Dịch sách hội nhập xã hội KIIP 2 – Bài 15: Tôi đang làm công việc biên dịch tại công ty thương mại (무역 회사에서 번역 일을 하고 있어요)

 

Hội nhập xã hội KIIP 2 –  
Bài 15: Tôi đang làm công việc biên dịch tại công ty thương mại
(무역 회사에서 번역 일을 하고 있어요) 

Bài 15: 무역 회사에서 번역 일을 하고 있어요 – Tôi đang làm công việc phiên dịch tại công ty thương mại

주제 (Chủ đề) - 직장 생활 – Cuộc sống nơi làm việc

어휘와 문법 (Từ vựng và ngữ pháp)
업무 관련 어휘 – Từ vựng liên quan đến công việc
Động từ + 있다 – đang...
Động từ + () – đã...

활동 (Hoạt động)
업무 지시 받기 – Nhận chỉ thị công việc
업무 관련 메일 쓰기 – Viết email liên quan đến công việc

문화와 정보 (Văn hóa và thông tin)
한국 회사의 직위 – Chức vụ trong công ty Hàn Quốc

사람들은 직장에서 지금 무슨 일을 해요?
Những người này bây giờ đang làm công việc gì ở nơi làm việc?

여러분은 직장에서 무슨 일을 해요? – Còn các bạn làm công việc gì ở nơi làm việc?

📘어휘와 문법 1 – Từ vựng và ngữ pháp 1

1.여러분이 일하는 곳에 무엇이 있어요? Ở nơi các bạn làm việc có những gì?

서류 – Tài liệu, hồ sơ
명함 – Danh thiếp
사원증 – Thẻ nhân viên
복사기 – Máy photocopy
프린터 – Máy in
출근부 – Bảng chấm công
안전모, 안전화 – Mũ bảo hộ, giày bảo hộ
기계 – Máy móc
공구 – Dụng cụ (đồ nghề, bộ công cụ)

2.여러분은 일하는 곳에서 무엇을 자주 사용해요? 이야기해 보세요.
Các bạn thường sử dụng gì ở nơi làm việc? Hãy nói thử xem nhé.

저는 사무실에서 일해요.
Tôi làm việc ở văn phòng.
저는 사무실에서 복사기와 프린터를 자주 사용해요.
Tôi thường sử dụng máy photocopy và máy in ở văn phòng.

우리 공장에는 기계가 많아요.
Trong nhà máy của chúng tôi có nhiều máy móc.
그리고 저는 일할 공구를 많이 사용해요.
Và khi làm việc, tôi sử dụng nhiều dụng cụ.

Từ vựng:

일하다 – làm việc
사무실 – văn phòng
복사기 – máy photocopy
프린터 – máy in
공장 – nhà máy
사용하다 – sử dụng
자주 – thường xuyên
많이 – nhiều
– khi, lúc

3.Ngữ pháp: Động từ + 있다 <-- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp 👈

동작의 진행을 말할 사용해요.
Dùng khi nói về hành động đang diễn ra. Nghĩa tiếng Việt là: “đang làm gì đó…”

Hội thoại:

오늘 상품이 들어왔지요?
Hôm nay hàng mới đã về rồi phải không?

, 제가 지금 정리하고 있습니다.
Vâng, tôi đang sắp xếp hàng.

예문 – Ví dụ

: 한국에서 무슨 일을 하세요?
A: Anh/chị làm công việc gì ở Hàn Quốc?
: 저는 무역 회사에서 번역 일을 하고 있어요.
Tôi đang làm công việc phiên dịch tại công ty thương mại.

저는 지금 울산에서 살고 있어요.
Hiện tại tôi đang sống ở Ulsan.

초등학교에서 학생들에게 영어를 가르치고 있어요.
Tôi đang dạy tiếng Anh cho học sinh ở trường tiểu học.

- 있다 – Đang (làm gì đó)
찾다찾고 있다 – tìm → đang tìm
살다살고 있다 – sống → đang sống
고치다고치고 있다 – sửa → đang sửa
일하다일하고 있다 – làm việc → đang làm việc

Từ vựng:

상품 – hàng hóa, sản phẩm
상품 – hàng mới
들어오다 – nhập vào, đến
정리하다 – sắp xếp, chỉnh lý
한국 – Hàn Quốc
무슨 – công việc gì
무역 회사 – công ty thương mại
번역 – phiên dịch
울산 – Ulsan (tên thành phố ở Hàn Quốc)
살다 – sống
초등학교 – trường tiểu học
학생 – học sinh
영어 – tiếng Anh
가르치다 – dạy học
찾다 – tìm kiếm
고치다 – sửa chữa
일하다 – làm việc
지금 – bây giờ, hiện tại
하고 있다 – đang làm

1) 사람들은 지금 하고 있어요? 이야기해 보세요.
Những người này bây giờ đang làm gì? Hãy nói thử xem nhé.

Ví dụ:

라민 씨는 지금 하고 있어요?
Ramin bây giờ đang làm gì vậy?

학교에서 시험을 보고 있어요.
Anh ấy đang làm bài kiểm tra ở trường.

이링 씨는 지금 하고 있어요?
Iring bây giờ đang làm gì vậy?
가게에서 물건을 판매하고 있어요.
Cô ấy đang bán hàng trong cửa hàng.

후엔 씨는 지금 하고 있어요?
Huyen bây giờ đang làm gì vậy?
학교에서 베트남어를 가르치고 있어요.
Cô ấy đang dạy tiếng Việt ở trường học.

김성민 씨는 지금 하고 있어요?
Kim Seongmin bây giờ đang làm gì vậy?
놀이공원에서 놀고 있어요.
Anh ấy đang chơi ở công viên giải trí.

Từ vựng:
학교 – trường học
시험 – kỳ thi, bài kiểm tra
보다 – xem, làm (bài kiểm tra)
시험을 보다 – làm bài kiểm tra
가게 – cửa hàng
물건 – hàng hóa, vật phẩm
판매하다 – bán hàng
베트남어 – tiếng Việt
가르치다 – dạy học
놀이공원 – công viên giải trí
놀다 – chơi
지금 – bây giờ
하고 있어요? – đang làm gì vậy?

2)다음에 대해 ‘- 있다 사용해서 친구와 이야기해 보세요.
Hãy sử dụng ngữ pháp ‘- 있다’ để nói chuyện với bạn về các chủ đề sau.

지금 사는 – Nơi đang sống hiện tại
지금 하는 – Công việc hiện tại
지금 배우는 – Việc đang học hiện tại

지금 사는 (Nơi đang sống hiện tại)
A: 지금 어디에서 살고 있어요?
Bây giờ bạn đang sống ở đâu vậy?
B: 저는 서울에서 살고 있어요.
Tôi đang sống ở Seoul.

지금 하는 (Công việc hiện tại)
A: 지금 무슨 일을 하고 있어요?
Bây giờ bạn đang làm công việc gì vậy?
B: 저는 식당에서 일하고 있어요.
Tôi đang làm việc ở nhà hàng.

지금 배우는 (Việc đang học hiện tại)
A: 지금 무엇을 배우고 있어요?
Bây giờ bạn đang học gì vậy?
B: 저는 한국어를 배우고 있어요.
Tôi đang học tiếng Hàn.

📘어휘와 문법 2 – Từ vựng và ngữ pháp 2

1.여러분은 직장에서 어떤 일을 해요?
Các bạn làm công việc gì ở nơi làm việc?

출근 – đi làm
퇴근 – tan làm

서류를 작성하다 – viết tài liệu, soạn văn bản
서류를 번역하다 – dịch tài liệu
서류를 출력하다 – in tài liệu
서류를 복사하다 – photo tài liệu
팩스를 보내다 – gửi fax
이메일을 보내다 – gửi email
확인 전화를 하다 – gọi điện xác nhận

기계를 켜다 – bật máy móc
기계를 끄다 – tắt máy móc
물건을 들다 – nhấc hàng hóa lên
물건을 올리다 – nâng hàng lên
물건을 싣다 – chất hàng lên
물건을 내리다 – dỡ hàng xuống
물건을 만들다 – sản xuất hàng hóa
물건을 옮기다 – di chuyển hàng hóa

2.여러분은 직장에서 무슨 일을 해요? 이야기해 보세요.
Các bạn làm công việc gì ở nơi làm việc? Hãy nói thử xem nhé.

저는 회사에서 서류를 번역해요.
Tôi dịch tài liệu ở công ty.

보통 컴퓨터 앞에서 일해요.
Thường thì tôi làm việc trước máy tính.

Từ vựng

회사 – công ty
서류 – tài liệu, hồ sơ
번역하다 – dịch (phiên dịch, biên dịch)
보통 – thường, thông thường
컴퓨터 – máy tính
– phía trước
앞에서 – ở phía trước
일하다 – làm việc
무슨 – công việc gì
이야기하다 – nói chuyện, kể chuyện

3.Ngữ pháp: Động từ + () <-- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp 👈

뒤에 오는 명사를 수식하며 과거에 일어난 동작을 말할 사용해요.
Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đi sau và diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Hội thoại:

안젤라 , 번역한 서류 가져오세요.
Chị Angela, hãy mang tài liệu đã dịch đến đây nhé.

, 알겠습니다.
Vâng, tôi hiểu rồi ạ.

예문 – Ví dụ

: 히에우 , 아까 도착한 택배를 저쪽으로 옮겨 주세요.
A: Anh Hieu, hãy chuyển gói hàng vừa mới đến lúc nãy sang bên kia nhé.
: , 알겠습니다.
B: Vâng, tôi hiểu rồi ạ.

이건 고향에 갔을 찍은 사진이에요.
Đây là bức ảnh tôi đã chụp khi về quê.

프랑스에서 아나이스입니다.
Tôi là Anaïs, người đến từ Pháp.

()
먹다먹은 – ăn → đã ăn
찍다찍은 – chụp → đã chụp

-
가다 – đi → đã đi
만들다만든 – làm → đã làm

Từ vựng:

안젤라 – chị Angela
서류 – tài liệu, hồ sơ
번역하다 – dịch (phiên dịch, biên dịch)
가져오다 – mang đến, đem đến
알겠습니다 – tôi hiểu rồi (vâng ạ)
히에우 – anh Hieu
도착하다 – đến nơi
택배 – hàng giao, bưu kiện
옮기다 – di chuyển, chuyển sang
저쪽 – bên kia
고향 – quê hương
찍다 – chụp (ảnh)
사진 – bức ảnh, tấm hình
프랑스 – nước Pháp
오다 – đến, tới
만들다 – làm, chế tạo
먹다 – ăn
가다 – đi

1)누가 일을 했어요? 이야기해 보세요.
Ai đã làm công việc đó? Hãy nói thử xem nhé.

보기 : Ví dụ
누가 제품을 판매했어요?
Ai đã bán sản phẩm này vậy?
제품을 판매한 사람은 이링 씨예요.
Người đã bán sản phẩm này là chị Iring.

누가 택배를 옮겼어요?
Ai đã chuyển kiện hàng vậy?
택배를 옮긴 사람은 이서준 씨예요.
Người đã chuyển kiện hàng là anh Lee Seo-jun.

누가 보고서를 작성했어요?
Ai đã viết báo cáo vậy?
보고서를 작성한 사람은 김고은 씨예요.
Người đã viết báo cáo là chị Kim Go-eun.

누가 문의 전화를 받았어요?
Ai đã nhận cuộc gọi hỏi thông tin vậy?
문의 전화를 받은 사람은 드미트리 씨예요.
Người đã nhận cuộc gọi hỏi thông tin là anh Dmitry.

Từ vựng:

누가 – ai
– công việc đó
이야기하다 – nói chuyện, kể lại
제품 – sản phẩm
판매하다 – bán hàng
사람 – người
택배 – hàng giao, bưu kiện
옮기다 – di chuyển, chuyển hàng
보고서 – báo cáo
작성하다 – soạn, viết
문의 – thắc mắc, yêu cầu, hỏi thông tin
전화 – điện thoại, cuộc gọi
받다 – nhận
업무 – công việc
내용 – nội dung
담당자 – người phụ trách
주간 – hàng tuần
일지 – nhật ký công việc

2)친구에게 지난 일에 대해 물어보고 함께 이야기해 보세요.
Hãy hỏi bạn về những việc đã xảy ra và cùng nhau nói chuyện nhé.

주말에 만난 사람 – Người đã gặp vào cuối tuần
A: 주말에 만난 사람은 누구예요?
Người bạn đã gặp vào cuối tuần là ai vậy?
B: 주말에 만난 사람은 친구예요.
Người tôi gặp cuối tuần là bạn của tôi.

오늘 수업에 오기 전에 – Việc đã làm trước khi đến lớp hôm nay
A: 오늘 수업에 오기 전에 무슨 일을 했어요?
Trước khi đến lớp hôm nay bạn đã làm gì?
B: 아침에 먹은 음식을 정리했어요.
Tôi đã dọn dẹp đồ ăn sáng.

지난 방학(휴가 기간) – Nơi đã đến trong kỳ nghỉ vừa qua
A: 지난 방학에 어디에 갔어요?
Trong kỳ nghỉ vừa rồi bạn đã đi đâu?
B: 지난 방학에 곳은 부산이에요.
Nơi tôi đã đi trong kỳ nghỉ là Busan.

어제 회사에서 – Việc đã làm ở công ty hôm qua
A: 어제 회사에서 무슨 일을 했어요?
Hôm qua bạn đã làm gì ở công ty?
B: 어제 회사에서 작성한 보고서를 냈어요.
Hôm qua tôi đã nộp bản báo cáo mà tôi đã viết ở công ty.

Từ vựng:

친구 – bạn bè
지난 – việc đã qua, chuyện đã xảy ra
물어보다 – hỏi
이야기하다 – nói chuyện, kể lại
주말 – cuối tuần
만나다 – gặp gỡ
사람 – người
수업 – buổi học, lớp học
오기 전에 – trước khi đến
무슨 – việc gì
아침 – buổi sáng
음식 – đồ ăn, món ăn
정리하다 – dọn dẹp, sắp xếp
지난 방학 – kỳ nghỉ vừa qua
휴가 기간 – thời gian nghỉ phép
– nơi đã đi
부산 – Busan (thành phố ở Hàn Quốc)
어제 – hôm qua
회사 – công ty
작성하다 – soạn, viết (văn bản, tài liệu)
보고서 – bản báo cáo
내다 – nộp

📘말하기와 듣기 – Nói và nghe

1.라흐만 씨와 반장님이 업무 이야기를 해요.
Anh Rahman và trưởng nhóm nói chuyện về công việc.

다음과 같이 이야기해 보세요.
Hãy nói chuyện theo ví dụ sau nhé.

Hội thoại:

반장님: 라흐만 , 오늘도 안전모 잊지 말고 쓰세요.
Trưởng nhóm: Anh Rahman, hôm nay cũng đừng quên đội mũ bảo hộ nhé.

라흐만: , 반장님.
Rahman: Vâng, trưởng nhóm.

반장님: 지금 무슨 일을 하고 있어요?
Trưởng nhóm: Bây giờ anh đang làm việc gì vậy?

라흐만: 아까 도착한 물건들을 옮기고 있습니다.
Rahman: Tôi đang di chuyển hàng hóa vừa mới đến lúc nãy.
그런데 오늘 작업은 얼마나 해야 돼요?
Nhưng hôm nay tôi phải làm việc đến mấy giờ ạ?

반장님: 3시까지요. 일이 끝나면 기계 전원 끄는 잊으면 돼요.
Trưởng nhóm: Đến 3 giờ nhé. Khi làm xong hết thì đừng quên tắt nguồn điện của máy móc.

1)아까 도착하다 – vừa mới đến
기계 전원을 끄다 – tắt nguồn điện của máy móc

2)어제 들어오다 – vào (đến) hôm qua
깨끗하게 정리하다 – dọn dẹp sạch sẽ

Từ vựng:

말하기와 듣기 – nói và nghe
반장님 – trưởng nhóm, tổ trưởng
라흐만 – anh Rahman
오늘 – hôm nay
안전모 – mũ bảo hộ
잊다 – quên
쓰다 – đội (mũ), viết, dùng
지금 – bây giờ
무슨 – công việc gì
아까 – lúc nãy, vừa mới
도착하다 – đến, tới nơi
물건 – hàng hóa, đồ vật
옮기다 – di chuyển, chuyển
작업 – công việc, thao tác
얼마나 – bao nhiêu, đến mức nào
하다 – làm
3시까지 – đến 3 giờ
일이 끝나다 – hoàn thành hết công việc
기계 – máy móc
전원 – nguồn điện
끄다 – tắt
잊으면 돼요 – không được quên
어제 – hôm qua
들어오다 – vào, đến
깨끗하게 – một cách sạch sẽ
정리하다 – dọn dẹp, sắp xếp

2.여러분은 직장에서 어떤 일을 해요?
Các bạn làm công việc gì ở nơi làm việc?

한국에 오기 전에 어떤 일을 했어요?
Trước khi đến Hàn Quốc bạn đã làm công việc gì?

친구와 이야기해 보세요.
Hãy nói chuyện với bạn nhé.
 

대화 / Hội thoại

A: 지금 어떤 일을 하고 있어요?
Hiện tại bạn đang làm công việc gì?
B: 저는 무역 회사에서 번역 일을 하고 있어요.
Tôi đang làm công việc phiên dịch tại công ty thương mại.

A: 한국에 오기 전에 어떤 일을 했어요?
Trước khi đến Hàn Quốc bạn đã làm gì?
B: 저는 베트남에서 학생들을 가르친 선생님이었어요.
Tôi đã là giáo viên dạy học sinh ở Việt Nam.

3.안젤라 씨가 사무실에서 일하고 있어요.
Chị Angela đang làm việc ở văn phòng.

듣고 답해 보세요.
Hãy nghe kỹ và trả lời nhé.

무역 회사에서 번역 일을 하고 있어요
Tôi đang làm công việc phiên dịch tại công ty thương mại

과장(): 안젤라 , 지금 무슨 일을 하고 있어요?
Trưởng phòng: Chị Angela, bây giờ chị đang làm việc gì vậy?

안젤라(): 미국에서 어제 메일을 번역하고 있습니다.
Angela: Tôi đang dịch email vừa đến từ Mỹ ngày hôm qua.

과장(): 그럼 일이 끝나면 제가 오전에 서류 복사해 줄래요? 이따가 3시에 회의가 있어요.
Trưởng phòng: Vậy sau khi xong việc đó, chị có thể photo tài liệu tôi đưa sáng nay được không? Chiều nay lúc 3 giờ có cuộc họp đấy.

안젤라(): , 과장님. 회의에는 분이 참석하세요?
Angela: Vâng, trưởng phòng. Sẽ có bao nhiêu người tham dự cuộc họp ạ?

과장(): 모두 7명이 참석할 거예요. 복사한 다음에 회의 준비도 주세요. 부탁해요.
Trưởng phòng: Tổng cộng sẽ có 7 người tham dự. Sau khi photo xong, chị hãy chuẩn bị cho cuộc họp nữa nhé. Nhờ chị đấy.

1)안젤라 씨는 지금 무슨 일을 하고 있어요?
Chị Angela bây giờ đang làm việc gì?
미국에서 어제 메일을 번역하고 있어요.
Cô ấy đang dịch email vừa đến từ Mỹ hôm qua.

2)안젤라 씨가 해야 되는 일을 모두 고르세요.
Hãy chọn tất cả những công việc Angela phải làm.

서류 복사 – Photo tài liệu
회의 준비 – Chuẩn bị cuộc họp

Từ vựng:

무역 회사 – công ty thương mại
번역하다 – phiên dịch, biên dịch
일하다 – làm việc
안젤라 – chị Angela
과장님 – trưởng phòng
지금 – bây giờ
무슨 – công việc gì
미국 – nước Mỹ
메일 – email, thư điện tử
어제 – hôm qua
오다 – đến
번역하고 있다 – đang dịch
끝나다 – kết thúc
오전에 – buổi sáng
서류 – tài liệu, hồ sơ
복사하다 – photo, sao chép
이따가 – lát nữa, sau này một chút
회의 – cuộc họp
있다 – có, tồn tại, diễn ra
참석하다 – tham dự
– mấy người
모두 – tất cả, tổng cộng
7 – 7 người
준비하다 – chuẩn bị
부탁하다 – nhờ vả, yêu cầu
다음에 – sau đó, tiếp theo
해야 되는 – công việc phải làm
서류 복사 – photo tài liệu
회의 준비 – chuẩn bị cuộc họp
회의 참석 – tham dự cuộc họp
서류 번역 – dịch tài liệu

📘읽기와 쓰기 – Đọc và viết

1.다음 글을 읽고 질문에 답해 보세요.
Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.

받은 메일 – Thư đã nhận

보낸 사람: 김정수 과장 – Người gửi: Trưởng phòng Kim Jung-su
제목: 안젤라 업무 – Tiêu đề: Công việc của Angela
첨부파일: 제품 구매 확인서 – Tệp đính kèm: Giấy xác nhận mua hàng

  1. 오늘 필리핀에서 계약서를 보냅니다. 한국어로 번역 부탁합니다. 내일() 3시까지 끝내야 됩니다.
    Hôm nay tôi gửi bản hợp đồng từ Philippines đến. Vui lòng dịch sang tiếng Hàn. Phải hoàn thành trước 3 giờ chiều ngày mai (thứ sáu).
  2. 어젯밤에 데이비드 사장이 한국에 도착했습니다. 오늘 회의하러 우리 회사를 방문할 겁니다. 중요한 손님이니까 친절하게 회사 안내 부탁합니다. 그리고 회의 통역도 부탁합니다.
    Tối qua Giám đốc David đã đến Hàn Quốc. Hôm nay ông ấy sẽ đến công ty chúng ta để họp. Vì là khách quan trọng nên hãy hướng dẫn công ty một cách thân thiện. Và trong buổi họp, hãy giúp phiên dịch nhé.

질문 / Câu hỏi và trả lời

1)안젤라 씨는 어떤 일을 해야 돼요?
Chị Angela phải làm công việc gì?
번역 (Dịch thuật)

2)과장님이 시킨 일은 언제까지 해야 돼요?
Công việc trưởng phòng giao phải làm xong trước khi nào?
내일 3시까지 해야 돼요.
Phải hoàn thành trước 3 giờ chiều ngày mai.

3)데이비드 사장은 회사에 무슨 일로 와요?
Giám đốc David đến công ty này để làm gì?
회의하러 와요. Ông ấy đến để họp.

Từ vựng:

받은 메일 – thư đã nhận
보낸 사람 – người gửi
김정수 과장 – trưởng phòng Kim Jung-su
제목 – tiêu đề
안젤라 업무 – công việc của Angela
첨부파일 – tệp đính kèm
제품 – sản phẩm
구매 – mua hàng
확인서 – giấy xác nhận
오늘 – hôm nay
필리핀 – Philippines
계약서 – hợp đồng
보내다 – gửi
한국어 – tiếng Hàn
번역하다 – dịch (biên dịch, phiên dịch)
부탁하다 – nhờ, yêu cầu
내일 – ngày mai
3시까지 – trước 3 giờ
끝내다 – hoàn thành, kết thúc
어젯밤 – tối qua
데이비드 사장 – giám đốc David
도착하다 – đến nơi
오늘 – hôm nay
회의 – cuộc họp
방문하다 – đến thăm, ghé thăm
중요하다 – quan trọng
손님 – khách hàng, khách mời
친절하다 – thân thiện
안내하다 – hướng dẫn
통역하다 – phiên dịch (nói)
– lúc, khi
– công việc
시킨 – công việc được giao
해야 되다 – phải làm
무슨 일로 – với công việc gì, vì lý do gì
회사 – công ty

2. 과장님의 메일에 답장을 보세요.
Hãy viết thư trả lời email của trưởng phòng ở trên.

받는 사람: 김정수 과장님
Người nhận: Trưởng phòng Kim Jung-su

제목: 업무 메일 확인했습니다.
Tiêu đề: Tôi đã kiểm tra email công việc.

본문 / Nội dung:
과장님, 안녕하세요.
보내 주신 계약서를 받았습니다.
말씀하신 대로 내일까지 번역하겠습니다.
회의 준비도 함께 하겠습니다. 감사합니다.

Trưởng phòng kính mến,
Tôi đã nhận được bản hợp đồng mà anh gửi.
Tôi sẽ dịch theo như anh dặn và hoàn thành trước ngày mai.
Tôi cũng sẽ chuẩn bị cho buổi họp. Cảm ơn anh.

Từ vựng:

과장님 – trưởng phòng
메일 – email, thư điện tử
답장 – thư trả lời
받는 사람 – người nhận
제목 – tiêu đề
업무 – công việc
확인했습니다 – đã xác nhận, đã kiểm tra
안녕하세요 – xin chào
보내 주신 – (cái) mà anh/chị đã gửi
계약서 – hợp đồng
받았습니다 – đã nhận được
말씀하신 대로 – theo như anh/chị nói
내일까지 – đến ngày mai
번역하다 – dịch (biên dịch)
회의 – cuộc họp
준비하다 – chuẩn bị
함께 – cùng, cùng với
감사합니다 – cảm ơn
쓰기 – viết
이메일 – thư điện tử
업무 메일 – email công việc

📘문화와 정보 - Văn hóa và thông tin

한국 회사의 직위
Chức vụ trong công ty Hàn Quốc

회사에는 여러 직위가 있습니다.
Trong công ty có nhiều chức vụ khác nhau.

최근에는 직위의 이름이 다양해졌지만 전통적인 직위 명칭은
Gần đây tên gọi của các chức vụ đã trở nên đa dạng, nhưng tên gọi truyền thống gồm có:

사장부사장전무상무이사부장차장과장대리사원입니다.
Giám đốc – Phó giám đốc – Giám đốc điều hành – Trưởng phòng kinh doanh – Giám đốc bộ phận – Trưởng ban – Phó ban – Trưởng nhóm – Trợ lý – Nhân viên.

대체로 사원으로 입사한 후에 일정 기간 일을 하고 능력을 인정받으면 단계적으로 승진을 합니다.
Thông thường, sau khi vào làm với tư cách là nhân viên, nếu làm việc trong một thời gian nhất định và được công nhận năng lực thì sẽ được thăng chức dần dần.

질문 / Câu hỏi và trả lời

1)한국 회사에는 어떤 직위가 있어요?
Trong công ty Hàn Quốc có những chức vụ nào?
사장, 부사장, 전무, 상무, 이사, 부장, 차장, 과장, 대리, 사원이 있어요.
Có các chức vụ như giám đốc, phó giám đốc, giám đốc điều hành, trưởng phòng kinh doanh, giám đốc bộ phận, trưởng ban, phó ban, trưởng nhóm, trợ lý và nhân viên.

2)과장보다 높은 직위는 무엇이에요?
Chức vụ cao hơn trưởng nhóm (과장) là gì?
차장, 부장, 이사 등이에요.
Là phó ban, trưởng ban hoặc giám đốc.

3)여러분 나라의 회사에는 어떤 직위가 있어요?
Trong công ty ở nước bạn có những chức vụ nào?
저희 나라에는 사장, 부장, 팀장, 직원이 있어요.
Ở nước tôi có các chức vụ như giám đốc, trưởng phòng, trưởng nhóm và nhân viên.

Từ vựng:

한국 회사 – công ty Hàn Quốc
직위 – chức vụ
회사 – công ty
여러 – nhiều, các loại
최근 – gần đây
이름 – tên
다양하다 – đa dạng
전통적인 – truyền thống
명칭 – tên gọi
사장 – giám đốc
부사장 – phó giám đốc
전무 – giám đốc điều hành
상무 – trưởng phòng kinh doanh
이사 – giám đốc bộ phận
부장 – trưởng ban, trưởng phòng
차장 – phó ban, phó phòng
과장 – trưởng nhóm, quản lý
대리 – trợ lý
사원 – nhân viên
입사하다 – vào làm công ty
일정 기간 – khoảng thời gian nhất định
일하다 – làm việc
능력 – năng lực, khả năng
인정받다 – được công nhận
단계적으로 – theo từng giai đoạn, dần dần
승진하다 – thăng chức
높은 직위 – chức vụ cao hơn
무엇 – cái gì
여러분 나라 – đất nước của các bạn
팀장 – trưởng nhóm (team leader)
직원 – nhân viên

🎧 발음 (Phát âm)

1. 다음을 듣고 따라 읽으세요.
Nghe và đọc theo các từ sau:

1)옮기고 [옴기고] – chuyển, di chuyển

2)읽고 [일꼬] – đọc

3)앉고 [안꼬] – ngồi

2. 다음을 듣고 연습해 보세요.
Nghe và luyện tập theo các câu sau:
1): 옮겼어요?
A: Anh/chị đã chuyển nhà xong chưa?
: 지금 옮기고 있어요.
B: Tôi đang chuyển nhà.
2): 지금 하고 있어요?
A: Bây giờ bạn đang làm gì vậy?
: 책을 읽고 있어요.
B: Tôi đang đọc sách.

3): 학생들은 앞쪽에 앉고 선생님은 뒤쪽에 앉으세요.
A: Các học sinh ngồi ở phía trước, còn thầy/cô giáo ngồi ở phía sau nhé.
: , 알겠습니다.
B: Vâng, tôi hiểu rồi ạ.

📘배운 어휘 확인 – Ôn tập từ vựng đã học

서류 – tài liệu, hồ sơ
명함 – danh thiếp
사원증 – thẻ nhân viên
복사기 – máy photocopy
프린터 – máy in
출근부 – bảng chấm công
안전모 – mũ bảo hộ
안전화 – giày bảo hộ
기계 – máy móc
공구 – dụng cụ, đồ nghề
작성하다 – soạn, viết
번역하다 – dịch (biên dịch)
출력하다 – in ra
복사하다 – sao chép, photo
팩스 – fax
확인 – xác nhận
켜다 – bật
끄다 – tắt
들다 – nhấc, cầm lên
올리다 – nâng lên
싣다 – chất lên, xếp lên
내리다 – dỡ xuống, hạ xuống
옮기다 – di chuyển, chuyển
통역하다 – phiên dịch (nói)


👉 Bạn có thể tham khảo thêm các bài học liên quan trong series KIIP 2:

👉 Bạn đang sinh sống và học tập tại Hàn Quốc, chuẩn bị đổi visa hoặc thi quốc tịch?

Hãy lưu lại bản dịch này để học tập hiệu quả hơn và chia sẻ cho bạn bè cùng luyện thi KIIP.
Đừng quên theo dõi Hanquockacha.com để cập nhật bản dịch mới nhất và tài liệu ôn thi KIIP và TOPIK miễn phí! 🚀


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn