Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 16

 

Từ vựng TOPIK II trong 30 ngày - Ngày 16

Dưới đây là danh sách tổng hợp từ vựng thường gặp trong kỳ thi TOPIK II

Bảng từ vựng – Ngày 16

STT Từ vựng tiếng Hàn Nghĩa tiếng Việt
01 묻다 hỏi
02 반영하다 phản ánh
03 밝다 sáng, tươi sáng
04 발달 phát triển
05 발전 tiến bộ, phát triển
06 bệnh
07 보호 bảo vệ
08 부딪치다 va chạm, đụng phải
09 비상구 cửa thoát hiểm
10 사귀다 kết bạn, quen biết
11 사례 ví dụ, trường hợp
12 상관없이 không liên quan
13 선호하다 ưa thích, ưu tiên
14 소득 thu nhập
15 손님 khách
16 수면 giấc ngủ
17 순간 khoảnh khắc
18 시끄럽다 ồn ào
19 실력 thực lực
20 직급 chức vụ
21 실천하다 thực hiện, thực hành
22 심리 tâm lý
23 약속 lời hứa
24 업체 doanh nghiệp
25 여기다 cho rằng, coi như là
26 영업 kinh doanh, buôn bán
27 오염되다 bị ô nhiễm
28 요구되다 được yêu cầu
29 원래 vốn dĩ, ban đầu
30 위하다 vì, để
31 음악 âm nhạc
32 응답자 người trả lời (bảng hỏi)
33 작성하다 viết, lập ra (hồ sơ, văn bản)


Bảng ví dụ câu - Ngày 16

STT Từ vựng Ví dụ tiếng Hàn Dịch tiếng Việt
01 묻다 수업 내용이 잘 이해가 안 되면 선생님께 물어 보세요. Nếu không hiểu bài học thì hãy hỏi thầy giáo.
02 반영하다 이번에 직원들의 의견을 반영해서 회사에 쉴 수 있는 공간을 마련했습니다. Lần này, đã phản ánh ý kiến của nhân viên và đã tạo ra không gian để nghỉ ngơi trong công ty.
03 밝다 오랜만에 만난 부모님의 얼굴이 밝아 보이셨다. Khuôn mặt của bố mẹ mà tôi gặp sau thời gian dài trông thật rạng rỡ.
04 발달 의학의 발달로 사람들의 평균 수명이 길어졌다. Nhờ sự phát triển của y học mà tuổi thọ trung bình của con người tăng lên.
05 발전 유은이의 피아노 실력은 작년보다 큰 발전을 보이고 있다. Khả năng chơi piano của Yoo Eun đã tiến bộ nhiều so với năm ngoái.
06 병에 걸리면 마음도 약해지는 것 같아요. Khi bị bệnh thì tinh thần cũng yếu đi.
07 보호 아이는 부모의 보호를 받으며 자랐다. Đứa trẻ lớn lên dưới sự bảo vệ của bố mẹ.
08 부딪치다 달려오는 자전거에 부딪칠 뻔했다. Suýt nữa thì va phải chiếc xe đạp đang lao tới.
09 비상구 불이 나면 비상구로 빨리 나가야 한다. Khi xảy ra hỏa hoạn, phải nhanh chóng ra ngoài bằng cửa thoát hiểm.
10 사귀다 유학 생활을 하면서 많은 친구를 사귀게 되었다. Trong thời gian du học, tôi đã kết bạn với nhiều người.
11 사례 교수님이 여러 가지 사례를 보여 주셔서 이해하기 쉬웠다. Thầy giáo đưa ra nhiều ví dụ nên dễ hiểu hơn.
12 상관없이 나이나 국적에 상관없이 누구나 이 일을 할 수 있다. Bất kể tuổi tác hay quốc tịch, ai cũng có thể làm công việc này.
13 선호하다 요즘 젊은 사람들은 복지가 좋은 회사를 선호한다. Gần đây, người trẻ thích những công ty có phúc lợi tốt.
14 소득 사람들의 소득 수준이 올라가면서 문화비 지출이 늘었다. Khi mức thu nhập tăng, chi tiêu cho văn hóa cũng tăng theo.
15 손님 오늘 우리 집에 손님이 오셔서 청소를 해야 한다. Hôm nay có khách đến nhà nên phải dọn dẹp.
16 수면 아이들이 잘 자라기 위해서는 충분한 수면 시간이 중요하다. Giấc ngủ đủ rất quan trọng để trẻ phát triển tốt.
17 순간 길이 위험하다고 생각하는 순간 사고가 났다. Ngay khoảnh khắc tôi nghĩ con đường nguy hiểm thì tai nạn xảy ra.
18 시끄럽다 밖에서 사람들이 싸워서 너무 시끄럽다. Vì ngoài kia có người đang cãi nhau nên rất ồn.
19 실력 모두 그 사람의 실력이 최고라고 인정한다. Mọi người đều công nhận người đó có năng lực tốt nhất.
20 직급 직급이 높을수록 책임도 많아진다. Cấp bậc càng cao thì trách nhiệm càng nhiều.
21 실천하다 계획을 세웠으면 실천하세요. Nếu đã lập kế hoạch thì hãy thực hiện nó.
22 심리 어른들이 아이들의 심리를 이해하는 것은 쉬운 일이 아니다. Người lớn không dễ gì hiểu được tâm lý của trẻ em.
23 약속 그 사람은 약속을 틀림없이 지키는 사람이다. Người đó là người luôn giữ đúng lời hứa.
24 업체 경쟁 업체끼리 너무 심하게 경쟁하면 서로에게 피해만 준다. Nếu các công ty cạnh tranh quá mức thì sẽ gây thiệt hại cho nhau.
25 여기다 나는 내 강아지를 자식처럼 여기고 있다. Tôi xem con chó của mình như con ruột.
26 영업 영업 시간이 어떻게 되나요? Giờ kinh doanh là mấy giờ vậy?
27 오염되다 오염된 물로 물고기들이 떼죽음을 당했다. Cá đã chết hàng loạt vì nước bị ô nhiễm.
28 요구되다 지원자에게 요구되는 자격이 어떻게 되지요? Yêu cầu đối với ứng viên là gì vậy?
29 원래 여기에 원래 병원이 있었어요. Vốn dĩ ở đây từng có một bệnh viện.
30 위하다 그 사람은 어떤 상황이든 자신보다 남을 위하는 편이다. Người đó luôn nghĩ cho người khác hơn là bản thân.
31 음악 저는 한국 전통 음악에 대해 연구하고 있습니다. Tôi đang nghiên cứu về âm nhạc truyền thống Hàn Quốc.
32 응답자 이번 설문의 응답자 가운데 반 이상이 반대하고 있다. Hơn một nửa người tham gia khảo sát lần này phản đối.
33 작성하다 오늘 5시까지 이력서를 작성해서 보내 주세요. Hãy viết và gửi sơ yếu lý lịch trước 5 giờ hôm nay.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn