Khách: Nếu muốn gia hạn visa thì phải làm thế nào ạ?
직원: 신청서를 쓰고 사진과 여권을 내야 돼요.
Nhân viên: Phải điền đơn và nộp ảnh cùng hộ chiếu.

dụ 2:
손님: 체류 자격을 바꾸려면 어떻게 해야 돼요?
Khách: Nếu muốn thay đổi tư cách lưu trú thì phải làm thế nào ạ?
직원: 서류를 준비해서 예약하고 오셔야 돼요.
Nhân viên: Phải chuẩn bị hồ sơ rồi đặt lịch hẹn trước khi đến.

3.라민 씨와 직원이 이야기해요. 듣고 답해 보세요.
Anh Ramin và nhân viên đang nói chuyện. Hãy nghe kỹ và trả lời nhé.

비자 연장 신청을 하려면 어떻게 해야 돼요?
Muốn xin gia hạn visa thì phải làm thế nào?

직원(): 어서 오세요. 어떻게 오셨어요?
Nhân viên (nữ): Chào mừng bạn. Bạn đến có việc gì vậy?

라민(): 외국인 등록증을 재발급 받으려면 어떻게 해야 돼요?
Ramin (nam): Nếu muốn cấp lại thẻ đăng ký người nước ngoài thì phải làm thế nào ạ?

직원(): 여기 신청서를 쓰세요. 여권과 사진은 가지고 오셨어요?
Nhân viên (nữ): Hãy điền vào mẫu đơn này. Bạn có mang hộ chiếu và ảnh theo không?

라민(): , 여기 있어요. 그런데 외국인 등록증은 언제 받을 있어요?
Ramin (nam): Vâng, tôi có mang theo. Vậy khi nào tôi có thể nhận lại thẻ đăng ký người nước ngoài?

직원(): 보통 3 정도 걸려요.
Nhân viên (nữ): Thông thường mất khoảng 3 tuần.

라민(): 수업이 있을 오기 힘든데 택배로 받아도 돼요?
Ramin (nam): Vì tôi có lớp học, nên nếu khó đến, tôi có thể nhận qua đường bưu điện được không?

직원(): , 지금 신청하면 집에서 받을 있어요.
Nhân viên (nữ): Vâng, nếu đăng ký bây giờ, bạn có thể nhận tại nhà.

1)라민 씨는 출입국·외국인청에 갔어요?
Ramin
씨는 외국인 등록증을 재발급 받으려고 갔어요.
Anh Ramin đến Cục xuất nhập cảnh để xin cấp lại thẻ đăng ký người nước ngoài.

2)외국인 등록증을 재발급 받으려면 무엇을 가지고 가야 돼요?
여권과 사진을 가지고 가야 돼요.
Phải mang theo hộ chiếu và ảnh.

Từ vựng:

비자 – visa
연장 – gia hạn
신청하다 – đăng ký, xin
외국인 등록증 – thẻ đăng ký người nước ngoài
재발급 – cấp lại
받다 – nhận
어떻게 – như thế nào
신청서 – mẫu đơn, đơn đăng ký
쓰다 – viết, điền
여권 – hộ chiếu
사진 – ảnh
가지고 오다 – mang theo
언제 – khi nào
보통 – thông thường
3
– 3 tuần
걸리다 – mất (thời gian)
수업 – buổi học
오기 힘들다 – khó đến
택배 – giao hàng, chuyển phát
받다 – nhận
– nhà
신청하다
– đăng ký

📘 읽기와 쓰기 - Đọc và viết

1.다음 글을 읽고 질문에 답해 보세요. Hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi.

통합신청서 (신고서) - Đơn đăng ký tổng hợp (Tờ khai báo)

업무선택  - Lựa chọn công việc
[
] 외국인 등록 – Đăng ký người nước ngoài
[ ]
등록증 재발급 – Cấp lại thẻ đăng ký
[ ]
체류 기간 연장 – Gia hạn thời gian lưu trú
[ ]
체류 자격 변경 – Thay đổi tư cách lưu trú
[ ]
체류 자격 부여 – Cấp tư cách lưu trú
[ ]
체류 자격 활동 – Hoạt động ngoài tư cách lưu trú
[ ]
근무처 변경 – Thay đổi nơi làm việc
[ ]
재입국(단수, 복수) – Tái nhập cảnh (một lần, nhiều lần)
[ ]
체류지 변경 – Thay đổi nơi cư trú
[ ]
등록 사항 변경 신고 – Báo thay đổi thông tin đăng ký

성명: Anisuru Rahman – Họ tên: Anisuru Rahman
성별: [] – Giới tính: Nam
국적: 방글라데시 – Quốc tịch: Bangladesh
생년월일: 1978 9 27 – Ngày sinh: 27/09/1978
여권 번호: OK1234567 – Số hộ chiếu: OK1234567
여권 발급일자: 2019.05.01 – Ngày cấp hộ chiếu: 01/05/2019
여권 유효 기간: 2029.04.30 – Thời hạn hộ chiếu: 30/04/2029

대한민국 주소: 경기도 안산시 단원구 부부로 43
Địa chỉ tại Hàn Quốc: Số 43, Buburo, quận Danwon, thành phố Ansan, tỉnh Gyeonggi

전화번호: 없음 – Số điện thoại: không có
휴대 전화: 010-1234-5678 – Điện thoại di động: 010-1234-5678
본국 주소: Shaheed Tajuddin Ahmed Ave, Dhaka 1208 – Địa chỉ tại nước nhà: Shaheed Tajuddin Ahmed Ave, Dhaka 1208
전화번호: 02911-7415 – Số điện thoại: 02911-7415

근무처: ()한국세시 – Nơi làm việc: Công ty TNHH Han Kuk Sae Si
사업자 등록 번호: 123-45-67890 – Số đăng ký kinh doanh: 123-45-67890

신청일: 20XX.08.01 – Ngày nộp đơn: 01/08/20XX
신청인 서명 또는 : RAHMAN – Người ký tên: Rahman

1)라흐만 씨는 무엇을 신청했어요?
Rahman
씨는 외국인 등록을 신청했어요.
Anh Rahman đã đăng ký thẻ người nước ngoài.

2)라흐만 씨는 한국에서 어디에 살아요?
경기도 안산시에 살아요.
Anh Rahman sống ở thành phố Ansan, tỉnh Gyeonggi.

3)라흐만 씨는 어디에서 일해요?
(
)한국세시에서 일해요.
Anh Rahman làm việc tại công ty Han Kuk Sae Si.

2.여러분은 공공 기관에 가서 주로 무엇을 해요? 신청서를 보세요.
Các bạn thường làm gì khi đến cơ quan công cộng? Hãy thử viết đơn đăng ký nhé.

통합신청서 (신고서) - Đơn đăng ký tổng hợp (Tờ khai báo)

업무선택 – Lựa chọn công việc
[ ]
외국인 등록 – Đăng ký người nước ngoài
[ ]
등록증 재발급 – Cấp lại thẻ đăng ký
[ ]
체류 기간 연장 – Gia hạn thời gian lưu trú
[ ]
체류 자격 변경 – Thay đổi tư cách lưu trú
[ ]
체류 자격 부여 – Cấp tư cách lưu trú
[ ]
체류 자격 활동 – Hoạt động ngoài tư cách lưu trú
[ ]
근무처 변경 – Thay đổi nơi làm việc
[ ]
재입국(단수, 복수) – Tái nhập cảnh (một lần, nhiều lần)
[ ]
체류지 변경 – Thay đổi nơi cư trú
[ ]
등록 사항 변경 신고 – Báo thay đổi thông tin đăng ký

성명 – Họ tên
성별 – Giới tính
생년월일 – Ngày tháng năm sinh
외국인등록번호 – Số đăng ký người nước ngoài
국적 – Quốc tịch
여권 번호 – Số hộ chiếu
여권 발급일자 – Ngày cấp hộ chiếu
여권 유효 기간 – Thời hạn hộ chiếu
대한민국 주소 – Địa chỉ tại Hàn Quốc
전화번호 – Số điện thoại
휴대 전화 – Số điện thoại di động
본국 주소 – Địa chỉ tại nước nhà
근무처 – Nơi làm việc
사업자 등록 번호 – Số đăng ký kinh doanh
신청일 – Ngày nộp đơn
신청인 서명 또는
– Chữ ký hoặc con dấu của người đăng ký

📘 문화와 정보 - Văn hóa và thông tin

출입국·외국인청(사무소) Cục xuất nhập cảnh và người nước ngoài (văn phòng)

외국인이 국내에서 비자 연장 신청을 하거나 외국인 등록증을 발급받으려면 출입국·외국인청이나 출입국·외국인사무소에 가야 합니다.
Người nước ngoài nếu muốn gia hạn visa hoặc nhận thẻ đăng ký người nước ngoài tại Hàn Quốc thì phải đến Cục hoặc Văn phòng Xuất nhập cảnh.

출입국·외국인청과 출입국·외국인사무소는 전국에 19개소(출입국·외국인청 6개소, 출입국·외국인사무소 13개소) 있습니다.
Hiện nay, trên toàn quốc có tổng cộng 19 cơ sở (6 cục và 13 văn phòng xuất nhập cảnh).

이곳에서 업무를 보려면 인터넷으로 사전 예약을 하고 방문해야 합니다.
Nếu muốn đến làm việc tại đây, bạn cần đặt lịch hẹn trước qua Internet.

그러나 증명서를 발급받거나 외국인 등록증을 받으러 때는 예약하지 않아도 됩니다.
Tuy nhiên, khi chỉ đến nhận giấy chứng nhận hoặc thẻ đăng ký người nước ngoài thì không cần đặt lịch hẹn trước.

인터넷 사전 예약 방문 서비스를 이용하려면 먼저 하이코리아(www.hikorea.go.kr) 접속해야 합니다.
Nếu muốn sử dụng dịch vụ đặt lịch hẹn trực tuyến, bạn phải truy cập vào trang HiKorea (www.hikorea.go.kr).

1)언제 출입국·외국인청을 방문해요?
비자 연장 신청을 하거나 외국인 등록증을 받을 방문해요.
Tôi đến khi muốn gia hạn visa hoặc nhận thẻ người nước ngoài.

2)출입국·외국인청에 사전 예약을 하려면 어떻게 해야 돼요?
하이코리아(www.hikorea.go.kr) 접속해야 돼요.
Phải truy cập vào trang HiKorea (www.hikorea.go.kr).

3)여러분은 어느 출입국·외국인청에 봤어요?
저는 수원 출입국·외국인청에 봤어요.
Tôi đã từng đến Cục Xuất nhập cảnh Suwon.

Từ vựng :

출입국 – xuất nhập cảnh
외국인청 – cục người nước ngoài
사무소 – văn phòng
외국인 등록증 – thẻ đăng ký người nước ngoài
비자 연장 – gia hạn visa
신청 – đăng ký, nộp đơn
발급받다 – nhận, được cấp
국내 – trong nước
전국 – toàn quốc
예약 – đặt lịch, đặt hẹn
사전 예약 – đặt trước
방문하다 – đến thăm, đến làm việc
증명서 – giấy chứng nhận
접속하다 – truy cập
하이코리아 – HiKorea (trang web của chính phủ Hàn Quốc)
서비스 – dịch vụ
업무 – công việc, thủ tục
받다 – nhận
가다 – đi
없다 – không có
되어 있다
– được làm, được quy định

🎧 발음 (Phát âm)

1. 다음을 듣고 따라 읽으세요.

1)외국인 등록증 [외구긴 등녹쯩]
Thẻ đăng ký người nước ngoài [oegugin deungnokjjeung]

2)여권 [여꿘] - Hộ chiếu [yeokkwon]

3)신분증 [신분쯩] - Thẻ căn cước [sinbunjjeung]

2. 다음을 듣고 연습해 보세요.

1)외국인 등록증을 신청해요.
Tôi đăng ký thẻ người nước ngoài.

2)외국인 등록증을 발급받으려면 여권이 필요해요.
Nếu muốn được cấp thẻ đăng ký người nước ngoài thì cần hộ chiếu.

3): 신분증을 가져오셨어요?
: , 여기 있어요.
A: Bạn có mang thẻ căn cước không?
B: Vâng, tôi có mang ở đây.

Từ vựng :

외국인 등록증 – thẻ đăng ký người nước ngoài
여권 – hộ chiếu
신분증 – thẻ căn cước
신청하다 – đăng ký
발급받다 – được cấp, nhận
필요하다 – cần thiết
가져오다 – mang theo, đem đến
있어요 – có, ở đây
연습하다 – luyện tập
따라 읽다
– đọc theo

📘 배운 어휘 확인 – Kiểm tra từ vựng đã học

– văn phòng quận
주민 센터 – trung tâm dân cư (trung tâm hành chính phường/xã)
주소 변경 신고를 하다 – khai báo thay đổi địa chỉ
출생 신고를 하다 – khai sinh
혼인 신고를 하다 – khai báo kết hôn
증명서를 받다 – nhận giấy chứng nhận
보건소 – trạm y tế, trung tâm y tế
건강 검진을 받다 – kiểm tra sức khỏe
예방 주사를 맞다 – tiêm phòng
건강 진단서를 받다 – nhận giấy chứng nhận sức khỏe
외국인 등록증 – thẻ đăng ký người nước ngoài
영주권 – thẻ thường trú
국적 취득/귀화 – nhập quốc tịch

통합 신청서(신고서) – đơn đăng ký/hồ sơ tổng hợp (đơn khai báo)
외국인 등록 – đăng ký người nước ngoài
등록증 재발급 – cấp lại thẻ đăng ký
체류 기간 연장 – gia hạn thời gian cư trú
체류 자격 변경 – thay đổi tư cách lưu trú
근무처 – nơi làm việc
체류지 – nơi cư trú
부여 – cấp, ban hành
유효 기간 – thời hạn hiệu lực
사업자 등록 번호 – mã số đăng ký kinh doanh
서명 – chữ ký
– con dấu, dấu xác nhận


👉 Bạn có thể tham khảo thêm các bài học liên quan trong series KIIP 2:

👉 Bạn đang sinh sống và học tập tại Hàn Quốc, chuẩn bị đổi visa hoặc thi quốc tịch?

Hãy lưu lại bản dịch này để học tập hiệu quả hơn và chia sẻ cho bạn bè cùng luyện thi KIIP.
Đừng quên theo dõi Hanquockacha.com để cập nhật bản dịch mới nhất và tài liệu ôn thi KIIP và TOPIK miễn phí! 🚀


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn