[Ngữ pháp]Động từ / Tính từ + 았/었어야 했는데
[Ngữ pháp]Động từ / Tính từ + 았/었어야 했는데 1. Ý nghĩa của 았 / 었어야 했는데 Cấu trúc 았 / 었어야 했는데 d…
[Ngữ pháp]Động từ / Tính từ + 았/었어야 했는데 1. Ý nghĩa của 았 / 었어야 했는데 Cấu trúc 았 / 었어야 했는데 d…
Cấu trúc ngữ pháp: V + ㄴ/은 후에 trong tiếng Hàn Cấu trúc V + ㄴ/은 후에 trong tiếng Hàn được sử …