[Hội nhập xã hội KIIP -4] 7과: 현대인의 질병 Bệnh lý của người hiện đại

 

Hội nhập xã hội KIIP -4. Bài 7

Bài giảng sách hội nhập xã hội KIIP -4 . Bài 7 현대인의 질병 Bnh lý ca người hin đi

어휘: 질병과 증상
T vng: Bnh tt và triu chng

문법: Động từ + 되 Tuy nhiên,Tuy là... nhưng...
    Động từ + -었더니 vì...nên

활동: 병에 대해 조언하기. Đưa ra lời khuyên về bệnh
     생활 습관과 병에 대해 쓰기. Viết về thói quen sinh hoạt và bệnh tật

문화와 정보: 한국의 국민 건강 보험 제도
Văn hóa và thông tin: Chế đ bo him y tế quc dân ca Hàn Quc

  • 사람은 어디가 아파요?
     Người này bị đau ở đâu?
  • 여러분은 몸이 아팠던 적이 있어요? 어떻게 아팠어요?
     Các bn đã tng b đau đâu chưa? Đau như thế
    nào?

어휘T vng

1. 몸이 좋을 어떤 증상이 나타나요?
Khi cơ th không khe thì có nhng triu chng nào xut hin?

고열이 나다 – B st cao

재채기를 하다 – Ht hơi

목이 따끔거리다 – C hng b rát

속이 쓰리다 – B xót rut, đau bao t

배가 더부룩하다 – Bng đy hơi

얼굴에 뭐가 나다 – Mt b ni gì đó (mn, ban, v.v.)

어지럽다 – B chóng mt

다리가 붓다 – Chân b sưng

혈압이 높다 – Huyết áp cao

2. 다음 신체 기관에 이상이 생기면 어떤 질병에 걸려요?
→ Nếu các cơ quan trong cơ th sau đây gp vn đ thì s mc phi bnh gì?

비염 – Viêm mũi

기관지염 – Viêm phế qun

위염 – Viêm d dày

장염 – Viêm ru

문법Ng pháp

1. 문법: Động từ + <---- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp

Dùng đ tha nhn ni dung phía trước, đng thi th hin điu kin, ngoi l, v.v. liên quan đến ni dung đó. Nghĩa tiếng Việt là: Tuy nhiên,Tuy là... nhưng...

Đon hi thoi:

라민: 며칠 전부터 계속 배가 아프고 설사를 해요.
의사: 장염에 걸리셨네요. 식사를 하되 자극적인 음식은 피하는 것이 좋습니다.
Ra-min: Tôi b
đau bng và tiêu chy liên tc my ngày nay.
Bác s
ĩ: Bn đã b viêm rut ri. Tuy có th ăn ung, nhưng tt hơn là nên tránh các món ăn gây kích ng

Ví d:

  • : 쉬는 시간에 밖에 다녀와도 돼요?
  • : 밖에 다녀오되 늦지 않도록 하세요.
    → A: Gi ngh em có th ra ngoài không?
    → B: Có th ra ngoài nhưng đng v tr nhé.
  • 음식은 마음껏 드시되 남기시면 됩니다.
    → Có th ăn thoi mái nhưng không được đ tha li.
  • 한국어 실력을 늘리려면 한국 친구를 자주 만나되 한국어로 이야기해야 한다.
    → Nếu mun nâng cao trình đ tiếng Hàn thì phi thường xuyên gp g bn Hàn nhưng phi nói chuyn bng tiếng Hàn.

Biến đi t vi –:

  • 먹다먹되
  • 하다하되
  • 가다가되
  • 살다살되

1. 그림을 보고 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요.

Hãy nhìn tranh và trò chuyn vi bn ging như trong phn ví d.

이제부터 운동을 해도 돼요?
T bây gi em có th tp th dc không ?

운동하되 무리하지 마세요.
Hãy tp th dc, nhưng đng quá sc nhé.

2. 여러분은 이럴 어떻게 이야기할 거예요? 친구와 이야기해 보세요.
Khi gp tình hung như thế này, các bn s nói như thế nào? Hãy th nói chuyn vi bn bè nhé.

배가 더부룩한데 아침을 먹어도 돼요?
Bng đy hơi thì có th không ăn sáng được không?

그러면 건강에 좋아요. 아침을 먹되 소화가 잘되는 것으로 드세요.
Như vy thì không tt cho sc khe đâu. Hãy ăn sáng nhưng ăn nhng món d tiêu nhé.

보고서를 이메일로 제출해도 돼요?
Có th np báo cáo qua email được không?
이메일로 제출하되 제목과 마감 시간을 지켜 주세요.
(Bn có th np qua email, nhưng hãy nh ghi đúng tiêu đ và thi hn.)

👉 Gii thích ngn gn:

  • 하되 là dng kết hp gia 하다 + , mang nghĩa: làm nhưng vi điu kin…”.

단어장 (S t vng)

  • 자극적이다: mang tính kích thích
  • 뒷정리: dn dp sau cùng
  • 예정일: ngày d kiến / ngày theo kế hoch

 2. Động từ + 었더니   <---- Bấm vào đây để xem chi tiết ngữ pháp             

Biu hin kết qu xy ra sau khi người nói trc tiếp tri nghim hoc quan sát mt hành đng/s vic trong quá kh.

Đon hi thoi

안젤라: 제이슨 , 목소리가 그래요?

Angela: Jason ah, sao ging nói ca bn li như vy?
제이슨: 어제 야구장에서 소리로 응원을 했더니 목이 아픈 같아요.
Jason: Hôm qua tôi c vũ to sân bóng chày nên c hng b đau ri.

Ví d (예문)

  • : 한국어 실력이 많이 늘었네요.
    : 매일 한국 드라마를 봤더니 한국어 실력이 좋아졌어요.
    → Xem phim Hàn Quc mi ngày nên trình đ tiếng Hàn đã ci thin.
  • 낮에 커피를 많이 마셨더니 잠이 온다.
    → Ung nhiu cà phê ban ngày nên không th ng.
  • 인터넷으로 옷을 주문했더니 하루 만에 도착했다.
    Đặt mua qun áo qua mng và thy ch mt mt ngày là đến.

Bng chia đng t vi –었더니

-았더니
받다 받았더니: vì đã nhận nên...
보다 봤더니: vì đã xem nên...

-었더니
먹다 먹었더니: vì đã ăn nên...
마시다 마셨더니: vì đã ung nên...

-했더니
무리하다 무리했더니: vì đã quá sức nên...
주문하다 주문했더니: vì đã đặt hàng nên...

Ng pháp -//했더니: dùng đ nói v kết qu xy ra sau mt hành đng trong quá kh do người nói trc tiếp thc hin.

1. 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요.
Hãy cùng bn nói chuyn ging như phn 보기.

어디 아파요?
Bn b đau đâu vy?

어제 야식을 먹고 잤더니 배가 더부룩해요.
Hôm qua tôi ăn khuya xong ri ng, nên bng thy đy hơi.

옷을 얇게 입었더니 감기에 걸렸어요.
(Vì mc áo mng nên tôi b cm.)

점심을 급하게 먹었더니 소화가 돼요.
(Vì ăn trưa quá nhanh nên tôi không tiêu hóa được.)

지난주에 무리했더니 몸살이 났어요.
(Vì tun trước làm vic quá sc nên tôi b cm mt.)

아침에 일찍 일어났더니 피곤해요.
(Vì dy sm vào bui sáng nên tôi hơi mt.)

2. 여러분이 경험한 일을 이야기해 보세요.Hãy k li vic mà bn đã tng tri qua.

백화점이 끝날 때쯤 식품 매장에 갔다.
Khi trung tâm thương mi sp đóng ca thì tôi đã đến khu thc phm.

백화점이 끝날 때쯤 식품 매장에 갔더니 먹을 것을 세일해서 많이 샀어요.
Khi đến khu thc phm lúc trung tâm thương mi sp đóng ca thì thy đ ăn đang gim giá nên tôi đã mua rt nhiu.

친구에게 메시지를 너무 많이 보냈다. Tôi đã gi quá nhiu tin nhn cho bn.
친구에게 메시지를 너무 많이 보냈더니 답장이 늦게 왔어요.
Vì gi quá nhiu tin nhn cho bn nên bn y tr li tr.

단어장

  • 무리하다: làm quá sc
  • 식품 매장: khu thc phm

 말하기Nói

1. 애나 씨와 제이슨 씨가 병의 증상과 주의할 점에 대해 이야기합니다. 다음 대화처럼 이야기해 보세요.
Cô Anna và anh Jason đang nói v triu chng bnh và nhng đim cn chú ý. Hãy nói chuyn như đon hi thoi sau.

애나: 제이슨 , 며칠 전에도 그런 같은데 아직도 기침이 나았어요?
→ Jason à, my hôm trước hình như cu cũng như vy mà đến gi vn chưa hết ho à?

제이슨: . 무리해서 일했더니 약을 먹어도 낫지 않아요. 열도 있고요.
. Vì làm vic quá sc nên ung thuc cũng không khi. Còn b st na.

애나: 기관지염인 같은데 병원에는 봤어요?
→ Hình như là viêm phế qun đy, cu đã đi bnh vin chưa?

제이슨: 가기는 했는데 크게 걱정할 정도는 아니라고 하셨어요.
→ Mình có đi ri, nhưng h bo không đến mc phi lo lng nhiu.

애나: 요즘 수업이 많은데 괜찮겠어요?
→ Do này có nhiu tiết hc, cu chu được không?

제이슨: 어쩔 없지요. 수업을 하되 무리하지 않도록 해야겠어요.
→ Cũng đành vy thôi. Dù dy hc nhưng mình s c gng không làm quá sc.

  1. 기침이 나았다 | 열이 있다 | 기관지염
    → Chưa hết ho | B st | Viêm phế qun
  2. 속이 좋다 | 배가 더부룩하다 | 위염
    → Bng khó chu | Đầy bng | Viêm d dày

2. 아래 상황에 맞게 아픈 사람과 조언하는 사람이 되어 이야기해 보세요.
Hãy nhp vai người b bnh và người khuyên nh theo tình hung dưới đây và nói chuyn vi nhau.

상황 (Tình huống)

고열이 나고 목이 부었다. → B st cao và sưng c hng.

조언 (Li khuyên)
독감인 같다. 병원에 가야 한다.
전염될 있으므로 조심한다.
→ Có v là cm cúm. Cn đi bnh vin.
→ Có th lây nhim nên phi cn thn.

상황 (Tình hung

토하고 계속 설사한다. → Nôn và b tiêu chy liên tc.

조언 (Li khuyên)

장염인 같다. 병원에 가야 한다.
물을 자주 마셔야 한다.
→ Có v là viêm rut. Cn đi bnh vin.
→ Phi ung nước thường xuyên.

단어장 (S t vng)

전염되다: b lây nhim

듣기Nghe

1. 그림을 보고 장염에 걸렸을 어떻게 해야 하는지 이야기해 보세요.
Hãy nhìn tranh và nói v vic phi làm gì khi b viêm rut.

장염에 걸려요?
Ti sao li b viêm rut?

장염은 어떤 증상이 있어요?
Viêm rut có triu chng như thế nào?

장염에 걸리면 어떻게 해야 해요?
Khi b viêm rut thì phi làm gì?

2. 병원에서 의사와 환자가 이야기합니다. 듣고 질문에 답해 보세요.
Bác sĩ và bnh nhân đang nói chuyn trong bnh vin. Hãy nghe k và tr li câu hi.

1) 사람의 증상이 아닌 것을 고르세요.
Hãy chn biu hin không phi là triu chng ca người này.
토하다 (nôn)
설사하다 (tiêu chy)
열이 있다 (có st)
배가 더부룩하다 (bng đy tc)

2) 사람은 무엇을 먹고 장염에 걸렸습니까?
Người này đã ăn gì và b viêm rut?

3) 의사의 처방에 대해 들은 내용과 같으면 ○, 다르면 × 하세요.
Vi ni dung bn nghe v đơn thuc ca bác sĩ, nếu đúng hãy chn ○, nếu sai chn ×.

지금부터 식사를 조금씩 해야 한다.
(T bây gi phi ăn tng chút mt.)

설사가 멈추면 보통 때처럼 식사를 해야 한다.
(Nếu tiêu chy dng li thì phi ăn như bình thường.)

물을 많이 마셔야 한다.
(Phi ung nhiu nước.)

단어장 (S t vng)
유통 기한 (Hn s dng)
급성 (Cp tính)

Hi thoi:

현대인의 질병
Bnh lý ca người hin đi

의사(): 어서 오세요. 어디가 불편하세요?
Bác sĩ (nam): Chào bn. Bn thy không khe đâu?

환자(): 선생님, 제가 아침부터 토하고 설사를 해서 왔어요.
Bnh nhân (n): Thưa bác sĩ, tôi b nôn và tiêu chy t sáng nên đến khám .

의사(): 그러세요? 어디 봅시다. 열도 있네요. 아침에 드셨어요?
Bác sĩ (nam): Vy à? Để tôi kim tra xem. Còn b st na. Bui sáng bn đã ăn gì?

환자(): 집에 있던 냉커피를 마셨는데 나중에 보니 유통기한이 지났더라고요.
Bnh nhân (n): Tôi đã ung cà phê lnh nhà, sau mi thy là đã quá hn s dng .

의사(): 그렇군요. 급성 장염인 같아요.
Bác sĩ (nam): Ra là vy. Có v bn b viêm rut cp tính ri.

환자(): 그러면 이제 어떻게 해야 돼요?
Bnh nhân (n): Vy thì bây gi tôi phi làm sao ?

의사(): 일단 식사는 하지 마시고요. 설사가 멈추면 식사를 하되 조금씩 하세요. 그리고 물도 많이 드세요.
Bác sĩ (nam): Trước hết bn đng ăn gì c. Khi tiêu chy dng li thì ăn mt chút mt thôi. Và nh ung tht nhiu nước nhé.

 

T vng

의사(): bác sĩ (nam)

환자(): bnh nhân (n)

불편하다: không khe, khó chu

아침부터: t bui sáng

토하다: nôn

설사하다: tiêu chy

보다: nhìn, xem ( đây mang nghĩa là kim tra”)

: st

드시다: dùng (ăn/ung – dng kính ng)

 냉커피: cà phê lnh

유통기한: hn s dng

지나다: quá, trôi qua

급성 장염: viêm rut cp tính

어떻게 해야 돼요?: phi làm thế nào?

식사: ba ăn

하지 마시고요: xin đng làm (dng kính ng ca “하지 마세요”)

멈추다: dng li

조금씩: tng chút mt

 : nước

많이 드세요: hãy ung nhiu nước (dng kính ng)

🎧 발음 (Phát âm)

받침 + [, , , , ] ⟶ 받침 + [, , , , ]
(Quy tc biến âm khi âm cui ca âm tiết trước là 받침 và theo sau là nguyên âm bt đu bng “, , , , ” thì s biến thành âm bt đu bng “, , , , ”)

Ví d phát âm:

  • + 장념 → đc là 장염 [장념]
  • 두통 + 두통약 → đc là 두통약 [두통냑]
  • 이십 + 이십육 → đc là 이심륙 [이심뉵]

Hãy nghe và đc theo:

  1. 장염 걸려서 배가 아파요.
    → Vì b viêm rut nên tôi đau bng.
  2. 약국에 가서 두통약 샀어요.
    → Tôi đã đi đến hiu thuc mua thuc đau đu.
  3. 다음 이십육일에 이민자 축제를 해요.
    → L hi dành cho người nhp cư s được t chc vào ngày 26 tháng sau.

읽기Đọc

1. 잘못된 생활 습관 때문에 현대인들이 많이 걸리는 병에는 어떤 것이 있어요?

(Nhng bnh mà người hin đi hay mc phi do thói quen sinh hot không đúng là gì?)

암은 다른 사람의 이야기가 아니다!Ung thư không phi là chuyn ca người khác!
과음과 과식, 운동 부족은 암을 부른다.
→ U
ng nhiu, ăn nhiu và thiếu vn đng dn đến ung thư.

고혈압과 당뇨병의 지름길?Đường tt dn đến cao huyết áp và tiu đường?
음식과 음식을 지나치게 섭취하면 성인병의 발생 위험이 높아진다.
→ N
ếu ăn quá nhiu đ ngt và đ mn thì nguy cơ mc bnh người ln s tăng cao.

2. 잘못된 생활 습관 때문에 생기는 병을 예방하려면 어떻게 해야 돼요?
(Mun phòng nga bnh do thói quen sinh hot sai gây ra thì phi làm gì?)

  • 규칙적인 운동을 하다
    → Tp th dc đu đn
  • 충분한 수면을 취하다
    → Ng đ gic
  • 균형 잡힌 식사를 하다
    Ăn ung cân bng dinh dưỡng
  • 금연하다
    → B thuc lá
  • 소금 섭취를 줄이다
    → Gim lượng mui tiêu th

3. 다음은현대인의 질병 설명하는 글입니다. 읽고 질문에 답해 보세요.
Sau đây là mt bài viết gii thích v ‘bnh ca người hin đi’. Hãy đc k và tr li câu hi.

알아 두면 좋은 건강 상식
Kiến thức sức khỏe hữu ích nên biết

잘못된 생활 습관이 병을 부른다. Thói quen sinh hot sai lm gây ra bnh tt


의학 기술의 발달로 인간의 기대 수명은 과거보다 크게 늘어났지만 현대인들은 여전히 여러 질병에 시달리고 있다. 암이나 고혈압, 당뇨병 등은 현대인들이 많이 걸리는 병으로 흔히 생활 습관병이라고도 불린다. 이는 이들 질병의 직접적인 원인이 확인되지 않았지만 잘못된 생활 습관과 밀접한 관련이 있기 때문이다.
Nh
s phát trin ca k thut y hc, tui th k vng ca con người đã tăng lên đáng k so vi trước đây, nhưng người hin đi vn đang phi chu đng nhiu loi bnh tt. Ung thư, cao huyết áp và tiu đường là nhng bnh mà người hin đi thường mc phi, và còn được gi là “bnh do thói quen sinh hot”. Lý do là vì tuy nguyên nhân trc tiếp ca nhng căn bnh này chưa được xác đnh rõ, nhưng chúng có liên quan mt thiết đến các thói quen sinh hot sai lm.

예를 들어 암은 한국인의 사망 원인 1위를 차지하는 병이다. 암의 원인으로 다양한 요인이 있지만, 흡연, 음주, 스트레스, 잘못된 식습관, 운동 부족 등이 영향을 주는 것으로 알려져 있다. 고혈압이나 당뇨병 역시 기름진 식사, 탄수화물과 소금의 과도한 섭취, 인스턴트 식품의 섭취 등과 관계가 있다.
Ch
ng hn, ung thư là nguyên nhân t vong hàng đu người Hàn Quc. Dù có nhiu nguyên nhân gây ra ung thư, nhưng các yếu t như hút thuc, ung rượu, căng thng, chế đ ăn không lành mnh và thiếu vn đng được biết là có nh hưởng. Tương t, cao huyết áp và tiu đường cũng có liên quan đến vic ăn nhiu cht béo, tiêu th quá mc tinh bt và mui, cũng như thc phm ăn lin.

이들 질병에 어떻게 대처해야 할까? 전문가들은 적절한 치료를 받되 생활 습관을 바꾸도록 권하고 있다. , 균형 잡힌 식사와 규칙적인 운동을 해야 한다는 것이다. 식사는 규칙적으로 골고루, 알맞게 해야 한다. 물은 충분히 섭취하고 술이나 담배는 제한하는 것이 좋다. 운동의 경우 1주일에 3 이상 꾸준히 해야 한다. 가령 하루에 걷기 운동은 성인병 예방에 도움이 된다. 이렇게 일상생활 속에서 올바른 생활 습관을 지킬 현대인은 건강한 삶을 누릴 있을 것이다.
V
y cn đi phó vi các bnh này như thế nào? Các chuyên gia khuyên rng nên điu tr đúng cách nhưng đng thi thay đi thói quen sinh hot. C th, cn có chế đ ăn cân bng và luyn tp th dc đu đn. Ba ăn nên đy đ, cân đi và đúng gi. Cn ung đ nước và hn chế rượu bia, thuc lá. Vic luyn tp th dc nên thc hin ít nht 3 ln mi tun. Chng hn, đi b 10.000 bước mi ngày có th giúp phòng tránh bnh người ln tui. Nếu duy trì được thói quen sinh hot đúng đn trong cuc sng hng ngày, người hin đi s có th tn hưởng mt cuc sng khe mnh.

Từ vựng:

  • 의학 기술 – k thut y hc
  • 발달 – phát trin
  • 기대 수명 – tui th k vng
  • 질병 – bnh tt
  • 시달리다 – chu đng
  • 고혈압 – cao huyết áp
  • 당뇨병 – tiu đường
  • 생활 습관병 – bnh do thói quen sinh hot
  • 직접적인 원인 – nguyên nhân trc tiếp
  • 관련이 있다 – có liên quan
  • 사망 원인 – nguyên nhân t vong
  • 흡연 – hút thuc
  • 음주 – ung rượu
  • 스트레스 – căng thng
  • 식습관 – thói quen ăn ung
  • 운동 부족 – thiếu vn đng
  • 기름진 식사 – ba ăn nhiu du m
  • 탄수화물 – tinh bt
  • 소금 – mui
  • 과도한 섭취 – tiêu th quá mc
  • 인스턴트 식품 – thc phm ăn lin
  • 대처하다 – đi phó, x
  • 전문가 – chuyên gia
  • 치료 – điu tr
  • 바꾸다 – thay đi
  • 균형 잡힌 식사 – ba ăn cân bng
  • 규칙적인 운동 – vn đng đu đn
  • 골고루 – đy đ, cân đi
  • 섭취하다 – tiêu th
  • 제한하다 – hn chế
  • 꾸준히 – đu đn, thường xuyên
  • 예방하다 – phòng tránh
  • 일상생활 – sinh hot thường ngày
  • 건강한 – cuc sng khe mnh

1) 잘못된 생활 습관과 관련된 병에는 무엇이 있습니까?

Nhng bnh có liên quan đến thói quen sinh hot sai lm là gì?

2) 현대인의 건강에 부정적인 영향을 미치는 것은 무엇입니까?
Điu gì nh hưởng tiêu cc đến sc khe ca người hin đi?
금연하기 (B thuc)
걷기 (Đi b 10.000 bước)
탄수화물 섭취하기 (Tiêu th tinh bt)
기름지게 식사하기 (Ăn nhiu cht béo)

3) 윗글의 내용과 같으면 ○, 다르면 × 하세요.
Nếu ni dung đúng vi đon văn trên thì đánh du ○, nếu sai thì đánh du ×.
한국인의 대표적인 사망 원인은 암이다.
→ Nguyên nhân t vong tiêu biu ca người Hàn Quc là ung thư. ( )
암의 직접적인 원인은 최근 밝혀졌다.
→ Gn đây đã được làm rõ nguyên nhân trc tiếp ca ung thư. ( )
올바른 생활 습관은 성인병의 예방에 도움이 된다.
→ Thói quen sinh hot đúng đn giúp phòng nga bnh người ln. ( )

 단어장 (T vng):

  • 시달리다: chu đng
  • 밀접하다: mt thiết
  • 차지하다: chiếm gi
  • 과도하다: quá mc
  • 권하다: khuyên, khuyến ngh

쓰기Viết

1. 잘못된 생활 습관과 관련된 병에는 무엇이 있습니까? 병은 특히 어떤 생활 습관과 관련이 있습니까? 병을 예방하기 위해 어떤 노력을 해야 합니까?

Có những bệnh nào liên quan đến thói quen sinh hoạt không lành mạnh? Căn bệnh này đặc biệt liên quan đến thói quen sinh hoạt nào? Cần nỗ lực gì để phòng ngừa căn bệnh này?

  • 병명: 고혈압
  • 원인: 음식과 기름진 음식의 과도한 섭취, 운동 부족, 스트레스
  • 예방 방법:
    • 규칙적인 운동을 한다.
    • 균형 잡힌 식사를 한다.
    • 음식과 기름진 음식 섭취를 줄인다.
    • 충분한 수면을 취한다.
    • 스트레스를 관리한다.
  • Tên bnh: Cao huyết áp
  • Nguyên nhân: Tiêu th quá nhiu thc ăn mn và nhiu du m, thiếu vn đng, căng thng
  • Cách phòng nga:
    • Tp th dc đu đn
    • Ăn ung cân bng
    • Gim tiêu th thc ăn mn và nhiu du m
    • Ng đ gic
    • Qun lý căng thng

2. 생활 습관과 현대인의 병에 대해 설명하는 글을 보세요.

Hãy viết một đoạn văn giải thích về thói quen sinh hoạt và bệnh tật của người hiện đại.

요즘 현대인들이 많이 걸리는 하나는 고혈압이다.
저도 예전에 음식을 자주 먹었더니 혈압이 높아졌어요.
기름진 음식도 자주 섭취했더니 몸이 무거워지고 피로해졌어요.
그래서 병원에 갔더니 의사 선생님께서 생활 습관을 바꾸라고 하셨어요.
고혈압을 예방하려면 음식과 기름진 음식 섭취를 줄여야 되요.
또한 규칙적인 운동을 해야 되고 충분한 수면도 필요하다고 하셨어요.
처음에는 운동하기가 힘들었되 꾸준히 했더니 몸이 훨씬 가벼워졌어요.
식사도 균형 잡힌 식단으로 바꾸었더니 속이 편해지고 기분도 좋아졌어요.
스트레스를 줄이기 위해 명상과 산책도 하게 되었어요.
이렇게 좋은 습관을 지키게 되었더니 건강이 많이 좋아졌어요.

Mt trong nhng bnh mà người hin đi ngày nay thường mc phi là cao huyết áp.
Trước đây tôi cũng thường xuyên ăn mn nên huyết áp tăng cao.
Tôi cũng ăn nhiu đ chiên du nên cơ th nng n và d mt mi.
Vì vy tôi đã đi bnh vin và bác sĩ khuyên tôi thay đi thói quen sinh hot.
Để phòng nga cao huyết áp thì phi gim ăn mn và đ ăn nhiu du m.
Ngoài ra, cn tp th dc đu đn và ng đ gic.
Ban đu vic tp th dc rt khó khăn, nhưng tôi đã kiên trì thc hin và thy cơ th nh nhàng hơn.
Tôi cũng chuyn sang ăn ung cân bng, nên d dày thy d chu hơn và tâm trng cũng tt lên.
Để gim căng thng, tôi còn thin và đi b.
Khi tôi duy trì được nhng thói quen tt như vy, sc khe đã ci thin rt nhiu.

문화와 정보: Văn hóa và thông tin

한국의 국민 건강 보험 제도

Chế đ bo him y tế quc dân ca Hàn Quc

한국에서는 높은 병원비 때문에 국민들이 심한 경제적 부담을 갖게 되는 것을 방지하기 위하여 국민 건강 보험 제도를 실시한다. 제도는 국민들이 평소에 보험료를 내고 국민건강보험공단이 이를 관리 운영하다가 필요 보험 급여를 제공하는 방식으로 운영된다.

Hàn Quc, nhm ngăn người dân gp gánh nng tài chính ln do chi phí điu tr cao, chính ph thc hin chế đ bo him y tế quc dân. Theo chế đ này, người dân s đóng phí bo him đnh k, và khi cn thiết thì Cơ quan Bo him Y tế Quc dân s qun lý, vn hành và cung cp quyn li bo him cho h.

국민 건강 보험은 국민 개개인의 의사에 관계없이 국민 모두가 개인 또는 가족 단위로 가입해서 일정한 보험료를 내야 하는 사회 보험이다. 보험료는 소득이나 재산 등에 따라 다르지만, 가입자는 모두 똑같은 보험 서비스를 받는다.

Bo him y tế quc dân là loi hình bo him xã hi mà tt c công dân phi tham gia theo cá nhân hoc h gia đình, không ph thuc vào ý chí cá nhân. Mc phí bo him s khác nhau tùy theo thu nhp và tài sn, nhưng tt c người tham gia đu được hưởng dch v bo him ging nhau.

국민 건강 보험에는 외국인과 재외 동포도 가입할 있다. 체류 자격에 따라 다소 다르지만 대체로 한국에 6개월 이상 거주하는 경우, 가입할 자격이 생기고 외국인 등록을 후에 직장이나 지역에서 가입을 있다. 6개월 이상 거주하지 않은 외국인이라도 유학이나 결혼 등으로 6개월 이상 거주할 것이 확실한 경우에 가입할 있다.

Người nước ngoài và kiu bào Hàn Quc nước ngoài cũng có th tham gia bo him y tế quc dân. Dù điu kin có th khác nhau tùy theo tư cách lưu trú, nhưng nhìn chung, nếu cư trú ti Hàn Quc t 6 tháng tr lên, s có đ điu kin đăng ký tham gia. Sau khi hoàn tt đăng ký người nước ngoài, có th đăng ký tham gia ti nơi làm vic hoc nơi cư trú. Ngay c khi chưa cư trú đ 6 tháng, nếu chc chn s li trên 6 tháng do du hc hoc kết hôn thì cũng có th tham gia bo him.

T vng:

1.     국민 건강 보험 제도 – chế đ bo him y tế quc dân

2.     병원비 – chi phí bnh vin

3.     경제적 부담 – gánh nng kinh tế

4.     방지하다 – ngăn chn

5.     보험료 – phí bo him

6.     국민건강보험공단 – Cơ quan bo him sc khe quc dân

7.     관리 운영 – qun lý và vn hành

8.     보험 급여 – quyn li bo him

9.     사회 보험 – bo him xã hi

10.  개인 / 가족 단위 – cá nhân / đơn v gia đình

11.  일정한 – nht đnh

12.  소득 / 재산 – thu nhp / tài sn

13.  서비스 – dch v

14.  외국인 – người nước ngoài

15.  재외 동포 – kiu bào nước ngoài

16.  체류 자격 – tư cách lưu trú

17.  직장 – nơi làm vic

18.  지역 – khu vc

19.  유학 – du hc

20.  결혼 – kết hôn

21.  확실하다 – chc chn

22.  가입하다 – tham gia (bo him)

Câu hi

  1. 국민 건강 보험 제도는 어떤 제도입니까?
    Chế đ bo him y tế quc dân là chế đ như thế nào?
  2. 건강 보험에 가입할 있는 외국인의 자격 조건은 무엇입니까?
    Điu kin đ người nước ngoài có th tham gia bo him y tế là gì?
  3. 여러분 고향의 건강 보험 제도를 소개해 보세요.
    Hãy gii thiu chế đ bo him y tế quê hương các bn.

Tr li

  1. 국민 건강 보험 제도는 국민들이 병원비로 인한 경제적 부담을 줄이기 위해, 국민들이 일정한 보험료를 내고 치료를 받을 있도록 하는 사회 보험 제도입니다.
    ➤ Chế đ bo him y tế quc dân là chế đ bo him xã hi nhm gim gánh nng vin phí cho người dân, trong đó người dân đóng mt khon phí nht đnh đ được điu tr khi cn.
  2. 건강 보험에 가입할 있는 외국인 대한민국에 6개월 이상 거주하거나, 유학, 결혼 등으로 6개월 이상 거주할 것이 확실한 경우에 가입할 있습니다.
    ➤ Người nước ngoài có th tham gia bo him nếu đã cư trú ti Hàn Quc trên 6 tháng hoc chc chn s cư trú hơn 6 tháng vì lý do du hc, kết hôn, v.v.
  3. (Ví d) 베트남의 건강 보험 제도는 직장인과 일반인을 위한 가지 방식으로 운영됩니다. 정부가 지원하는 공공 보험과 직장에서 제공하는 민간 보험이 있습니다.
    Vit Nam, chế đ bo him y tế hot đng theo hai hình thc: bo him công do nhà nước h tr và bo him tư t các công ty hoc nơi làm vic cung cp.

 

 

배운 어휘 확인 (Kim tra t vng đã hc)

·         고열이 나다: B st cao

·         재채기를 하다: Ht hơi

·         목이 따끔거리다: C hng đau rát

·         속이 쓰리다: Xót rut, cn cào

·         배가 더부룩하다: Đầy bng

·         얼굴에 뭐가 나다: Ni mn trên mt

·         어지럽다: Chóng mt

·         다리가 붓다: Chân b sưng

·         혈압이 높다: Huyết áp cao

·         비염: Viêm mũi

·         기관지염: Viêm phế qun

·         위염: Viêm d dày

·         장염: Viêm rut

·         자극적이다: Mang tính kích thích

·         뒷정리: Dn dp sau

·         예정일: Ngày d đnh

·         무리하다: Làm quá sc

·         식품 매장: Quy thc phm

·         전염되다: B lây truyn

·         유통 기한: Hn s dng

·         급성: Cp tính

·         섭취하다: Tiêu th (ăn, ung)

·         성인병: Bnh người ln tui (bnh mãn tính)

·         충분하다: Đầy đ

·         수면: Gic ng

·         금연하다: B thuc lá

·         시달리다: B dn vt, b hành h

·         밀접하다: Gn gũi, mt thiết

·         차지하다: Chiếm (t l, v trí...)

·         과도하다: Quá mc

·         권하다: Khuyên nh, đ ngh


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn