![]() |
[Ngữ pháp][Động từ/Tính từ] + (으)ㄹ지도 모르다. |
Cấu trúc Động
từ / Tính từ + -(으)ㄹ지도 모르다 diễn tả sự phỏng đoán không chắc chắn về
khả năng xảy ra của một việc. Nghĩa tiếng Việt là:” Có lẽ..., không chừng...,
biết đâu sẽ...”
1.Quy tắc gắn
đuôi & Ví dụ
✅ Nếu gốc từ kết thúc bằng phụ
âm → 을지도 모르다
Ví dụ:
- 닫다 (đóng) → 닫 + 을지도 모르다
→ 문을 닫을지도 몰라요.
(Có lẽ họ sẽ đóng cửa.) - 먹다 (ăn) → 먹을지도 모르다
→ 그 사람이 다 먹을지도 몰라요.
(Biết đâu anh ấy sẽ ăn hết.)
✅ Nếu gốc từ kết thúc bằng
nguyên âm hoặc ㄹ → ㄹ지도 모르다
Ví dụ:
- 가다 (đi) → 가 + ㄹ지도 모르다
→ 그가 벌써 갔을지도 몰라요.
(Có lẽ anh ấy đã đi rồi.) - 열다 (mở) → 열 + ㄹ지도 모르다
→ 문을 열지도 몰라요.
(Không chừng họ sẽ mở cửa.) - 살다 (sống)
→ 살 + ㄹ지도 모르다
→ 그곳에서 살지도 몰라요.
(Có thể họ sẽ sống ở đó.)
2. Ví
dụ thực tế
- 내일 비가 올지도 몰라요.
(Ngày mai có lẽ trời sẽ mưa.) - 그 소식을 듣고 실망할지도 몰라요.
(Bạn có thể sẽ thất vọng khi nghe tin đó.) - 이 옷이 좀 클지도 몰라요.
(Không chừng cái áo này sẽ hơi rộng.) - 오늘 회의가 취소될지도 모르겠어요.
(Biết đâu cuộc họp hôm nay sẽ bị hủy.)
3. So
sánh với các ngữ pháp tương tự
Ngữ pháp |
Nghĩa |
Điểm khác biệt |
-(으)ㄹ지도 모르다 |
Có lẽ, không chắc |
Phỏng đoán không chắc chắn, khả năng xảy ra trung bình |
-(으)ㄹ 것 같다 |
Có vẻ, hình như |
Phỏng đoán mức độ tin tưởng cao hơn |
-나 보다 / -은가 보다 |
Có vẻ như |
Phỏng đoán dựa trên căn cứ, dấu hiệu cụ thể |
-겠어요 |
Chắc là, có lẽ |
Phỏng đoán nhẹ nhàng hoặc ý chí người nói |
4. Ví dụ cụ thể
từng ngữ pháp
🔹 -(으)ㄹ지도 모르다
- 내일 눈이 올지도 몰라요.
(Ngày mai có lẽ sẽ có tuyết.)
🔹 -(으)ㄹ 것 같다
- 비가 올 것 같아요.
(Có vẻ trời sắp mưa.)
🔹 -나 보다 / -은가 보다
- 비가 오는가 봐요.
(Hình như đang mưa.) - 많이 피곤한가 봐요.
(Hình như rất mệt.)
🔹 -겠어요
- 오늘은 좀 추울 것 같겠어요.
(Hôm nay chắc sẽ hơi lạnh.)
Tags
Ngữ pháp trung cấp