![]() |
Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 5 |
Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II
BẢNG TỪ VỰNG – NGÀY 05
STT | Từ vựng | Tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 정보 | thông tin |
2 | 할인되다 | được giảm giá |
3 | 활용하다 | sử dụng, vận dụng |
4 | 꿈 | giấc mơ |
5 | 노인 | người già |
6 | 반면 | mặt khác |
7 | 자기 | bản thân |
8 | 키우다 | nuôi dưỡng, tăng lên |
9 | 해외 | nước ngoài |
10 | 각종 | các loại |
11 | 고민 | lo lắng, trăn trở |
12 | 글 | đoạn văn, bài viết |
13 | 따르다 | theo, làm theo |
14 | 모집 | tuyển dụng |
15 | 믿다 | tin tưởng |
16 | 부족하다 | thiếu |
17 | 상태 | trạng thái, tình trạng |
18 | 시민 | công dân |
19 | 공연 | biểu diễn |
20 | 여성 | phụ nữ |
21 | 역사 | lịch sử |
22 | 예전 | trước đây, ngày xưa |
23 | 원하다 | mong muốn |
24 | 유지하다 | duy trì |
25 | 이해하다 | hiểu |
26 | 정리하다 | sắp xếp, tổ chức |
27 | 방식 | phương pháp, cách làm |
28 | 감정 | cảm xúc |
29 | 과학 | khoa học |
30 | 나타나다 | xuất hiện |
31 | 따로 | riêng biệt, tách biệt |
32 | 밝히다 | tiết lộ, làm rõ |
33 | 벌써 | đã, rồi (đã xảy ra) |
BẢNG VÍ DỤ CÂU – NGÀY 05
STT | Từ vựng | Ví dụ tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 정보 | 많은 정보보다 올바른 정보를 갖는 것이 중요하다. | Có được thông tin đúng quan trọng hơn là có nhiều thông tin. |
2 | 할인되다 | 혹시 이 식당에서 할인되는 카드를 가지고 있어요? | Bạn có thẻ giảm giá ở nhà hàng này không? |
3 | 활용하다 | 인터넷을 활용한 수업을 진행 중입니다. | Chúng tôi đang tiến hành lớp học sử dụng internet. |
4 | 꿈 | 꿈이 없는 사람은 불행한 사람이다. | Người không có ước mơ là người bất hạnh. |
5 | 노인 | 노인들을 위한 시설을 더 늘려야겠습니다. | Cần phải tăng thêm các cơ sở vật chất cho người cao tuổi. |
6 | 반면 | 어디나 좋은 사람도 있는 반면에 나쁜 사람도 있다. | Ở đâu cũng có người tốt, đồng thời cũng có người xấu. |
7 | 자기 | 그 사람은 자기 스스로에 대한 자부심이 강한 사람이다. | Người đó là người có lòng tự trọng mạnh mẽ. |
8 | 키우다 | 라디오 소리가 너무 작아요. 좀 키워 주세요. | Âm lượng radio nhỏ quá, làm ơn tăng lên chút. |
9 | 해외 | 이번 연휴에 해외로 출국하는 사람들이 작년보다 늘었다네요. | Kỳ nghỉ này có nhiều người đi nước ngoài hơn năm ngoái. |
10 | 각종 | 각종 여행 상품을 한 자리에 모았습니다. | Đã tập hợp tất cả các sản phẩm du lịch các loại vào một chỗ. |
11 | 고민 | 밤에 잠을 못 자는 걸 보니 고민이 생겼나 봐요. | Thấy ban đêm không ngủ được chắc có điều gì đang lo lắng. |
12 | 글 | 잘 쓰여진 글은 사람들에게 감동을 줍니다. | Một bài viết hay sẽ truyền cảm hứng cho người đọc. |
13 | 따르다 | 수영 실력으로는 우리 학교에서 내 동생을 따를 사람이 없어요. | Ở trường tôi, không ai bơi giỏi hơn em trai tôi cả. |
14 | 모집하다 | 우리 회사는 능력 있는 직원을 모집 중입니다. | Công ty tôi đang tuyển nhân viên có năng lực. |
15 | 믿다 | 그 친구는 정말 믿을 만한 사람이에요. | Người bạn đó thật sự là người đáng tin cậy. |
16 | 부족하다 | 시험 볼 때 시간이 너무 부족했어요. | Khi thi tôi đã không đủ thời gian. |
17 | 상태 | 수술 후 그 사람의 상태는 더 안 좋아졌다. | Sau khi phẫu thuật, tình trạng của người đó trở nên tệ hơn. |
18 | 시민 | 서울시에서는 정책에 시민들의 의견을 반영하고 있다. | Thành phố Seoul đang phản ánh ý kiến của người dân trong các chính sách. |
19 | 공연 | 예술의 전당에서는 다양한 공연을 개최하고 있습니다. | Trung tâm nghệ thuật đang tổ chức nhiều buổi biểu diễn. |
20 | 여성 | 많은 백화점에서는 여성 고객을 잡기 위해 여러 가지 이벤트를 한다. | Nhiều trung tâm thương mại tổ chức sự kiện để thu hút khách nữ. |
21 | 역사 | 한국의 역사를 알고 싶은데 어떤 책이 좋을까요? | Tôi muốn tìm hiểu về lịch sử Hàn Quốc, nên đọc sách nào? |
22 | 예전 | 예전에는 지구가 평평하다고 생각했다. | Trước đây người ta nghĩ rằng Trái Đất phẳng. |
23 | 원하다 | 원하는 일을 하고 있다는 것만으로 행복합니다. | Chỉ cần được làm việc mình muốn là đã hạnh phúc rồi. |
24 | 유지하다 | 다이어트 후에도 요요현상을 막기 위해 운동을 유지하고 있다. | Sau khi ăn kiêng, tôi vẫn duy trì tập luyện để tránh tăng cân trở lại. |
25 | 이해하다 | 입장을 바꿔 생각해 보면 상대방을 더 잘 이해할 수 있을 거예요. | Nếu đặt mình vào vị trí người khác, bạn sẽ hiểu họ rõ hơn. |
26 | 정리하다 | 고향으로 가기 위해 짐을 정리하고 있어요. | Tôi đang sắp xếp hành lý để về quê. |
27 | 방식 | 김 대리와 저는 일하는 방식이 서로 달라서 가끔 마찰이 있어요. | Cách làm việc của tôi và anh Kim khác nhau nên đôi khi có xung đột. |
28 | 감정 | 평소에 자신의 생각이나 감정을 잘 표현하는 연습이 필요하다. | Cần luyện tập biểu đạt cảm xúc và suy nghĩ thường xuyên. |
29 | 과학 | 과학의 발달로 생활이 편리해졌다. | Nhờ sự phát triển của khoa học, cuộc sống trở nên tiện lợi hơn. |
30 | 나타나다 | 최근 서울시 산 근처 도로에 멧돼지가 나타났다고 합니다. | Gần đây, người ta thấy lợn rừng xuất hiện trên đường gần núi Seoul. |
31 | 따로 | 저는 부모님과 따로 살고 있어요. | Tôi sống riêng với bố mẹ. |
32 | 밝히다 | 강이 오염된 원인이 밝혀졌다고 합니다. | Nguyên nhân làm ô nhiễm sông đã được tiết lộ. |
33 | 벌써 | 벌써 10시네요. 이제 그만 집에 가야겠어요. | Đã 10 giờ rồi. Giờ tôi phải về nhà thôi. |
Tags
Từ vựng TOPIK II